Cho 6, 5 g Zn tác dụng vừa đủ với V lít HCL 1 Md bằng 1, 1 gam /ml
a) tính V
B) Tính C% dd thu được sau phản ứng.
Cho 14,3 g hỗn hợp A gồm Al Zn Mg tác dụng vừa đủ với V(ml) dd HCl 2M, sau phản ứng người ta thu được dd B và 11,2L khí H2 ở (đktc) a) tính V b) Cô cạn dung dịch B Hỏi thu được bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan c) Tính thành phần % của hỗn hợp A theo khối lượng biết tỉ lệ mol của Mg và Al 1:1 d) Cho dung dịch xút (dư) vào dd B ta được kết tủa C. Lọc kết tủa C (đem nung đến khối lượng không đổi ta được m(g) chất rắn D tính m Giúp mình vớiii
Cho m g Zn tác dụng vừa đủ với 250 ml dd HCl 7,3% tạo ra khí H2 và ZnCl2
a. Viết PTHH.
b. Tính m và V H2 (đktc)
c. Tính C% dd muối thu được sau phản ứng.
a) $Zn+ 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
b) $n_{HCl} = \dfrac{250.7,3\%}{36,5} = 0,5(mol)$
$n_{Zn} = n_{H_2} = \dfrac{1}{2}n_{HCl} = 0,25(mol)$
$m = 0,25.65 =16,25(gam) ; V_{H_2} = 0,25.22,4 = 5,6(lít)$
c)
$m_{dd\ sau\ pư} = 16,25 + 250 - 0,25.2 = 265,75(gam)$
$C\%_{ZnCl_2} = \dfrac{0,25.136}{265,75}.100\% = 12,8\%$
\(a/ 4Zn+2HCl \to ZnCl_2+H_2 \\ n_{HCl}=\frac{250.7,3\%}{36,5}=0,5(mol)\\ b/ \\ n_{Zn}=n_{H_2}=n_{ZnCl_2}=\frac{1}{2}.n_{HCl}=\frac{1}{2}.0,5=0,25(mol)\\ m_{Zn}=0,25.65=16,25(g)\\ V_{H_2}=0,25.22,4=5,6(l)\\ c/ \\ C\%_{ZnCl_2}=\frac{0,25.136}{16,25+250-0,25.2}.100=12,8\% \)
Cho m g Zn tác dụng vừa đủ với 250 ml dd HCl 7,3% tạo ra khí H2 và ZnCl2
a. Viết PTHH.
b. Tính m và V H2 (đktc)
c. Tính C% dd muối thu được sau phản ứng.
a)
Zn+2HCl→ZnCl2+H2
b)
nZn=nH2=12nHCl=0,25(mol)
m=0,25.65=16,25(gam);VH2=0,25.22,4=5,6(lít)
c)
mdd sau pư=16,25+250−0,25.2=265,75(gam)
Câu 1: Cho m(g) nhôm tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 3M, sau phản ứng thu được V (lít) H2 (ở đktc).
a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính giá trị của m? V?
PTHH: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
Ta có: \(n_{HCl}=0,1\cdot3=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=0,1\left(mol\right)\\n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Al}=0,1\cdot27=2,7\left(g\right)\\V_{H_2}=0,15\cdot22,4=3,36\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{HCl}=0,1\cdot3=0,3mol\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
0,1 0,3 0,15
\(m=0,1\cdot27=2,7g\)
\(V=0,15\cdot22,4=3,36l\)
Câu 1. Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với V ml dd HCl 2M, sau khi phản ứng xong thu được dd Y và 4,48 lít khí H2 (đktc).
a. Tính % về khối lượng mỗi chất trong hh X
b. Tính khối lượng muối có trong dd Y
c. Tính V
Câu 2. Hòa tan m gam hh X gồm Ca và CaO bằng một lượng vừa đủ với 400 ml dd HCl 2M, sau khi phản ứng xong thu được dd Y và 4,48 lít khí H2 (đktc).
a. Tính % về khối lượng mỗi chất trong hh X
b. Tính khối lượng muối có trong dd Y
Câu 1:
Gọi : nMg=a(mol); nMgO=b(mol) (a,b>0)
a) PTHH: Mg + 2 HCl -> MgCl2 + H2
a________2a_______a______a(mol)
MgO +2 HCl -> MgCl2 + H2O
b_____2b_______b___b(mol)
Ta có hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}24a+40b=8,8\\22,4a=4,48\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\\b=0,1\end{matrix}\right.\)
=> mMg=0,2.24=4,8(g)
=>%mMg= (4,8/8,8).100=54,545%
=> %mMgO= 45,455%
b) m(muối)=mMg2+ + mCl- = 0,3. 24 + 0,6.35,5=28,5(g)
c) V=VddHCl=(2a+2b)/2=0,3(l)=300(ml)
Câu 2:
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\n_{HCl}=0,4\cdot2=0,8\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH: \(Ca+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2\uparrow\)
0,2____0,4_____0,2____0,2 (mol)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
0,2____0,4______0,2____0,2 (mol)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Ca}=\dfrac{0,2\cdot40}{0,2\cdot40+0,2\cdot56}\cdot100\%\approx41,67\%\\\%m_{CaO}=58,33\%\\m_{CaCl_2}=\left(0,2+0,2\right)\cdot111=44,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
cho 31 g hỗn hợp X gồm Mg Al Zn tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HNO3 2M vừa đủ Sau phản ứng thu được dung dịch y và có 4,928 lít khí N2.cô cạn dd Y thu được m gam muối.tính m,v
Ta có: nN2 = 0,22 (mol)
⇒ nNO3- = 10nN2 = 2,2 (mol)
⇒ m muối = mX + mNO3- = 31 + 2,2.62 = 167,4 (g)
nHNO3 = 12nN2 = 2,64 (mol)
\(\Rightarrow V_{HNO_3}=\dfrac{2,64}{2}=1,32\left(l\right)=1320\left(ml\right)\)
Câu 5: Cho m(g) nhôm tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 3M, sau phản ứng thu được V (lít) H2 (ở đktc).
a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính giá trị của m? V?
Đổi 100ml=0,1l
\(Al+2HCl\rightarrow AlCl_2+H_2\)
tl1........2.............1..........1.(mol)
Br0,15...0,3......0,15.....0,15(mol)
\(n_{HCl}=C_M.Vdd=0,1.3=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{Al}=n.M=0,15.27=4,05\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=n.22,4=3,36\left(l\right)\)
Cho 42,15 g hỗn hợp Ag và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thì thu được 3,7185 Lít khí (đkc). 6 a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng . c. Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa trắng silver chloride thu được? (Zn =65, Ag = 108, Cl = 35,5)
giúp e đi mà :<
: Cho m(g) nhôm tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 3M, sau phản ứng thu được V (lít) H2 (ở đktc).
a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính giá trị của m? V?
\(n_{HCl}=0.1\cdot3=0.3\left(mol\right)\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(0.1........0.3..........................0.15\)
\(m_{Al}=0.1\cdot27=2.7\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0.15\cdot22.4=3.36\left(l\right)\)