Bài 2 : Viết các số thập phân hữu hạn sau dười dạng phân số tối giản .
a) 0,35 0,016 -0,15 1,18.
b) -0,175 -0,56 0,28 -0,425
c) 0,2(3) -2,37(1) -0,41(356) -2,15(16).
Giúp mik với ༼ つ ◕_◕ ༽つ
Mọi người giúp em bài này vs ạ
Bài 1: Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn thành phân số tối giản.
a) 0,2(3)
b) 1,4(51)
c) -2,37(1)
d) -3,24(41)
e) 0,431(1561)
f) -0,41(356)
Viết các số thập phân sau dươi dạng phân số tối giản: 0,28; -0,425
\(0,28=\dfrac{7}{20};-0,425=\dfrac{-17}{40}\)
<=> 28/100;-(425/1000)
<=>7/25; -(17/40)
1. a) -0,35 = -7/20 ; b) 1,14 = 57/50
c) 2,108 = 527/250 ; -0,725 = -29/40
2. a) 0,2(3) = 0,2 + 0,0(3) = 0,2 + 0,3. 0,(1) = 0,2 + 0,3.1/9 = 1/5 + 1/30 = 7/30
b 1,4(51) = 1,4 + 0,0(51) = 7/5 + 5,1. 0,(01) = 7/5 + 5,1. 1/99 = 7/5 + 17/330 = 479/330
c) -2,(412) = -2 - 0,(412) = -2 - 412. 0,(001) = -2 - 412. 1/999 = -2 - 412/999 = -2410/999
d) 3,1(45) = 3,1 + 0,0(45) = 3,1 + 4,5. 0,(01) = 3,1 + 4,5 . 1/99 = 3,1 + 1/22 = 173/55
3. Ta có: -2,(6).x = 0,1(6)
=> [-2 - 0,(1).6].x = (0,1 + 0,6. 0,(1)]
=> (-2 - 2/3)x = 0,1 + 1/15
=> -8/3x = 1/6
=> x = 1/6 : (-8/3)
=> x = -1/16
2. Viết kết quả của các phép chia sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn :
a) 8,5 : 3 b) 18,7 : 6 c) 58 : 11 d) 14,2 : 3,33
3. Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng p/s tối giản :
a) 0,32 b) -0,124 c) 1,28 d) -3,12
4. Viết các phân số  \(\frac{1}{99},\frac{1}{999}\) dưới dạng số thập phân
Nhờ mọi người giúp đỡ mình với ạ
2 a 8,5:3=2,8(3) b.18,7:6=3,11(6) c.58:11=5,(27) d.14,2:3,33=4,(264)
3a.0,32=8/25 b.-0,124=-31/250 c1,28=32/25 d,-3,12=-78/25
4
1/99=0.(01) 1/999=0,(001)
đúng thì tích nha
Bài 1: viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản:
0,32 ; -0,124 ; 1,28 ; -3,12
\(0,32=\dfrac{32}{100}=\dfrac{8}{25}\\ -0,124=\dfrac{-124}{1000}=\dfrac{-31}{250}\\ 1,28=\dfrac{128}{100}=\dfrac{32}{25}\\ -3,12=\dfrac{-312}{100}=\dfrac{-78}{25}\)
\(0,32=\dfrac{8}{25}\)
\(-0,124=\dfrac{-31}{250}\)
\(1,28=\dfrac{32}{25}\)
\(-3,12=\dfrac{-78}{25}\)
Chúc bn học tốt!!
Hãy viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản.
A) 0,75=....... B) 0,8=......
C) 2,15=........
\(0,75=\dfrac{75}{100}=\dfrac{75:25}{100:25}=\dfrac{3}{4}\\ 0,8=\dfrac{8}{10}=\dfrac{8:2}{10:2}=\dfrac{4}{5}\\ 2,15=\dfrac{215}{100}=\dfrac{215:5}{100:5}=\dfrac{43}{20}\)
A) \(0,75=\dfrac{75}{100}=\dfrac{75:25}{100:25}=\dfrac{3}{4}\)
B) \(0,8=\dfrac{8}{10}=\dfrac{8:2}{10:2}=\dfrac{4}{5}\)
C) \(2,15=\dfrac{215}{100}=\dfrac{215:5}{100:5}=\dfrac{43}{20}\)
a) \(0,75=\dfrac{3}{4}\)
b) \(0,8=\dfrac{4}{5}\)
c) \(2,15=\dfrac{43}{20}\)
Bài 1
a) Trông các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân só nào viết đực dười dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giair thích
\(\frac{5}{8};\frac{-3}{20};\frac{4}{11};\frac{5}{22};\frac{-7}{12};\frac{14}{35}\)
b) Viết các số thập phân dưới dạng phân số hữu hạn hoạc vô hạn tuần hoàn ( viết dưới dạng số thập phân voohanj chu kì trong dấu ngoặc)
Gíu mik đi ai đuk tích cho
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản. a) -0,35 ; b) 2,25 ; c) -0,68 ; d) 00,175.
a: \(=-\dfrac{7}{20}\)
b: \(=\dfrac{9}{4}\)
c: \(=-\dfrac{17}{25}\)
Bài1 Dùng dấu ngoặc để chỉ rỗ chu kì trong thương (viết dười dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của phép chia sau
a) \(8,5:3\) b) \(18,7:6\)c) 58:11 d) 14,2;3,334
Bài 2 Viết phân số dười dạng phân số tối giản
a) 0,32
b) -0,124
c)1,28
d) -3,12
Bài 2:
a) \(0,32=\frac{8}{25}\)
b) \(-0,124=\frac{-31}{250}\)
c) \(1,28=\frac{32}{25}\)
d) \(-3,12=\frac{-78}{25}\)