cho T ={2: 4; 6; ...;2n}. Tìm số tự nhiên n, biết tổng các phần tử của T là 110.
[1] Cho hai tập hợp A = { 1; 2; 3; 4; 5 }; B = { 3; 4; 5 }. Biết B \(\subset A\), xác định tập hợp T = \(C_AB\)
A. T = { 1; 2; 3 } B. T = { 3; 4: 5 } C. T = { 1; 2 } D. T = { 1; 2; 3; 4; 5 }
Ta có:
Tập hợp A:
\(A=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
Tập hợp B:
\(B=\left\{3;4;5\right\}\)
Mà: \(B\subset A\) và \(T=C_AB\)
\(\Rightarrow T=\left\{1;2\right\}\)
⇒ Chọn C
tìm t sao cho 4^(t+1)+4^(t+2)+4^(t+3)+4^(t+4)=170. Ai còn thi thức giúp mk vs.
[1] Cho hai tập hợp A = { 1; 2; 3; 4; 5 }; B = { 4; 5; 6; 7 }. Xác định tập hợp T = A \ B
T = { 1; 2; 3 } B. T = { 4; 5} C. T = { 6; 7 } D. T = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 }
Ta có:
Tập hợp A:
\(A=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
Tập hợp B:
\(B=\left\{4;5;6;7\right\}\)
Mà: T = A \ B
\(\Rightarrow T=\left\{1;2;3\right\}\)
⇒ Chọn A
1) cho a+b+c=0 va a^2+b^2+c^2=16 tính a^4+b^4+c^4
2) cho a+b+c=0 va a^2+b^2+c^2=1981 tính a^4+b^4+c^4
3) cho a+b+c=4 va a^2+b^2+c^2=16 và \(\dfrac{x}{a}=\dfrac{y}{b}=\dfrac{z}{c}\) tính xy + yz + zx
4) cho a+b+c=30 va a^2+b^2+c^2=300 và \(\dfrac{x}{a}=\dfrac{y}{b}=\dfrac{z}{c}\)tính xy + yz + zx
Bài 1:
\(a^2+b^2+c^2=16\Rightarrow\left(a+b+c\right)^2-2ab-2bc-2ac=16\)\(\Leftrightarrow-2\left(ab+bc+ac\right)=16\Rightarrow ab+bc+ac=-8\)\(\Rightarrow\left(ab+bc+ac\right)^2=64\)
\(\Leftrightarrow a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2+2a^2bc+2ab^2c+2abc^2=64\)\(\Leftrightarrow a^2b^2+b^2c^2+a^2c^2+2abc\left(a+b+c\right)=64\)
\(\Rightarrow a^2b^2+b^2c^2+a^2c^2=64\)
Ta có:
\(a^4+b^4+c^4=\left(a^2+b^2+c^2\right)^2-2a^2b^2-2b^2c^2-2a^2c^2\)\(=16^2-2\left(a^2b^2+b^2c^2+a^2c^2\right)=256-2.64=128\)
1. Ta có $a + b + c = 0$
\(\Rightarrow\) $( a + b + c)^2 = 0$
\(\Leftrightarrow\) $a^2+b^2 +c^2 +2ab+2bc+2ac = 0
\(\Leftrightarrow\) $a^2 + b^2 + c^2 = -2(ab+bc+ac)$
Thay $a^2 + b^2 + c^2 = 2$
\(\Rightarrow\)$2 = -2(ab+bc+ac)$ \(\Rightarrow\) $ab + bc +ac = -1 $
Ta có: $(a^2+b^2+c^2) = 2$
\(\Leftrightarrow\) $(a^2+b^2+c^2)^2 = 4$
\(\Leftrightarrow\)$a^4+b^4+c^4+2a^2b^2+2a^2c^2+2b^2c^2 = 4$
\(\Leftrightarrow\) $a^4+b^4+c^4 + 2(a^b^2+b^2c^2+a^2c^2) = 4$ (1)
Do $2(ab+bc+ac)^2 = 2(a^2b^2+b^2c^2+a^2c^2 + 2a^2bc+2ab^2c+2abc^2)$ (2)
Từ (1)(2) => $a^4+b^4+c^4+2(ab+bc+ac)^2 - 4abc(a+b+c) = 4$(3)
Thay $(ab+bc+ac) = -1$ và $a+b+c = 0$ (4)
Từ (3)(4) => $a^4 + b^4 + c^4 +2(-1)^2 -4abc.(0) = 4 $
<=> $a^4 + b^4 + c^4 + 2 = 4 => a^4 + b^4 + c^4 = 2 $
Biết x2+y2+z2+t2 chia hết cho 12. Cmr: x4+y4+z4+t4 chia hết cho 12.
