Nhỏ rất từ từ đến hết 450ml dd NaOH 1M vào V ml dd chứa AlCl3 1,5M và HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc 5,85g kết tủa. Tính V ?
Nhỏ từ từ 200ml dd X có chứa HCl 2M và NaHSO4 0,5M vào 100ml dd Y chứa Na2CO3 2M và K2CO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 và dd Z, nhỏ tiếp Ba(OH)2 đến dư vào dd Z thì thu được m gam kết tủa. Tính V,m ?
cho 200ml dung dịch chứa naoh 1M và KOH 1,5M vào 100ml dd chứa hcl 0,5M và AlCl3 xM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9g kết tủa. Tính giá trị của x ( giai bang 2 truong hop giup em voi a)
Ta có: \(n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=0,2.1,5=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{OH^-}=n_{NaOH}+n_{KOH}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0,1.0,5=0,05\left(mol\right)=n_{H^+}\)
\(n_{AlCl_3}=0,1x\left(mol\right)=n_{Al^{3+}}\)
\(n_{Al\left(OH\right)_3}=\dfrac{3,9}{78}=0,05\left(mol\right)\)
TH1: Kết tủa chưa bị hòa tan
PT: \(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
_____0,05____0,05 (mol)
\(Al^{3+}+3OH^-\rightarrow Al\left(OH\right)_3\)
_________0,15_________0,05 (mol)
⇒ nOH- (pư) = 0,05 + 0,15 = 0,2 (mol) → OH- dư
⇒ Kết tủa phải bị hòa tan 1 phần.
→ Loại TH1.
TH2: Kết tủa đã bị hòa tan 1 phần.
PT: \(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
____0,05____0,05 (mol)
\(Al^{3+}+3OH^-\rightarrow Al\left(OH\right)_3\)
0,1x______0,3x________0,1x (mol)
\(Al\left(OH\right)_3+OH^-\rightarrow AlO_2^-+2H_2O\)
0,1x-0,05____0,1x-0,05 (mol)
⇒ 0,05 + 0,3x + 0,1x - 0,05 = 0,5 ⇒ x = 1,25 (M)
1) chỉ dùng thêm 1 dd làm thuốc thử, hãy nhận biết: etilen, axetilen và lưu huỳnh đioxit
2) Cho từ từ đến hết 140ml dd NaOH 1M vào cốc đựng sẵn 100ml dd chứa AlCl3 0,3M và HCl 0,4M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Viết pt và tính kl kết tủa
\(n_{NaOH}=0,14\left(mol\right);n_{AlCl_3}=0,03\left(mol\right);n_{HCl}=0,04\left(mol\right)\)
Phản ứng trung hòa của axit và bazo xảy ra đầu tiên
NaOH + HCl -------> NaCl + H2O
0,04<----0,04
=> \(n_{NaOH\left(conlai\right)}=0,14-0,04=0,1\left(mol\right)\)
3NaOH + AlCl3 -------> 3NaCl + Al(OH)3
0,1...........0,03
Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0,1}{3}>\dfrac{0,03}{3}\) => Sau phản ứng NaOH dư
=> \(n_{NaOH\left(dư\right)}=0,1-0,03.3=0,01\left(mol\right)\)
Al(OH)3 + NaOH -------> NaAlO2 + 2H2O
0,03..........0,01
Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0,03}{1}>\dfrac{0,01}{1}\) =>Sau phản ứng Al(OH)3 dư
\(n_{Al\left(OH\right)_3}=0,03-0,01=0,02\left(mol\right)\)
=> \(m_{Al\left(OH\right)_3}=0,02.78=1,56\left(g\right)\)
1) Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử
Cho các khí qua dung dịch AgNO3/NH3
+ Khí nào xuất hiện kết tủa màu vàng : C2H2
CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag–C≡C-Ag↓ + 2NH4NO3
+ 2 khí không có hiện tượng : etilen và lưu huỳnh đioxit
Đốt 2 khí không có hiện tượng trong không khí
+Khí nào cháy được : etilen
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
+SO2 không cháy được
Cho 200 ml dung dịch NaOH 3M vào 100ml dung dịch AlCl3 1M thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 5,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V là
A. 175.
B. 425.
C. 375.
D. 275.
Cho 200 ml dung dịch NaOH 3M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 1M thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 5,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V là
A. 425
B. 275
C. 175
D. 375
Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Tính giá trị của m .(không giải pt ion ạ giải bthuong giúp e ạ)
Cho từ từ đến hết 100 ml dd HCl 1M vào 50 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và KHCO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y và 1,12 lít khí (đktc). Thêm nước vôi trong vào dd Y được tối đa 1,5 gam kết tủa. Tìm nồng độ mỗi muối trong X.
Cho từ từ đến hết 100 ml dd HCl 1M vào 50 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và KHCO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y và 1,12 lít khí (đktc). Thêm nước vôi trong vào dd Y được tối đa 1,5 gam kết tủa. Tìm nồng độ mỗi muối trong X.
Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,68 gam
B. 11,70 gam
C. 3,90 gam
D. 7,80 gam