tìm m để
hàm số y=căn của x-m + 2x/căn của x-2m+1 xác định trên [-1;2 ]
cho hàm số y=(căn 2-m)x+2m-1
a)tìm m để x=căn x thì y=căn 2-1
b)hàm số tìm đc ở câu a đồng biến hay nghịch biến trên R
cậu xem đúng thì k y' = x^2 -(2m+1)x+3m+2. Để hs nghịch biến trong 1 khoản có độ dài > 1 thì y'=0 phải có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho |x2-x1| >1 (lúc này thì y' =<0 trong khoản 2 nghiệm [x1, x2] tức là y nghịch biến trong đoạn [x1,x2])
<=> có hệ
(1) y'=0 có 2 nghiệm x1, x2
(2) |x2-x1| > 1 <=> (x2-x1)^2 -1>0 <=> (x1+x2)^2 - 4.x1.x2 -1 >0
mk mới hok lớp 8 nên cái tay bó tay!!! ^^
346456454574575675756768797835153453443457657656565
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − m + 1 + 2 x − x + 2 m xác định trên khoảng (−1;3).
A. Không có giá trị m thỏa mãn
B. m ≥ 2
C. m ≥ 3
D. m ≥ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + 2 m + 2 x − m xác định trên (-1; 0)
A. m > 0 m < − 1
B. m ≤ − 1
C. m ≥ 0 m ≤ − 1
D. m ≥ 0
tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=\(\sqrt{x-m+1}+\dfrac{2x}{\sqrt{-x+2m}}\) xác định trên khoảng(3;4)
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x-m+1\ge0\\-x+2m>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge m-1\\x< 2m\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x\in[m-1;2m)\)
Để hàm xác định trên (3;4)
\(\Rightarrow\left(3;4\right)\subset[m-1;2m)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m-1\le3\\2m\ge4\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow2\le m\le4\)
Cho em hỏi câu này vs ạ:
tìm m để
a)hàm số y=căn của 5+m+x xác định (-1;2 ]
b hàm số y=căn của x-m + 2x/căn của x-2m+1 xác định trên [-1;2 ]
c)hàm số y=5x+1/căn của x-m-1 + căn của 3m-x xác định trên (âm vc;-1 ]; [3,dương vc)
Tìm giá trị của tham số m để:
Hàm số \(y=\sqrt{x-m+1}+\frac{2x}{\sqrt{-x+2m}}\) xác định trên (-1;3)
3. Cho hàm số y = x^2- m^2+2m +1 /x -m . Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng xác định của nó?
\(y=\dfrac{x^2-m^2+2m+1}{x-m}\) đúng không nhỉ?
\(y'=\dfrac{x^2-2mx+m^2-2m-1}{\left(x-m\right)^2}\)
Hàm đồng biến trên các khoảng xác định khi và chỉ khi:
\(x^2-2mx+m^2-2m-1\ge0\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow\Delta'=m^2-\left(m^2-2m-1\right)\le0\)
\(\Leftrightarrow m\le-\dfrac{1}{2}\)
Cho y = m x 2 − m + 2 x + m 2 − 2 m + 2 x − 1 . Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó
A. 0 < m ≤ 2
B. 1 < m ≤ 2
C. 0 < m ≤ 1
D. m < 0 m > 3
Đáp án A
T X D : D = ℝ \ 1
Ta có: y = m x 2 − m + 2 x + m 2 − 2 m + 2 x − 1 = m x − 2 + m 2 − 2 m x − 1 ⇒ y ' = m − m 2 − 2 m x − 1 2
hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó khi y ' ≥ 0 ∀ x ∈ D (dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm)
⇔ m − m 2 − 2 m x − 1 2 ≥ 0 ∀ x ∈ D ⇔ x x − 1 2 ≥ m 2 − 2 m ∀ x ∈ D
Với m = 0 ⇒ y ' = 0 ∀ x ∈ D (không thỏa mãn dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm)
Khi đó hàm số luôn đồng biến trên tập xác định m > 0 m 2 − 2 m ≤ 0 ⇔ 0 < m ≤ 2
cho hàm số y=x2 có đồ thị là (p)
1 tính giá trị của hàm số tại x=1/2;x=- căn 2
2 tìm x biết hàm số có giá trị bằng 9
3 xác định m để đường thẳng (Đ)y=2x-m cắt(P) tại hai điểm phân biệt a;b thỏa mãn 2Xa+Yb=5