Bài 1: Cho x+y+z =0 và x^2+ y^2 + z^2=14
Tính S= x^4+y^4+z^4
Bài 2: Cho 1/x +1/y +1/z= 13 và x+y+z= xyz
Tính S= 1/x^2 +1/y^2 +1/z^2
Bài 3: Cho a,b,c khác 0 và a+b+c = 0
Tính S= 1/ a^2+b^2-c^2 + 1/b^2+c^2-a^2 +1/ c^2+a^2-b^2
Bài 4: Cho x>y>0 và 3x^2+ 3y^2 = 10xy
Tính S= x-y / x+y
Bài 5: Cho a^2+4b+4 và b^2+ 4c+4 và c^2+ 4a+4 = 0
Tính S= a^18+ b^18+ c^18
Cho 4 số chẵn liên tiếp .CMR hiệu của tích 2 số cuối với tích 2 số đầu chia hết cho 4 .
Gọi 4 số chẵn liên tiếp đó là: 2n; 2n + 2; 2n + 4; 2n + 6
Ta có: \(\left[2n.\left(2n+2\right)\right]-\left[\left(2n+4\right)\left(2n+6\right)\right]\)
\(=\left(4n^2+4n\right)-\left(4n^2+12n+8n+24\right)\)
\(=4n^2+4n-4n^2-12n-8n-24\)
\(=-16n-24\)
Vì: \(\left\{{}\begin{matrix}-16n⋮4\\24⋮4\end{matrix}\right.\)
=> -16n - 24 ⋮ 4
Hay: Hiệu của tích 2 số cuối với tích 2 số đầu chia hết cho 4
Cho 2 đa thức :f (x)=3x^4+2x^2-2x^4+x^2-5x
g (x)=x^4-x^2-2x +6+3x^2
Tìm đa thức h(x) sao cho h(x )+g(x)=f(x)
Tính h (-1/3) h (3/2)
Tìm nghiệm đa thức h(x)
h(x) + g(x) = f(x)
=> h(x)= f(x) - g(x) = \(3x^4+2x^2-2x^4+x^2-5x-\left(x^4-x^2-2x+6+3x^2\right)=x^2-3x-6\)\(h\left(-\dfrac{1}{3}\right)=\left(-\dfrac{1}{3}\right)^2-3\left(-\dfrac{1}{3}\right)-6=\dfrac{-44}{9}\)
\(h\left(\dfrac{3}{2}\right)=\left(\dfrac{3}{2}\right)^2-3\cdot\dfrac{3}{2}-6=-\dfrac{33}{4}\)
\(x^2-3x-6=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3+\sqrt{33}}{6}\\x=\dfrac{3-\sqrt{33}}{6}\end{matrix}\right.\)
1) Tính
a) (x+1)^5
b) (x+1)^6
c) (x-1)^4
2) Tìm số dư trong phép chia sau
a) 44^20 cho 15
b) 44^21 cho 15
3) Tìm số dư khi chia 3^123 cho 80
4) Tìm x biết
a) (x+3)^4 - (x-3)^4 - 24x^3 = 108
b) (x+2)^5 - (x-2)^5 = 64
Cho 32 g CuO tác dụng vừa đủ với H 2 SO 4 . Tính khối lượng CuSO 4 và H 2 SO 4 .
PTHH: CuO + H2SO4 --> CuSO4 + H2O
Ta có: nCuO= 32803280 = 0,4(mol)
Theo pthh, ta có: nH2SO4 = nCuO= 0,4(mol)
=> mH2SO4= 0,4.98= 39,2(g)
b. Theo pthh, ta có: nCuSO4= nCuO= 0,4(mol)
=> mCuSO4= 0,4. 160= 64(g)