Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
saygoodbye
Xem chi tiết
anhh
Xem chi tiết
Hồ Hữu Phước
2 tháng 10 2017 lúc 18:19

a) CuSO4+2NaOH\(\rightarrow\)Cu(OH)2+Na2SO4

Cu(OH)2\(\rightarrow\)CuO+H2O

CuO+2HCl\(\rightarrow\)CuCl2+H2O

Fe+CuCl2\(\rightarrow\)FeCl2+Cu

mai thanh nhàn
Xem chi tiết
Wind Sky
Xem chi tiết
Einstein
10 tháng 12 2017 lúc 20:02

1.

a;

2H2O -> 2H2 + O2

H2 + CuO -> Cu + H2O

Cu +4 HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

2Cu(NO3)2 -> 2CuO + 4NO2 + O2

CuO + CO -> Cu + CO2

Einstein
10 tháng 12 2017 lúc 20:06

Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2

Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O

nCaCO3=0,05(mol)

Ta có:

nCaCO3=nCa=,05(mol)

mCa=40.0,05=2(g)

Einstein
10 tháng 12 2017 lúc 20:15

b;

2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2

C + O2 -> CO2

CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + CO2 + H2O -> 2NaHCO3

2NaHCO3 -> Na2CO3 + CO2 + H2O

Trương Nguyên Đại Thắng
Xem chi tiết
Kiêm Hùng
15 tháng 8 2019 lúc 19:37

Hỏi đáp Hóa học

B.Thị Anh Thơ
16 tháng 8 2019 lúc 15:06
https://i.imgur.com/HGETnxT.png
Nguyễn Đức Lâm
Xem chi tiết
Thảo Nguyên
28 tháng 4 2017 lúc 22:05

a / S : lưu huỳnh

SO2 : lưu huỳnh điôxit

SO3 : lưu huỳnh penta oxit

H2SO4: axit sunfuric

CuSO4: Đồng sunfat

Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không có mặt nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO2, acid H2CO3 và các muối cacbonat, hidrocacbonat.( bạn dựa vào định nghĩa này xác định hợp chất hữu cơ nhé )

b/ S+ O2 \(\rightarrow\) SO2

2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3

SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4

H2SO4 + Cu \(\rightarrow\) CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 \(\rightarrow\) 2CaO

CaO + 2H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 +H2

Ca(OH)2 + CO3 \(\rightarrow\) CaCO3 + 2OH

Kim Jisoo
4 tháng 8 2019 lúc 16:59

a / S : lưu huỳnh

SO\(_2\) : lưu huỳnh điôxit

SO\(_3\) : lưu huỳnh trioxit

H\(_2\)SO\(_4\): axit sunfuric

CuSO\(_4\): Đồng (II) sunfat

Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không chứa các nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO\(_2\), acid H\(_{_{ }2}\)CO\(_3\)và các muối cacbonat, hidrocacbonat.

b/ S+ O2 SO2

2SO2 + O2 2SO3

SO3 + H2O H2SO4

H2SO4 + Cu CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 2CaO

CaO + 2H2O Ca(OH)2 +H2

Ca(OH)2 + CO3 CaCO3 + 2OH

Lê Ngọc Tú
Xem chi tiết
Phùng Hà Châu
6 tháng 11 2018 lúc 22:24

b) 2KMnO4 \(\underrightarrow{to}\) K2MnO4 + MnO2 + O2 (A: O2)

O2 + C \(\underrightarrow{to}\) CO2 (B: CO2)

CO2 + H2O → H2CO3 (C: H2CO3)

H2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O (D: CaCO3)

CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2

Satoshi
7 tháng 11 2018 lúc 10:11

b) 2KMnO4 to→to→ K2MnO4 + MnO2 + O2 (A: O2)

O2 + C to→to→ CO2 (B: CO2)

CO2 + H2O → H2CO3 (C: H2CO3)

H2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O (D: CaCO3)

CaCO3 to→to→ CaO + CO2

Trần Thanh Thủy
Xem chi tiết
Thinh phạm
6 tháng 3 2021 lúc 20:28

(1 ) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

(2) NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O

(3) Cl2 + Ca(OH)2 rắn → CaOCl2 + H2O

(4) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O

(5) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

(6) KClO3 +6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O

Câu 2. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?

A. KCl, KClO3, Cl2.

B. KCl, KClO3, KOH, H2O.

C. KCl, KClO, KOH, H2O.

D. KCl, KClO3.

Đáp án: B

3Cl2+ 6 KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

Câu 3. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?

A. KCl, KClO3, Cl2.

B. KCl, KClO3, KOH, H2O.

C. KCl, KClO, KOH, H2O.

D. KCl, KClO3.

Đáp án: C

Cl2+ 2 KOH → KCl + KClO + 3H2O

Câu 4. Cho các chất sau: Zn (2), KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất:

A. (1), (2), (4), (5).

B. (3), (4), (5), (6).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (1), (2), (3), (5).

Đáp án: A

HCl + KOH → KCl + H2O

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 +8 H2O

Câu 5. Cho các chất sau : Zn (1), CuO (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), FeS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), PbS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :

A. (1), (2).

B. (3), (4).

C. (5), (10).

D. (3), (10).

Đáp án: D

Ag đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học →  không tác dụng được với axit HCl và H2SO4 loãng.

PbS không phản ứng vì là muối không tan trong axit.

FeS cũng là muối không tan nhưng tan được trong axit.

*Một số lưu ý về muối sunfua

- Muối sunfua tan trong nước: K2S, Na2S, (NH4)2S, BaS,…

- Muối sunfua không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: ZnS, FeS, MnS,…

- Muối sunfua không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: PbS, CuS, Ag2S, CdS, SnS, HgS…

- Muối sunfua không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, …

Câu 6. Cho các phản ứng:

(1) O3 + dung dịch KI →

(2) F2 + H2O -to→

(3) MnO2 + HCl đặc -to→

(4) Cl2 + dung dịch H2S →

Những phản ứng nào tạo ra đơn chất?

A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Đáp án: A

(1) O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH

(2) 2F2 + 2H2O -to→ O2 + 4HF

(3) MnO2 + 4HCl đặc -to→ Cl2 + MnCl2 + 2H2O

(4) 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:

Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O

Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :

A. Fe và I2.

B. FeI3 và FeI2.

C. FeI2 và I2.

D. FeI3 và I2.

Đáp án: C

Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O

Câu 8. Cho sơ đồ:

Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl.

Đáp án:

2NaCl (đp)→ 2Na + Cl2

2Na + Cl2 → 2NaCl

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Cl2 + H2 → 2HCl

NaOH + HCl → NaCl + H2O

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl

Công chúa vui vẻ
Xem chi tiết
Mobile Moba Việt
6 tháng 10 2019 lúc 9:11

1) FeS2→SO2→SO3→H2SO4→CuSO4

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

còn lại như SGK

2) CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → Cu

CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + CuCl2

CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl

Cu(OH)2 → CuO + H2O

CuO + H2 → Cu + H2O