Viết số thập phân
4dm8cm= m
4dam8cm= m
a chữ số 7 trong số thập phân 9,4678 có giá trị là:............
b 25dm 52mm=........m
c phân số 173/1000 viết được số thập phân là................
d hỗn số 35 và 19/100 viết được số thập phân.........
e viết số thập phân 1,02 viết được dạng hỗn số.........
g viết số thập phân gồm 20 đơn vị và 2 phần một trăm nghìn.............
a) Hàng phần nghìn.
b) 3, 02 m.
c) 0,173.
d) 35,19.
a.chữ số 7 có giá trị là 0,007
b.=2,552
c.được viết là 0,173
d. số đó là 35,19
e.10 và 2/10
g.20,21000
câu g minh ko biet co dung ko nha
h cho mìh nha
Bài 1:Viết số thập phân gồm 10 đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn
Bài 2.Viết hỗn số 24 4/5 thành số thập phân
STP: số thập phân
Bài 1.Viết STP gồm 10 ĐƠN VỊ, 35 phần nghìn
Bài 2.Viết hỗn số 24 4/5 thành STP
Bài 3.Một hình chữ nhật có chiều dài 200 m , chiều dài 200m, chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.Hỏi diện tích HCN là bao nhiêu HÉC-TA?
Bài 4. Từ bốn chữ số 0,1,3,7 lập được bao nhiêu STP có các chữ số khác nhau mà phần thập phân có 3 chữ số?
(CHỈ CẦN CÂU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM,KHÔNG CẦN TỰ LUẬN DÀI DÒNG)
Em chỉnh lại cho câu hỏi đẹp hơn nha
1:
10 đơn vị và 35 phần nghìn=10,035
2: \(24\dfrac{4}{5}=24,8\)
3:
Chiều rộng là: \(200\cdot0.75=150\left(m\right)\)
Diện tích là \(200\cdot150=30000\left(m^2\right)=3\left(ha\right)\)
4:
\(\overline{a,bcd}\)
a có 4 cách chọn
b có 3 cách chọn
c có 2 cách chọn
d có 1 cách chọn
Do đó: 4*3*2*1=24 cách
Bài 1:
Số thập phân gồm mười đơn vị ba mươi lăm phần nghìn là:
10,035
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân và số thập phân vào chỗ(...)
a)41 dm=...m=...m b)326g=...kg=...kg
375 cm =...m=...m 324 yến=...tạ=...tạ
297mm=...m=...m 1768kg=...tấn=... tấn
7168m=...km=...km 15tạ=...tấn=...tấn
a)41 dm=.41/10..m=..4,1.m b)326g=.326/1000..kg=..0,326.kg
375 cm =.375/100..m=..3,75.m 324 yến=..324/10.tạ=..32,4.tạ
297mm=.297/1000..m=..0,297.m 1768kg=..1768/1000.tấn=..1,768. tấn
7168m=..7168/1000.km=.7,168..km 15tạ=..15/10.tấn=..1,5.tấn
#Toán lớp 5baì 7:a,viết số thập phân thik hợp vào .......
7g=7/1000kg=............kg
23g=23/1000kg=........kg
57cm=57/100m=........m
2 3/10m=....................m
4 25/100m=...................m
3 434/1000kg=..............kg
b,viết số thik hợp vào ......
0,3m=......dm
7,54=.......cm
2,5m=......cm
0,534kg=....g
0,28kg=......g
1,5kg=.........g
bài 8;a,cho 3 chữ số 1;2;3.Viết tất cả các số thập phân có 1 chũ số ỏ phần nguyên,2 chữ số ở phần thập phân và mỗi số có cả 3 chữ số đó:
....................................................................................................................................................................................................................
b,viết tiếp vào ........
-phân số 3/4 viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 100 và có mẫu số là 1000 là:.......và............
-2 phân số thập phân đóa viết dưới ạng số thập phân là......và.....
ai lmđc mk sẽ tick
cammon cc trc
kich cho mk cau hoi vua nay nha
viết số thập phân
832cm=....m 3478m=....km
109cm=....m 5007m=...km
832 cm = 8,32 m 3478 m = 3,478 km
109 cm = 1,09 m 5007 m = 5,007 km
Nhớ tick mình nhé
832 cm = 8,32 m 3478 m = 3,478 km
109 cm = 1,09 m 5007 m = 5,007 km
832cm=8,32m 3478m=3,478km
109cm=1,09m 5007m=5,007km
Câu 1:
Số thập phân tương ứng với vị trí “n” trên tia số là
Câu 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 3:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 4:
Số thập phân tương ứng với vị trí “p” trên tia số là
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
câu 2: 6dm = 0,6 m
câu 5: 7,6 km = 760 dam
câu 7: 2358 m = 2,358 km
câu 2=0,6
câu 5=760
câu 6=11,023
câu 7= 2,358
câu 8=9,05
câu 9=1289
câu 10=1225
Câu 1:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 2:
Số thập phân tương ứng với vị trí “n” trên tia số là
Câu 3:
Số thập phân tương ứng với vị trí “p” trên tia số là
Câu 4:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
87mm = ….,………m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
4m 38cm = ….,………m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
2m 4dm = ….,………m