Viết các biểu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a)\(9x^2+6x+1\)
b)\(x^2-x+\frac{1}{4}\)
c)\(x^2.y^4-2xy^2+1\)
d)\(x^2+\frac{2}{3}x+\frac{1}{9}\)
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a)\(9x^2+6x+1\)
b)\(x^2-x+\frac{1}{4}\)
c)\(x^2.y^4-2xy^2+1\)
d)\(x^2+\frac{2}{3}x+\frac{1}{9}\)
a) \(9x^2+6x+1=\left(3x\right)^2+2.3x.1+1^2=\left(3x+1\right)^2\)
b) \(x^2-x+\dfrac{1}{4}=x^2-2.\dfrac{1}{2}x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x-0,5\right)^2\)
c) \(x^2y^4-2xy^2+1=\left(xy^2\right)^2-2.xy^2.1+1^2=\left(xy^2-1\right)^2\)
d) \(x^2+\dfrac{2}{3}x+\dfrac{1}{9}=x^2+2.x.\dfrac{1}{3}+\left(\dfrac{1}{3}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{3}\right)^2\)
a) \(9x^2+6x+1\)
\(=\left(3x\right)^2+2.3x.1+1^2\)
\(=\left(3x+1\right)^2\)
b) \(x^2-x+\dfrac{1}{4}\)
\(=x^2-2.x.\dfrac{1}{2}+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\)
\(=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\)
1 khai triển các biểu thức sau
a, ( x + y ) ^2
b, ( x - 2 y ) ^2
c, ( xy^2 + 1 ) ( xy^2 - 1 )
d, ( x+ y ) ^2 ( x - y )^2
2 viết các biểu thức dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu
a, x^2 + 4x + 4
b, 9x^2 - 12x +4
c, x^2/4 + x + 1
d, ( x + y )^2 - 4 ( x + y ) +4
giúp mik vs
\(1,\\ a,=x^2+2xy+y^2\\ b,=x^2-4xy+4y^2\\ c,=x^2y^4-1\\ d,=\left[\left(x-y\right)\left(x+y\right)\right]^2=\left(x^2-y^2\right)^2=x^4-2x^2y^2+y^4\\ 2,\\ a,=\left(x+2\right)^2\\ b,=\left(3x-2\right)^2\\ c,=\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\\ d,=\left(x+y-2\right)^2\)
Bài 1 em dùng HĐT nha
Bài 2:
a. x2 + 4x + 4
= x2 + 2.2.x + 22
= (x + 2)2
b. 9x2 - 12x + 4
= (3x)2 - 3x.2.2 + 22
= (3x - 2)2
c. \(\dfrac{x^2}{4}+x+1\)
= \(\left(\dfrac{x}{2}\right)^2+2.\dfrac{x}{2}.1+1^2\)
= \(\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng:
a) x2 + 6x + 9
b) 2xy2 + x2y4 + 1
c) x2 + x + \(\frac{1}{4}\)
a) \(x^2+6x+9=\left(x+3\right)^2\)
b) \(2xy^2+x^2y^4+1=x^2y^4+2xy^2+1=\left(xy^2+1\right)^2\)
c) \(x^2+x+\frac{1}{4}=x^2.2.\frac{1}{2}x+\frac{1}{4}=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
hay thật để 1 tiếng mà chả ai làm được.
Câu 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng:
a, x^2 + 6x + 9
b, x^2 + x + 1/4
c,2xy^2 + x2y^4 + 1
a=(x+3)
b=(x+1/2)
c=(xy^2+1)
Good luck!
\(a,\left(x+3\right)^2\)
\(b,\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
\(c,\left(xy^2+1\right)^2\)
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng:
a) x2 + 6x + 9
b) 2xy2 + x2y4 + 1
c) x2 + x+\(\frac{1}{4}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu :
a) x^2+2x+1
b) 9x^2+y^2+6xy
c) 25a^2+4b^2-20ab
d) x^2-x+1/4
a)\(x^2+2x+1=x^2+2x1+1^2=\left(x+1\right)^2\)
b)\(9x^2+y^2+6xy=3^2x^2+y^2+2.3x.y=\left(3x\right)^2+2.3x.y+y^2=\left(3x+y\right)^2\)
c)\(25a^2+4b^2-20ab=5^2a^2+2^2b^2-2.5a.2b=\left(5a\right)^2-2.5a.2b+\left(2b\right)^2=\left(5a-2b\right)^2\)
d)\(x^2-x+\frac{1}{4}=x^2-2.x.\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{2}\right)^2=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của 1 ổng hoặc 1 hiệu
a)\(x^2-6x+9\)
b)\(\frac{1}{4}a^2+2ab+4b^4\)
c)\(25+10x+x^2\)
d)\(\frac{1}{9}-\frac{2}{3}y^4+y^8\)
\(x^2-6x+9=\left(x-3\right)^2\)
\(\frac{1}{4}a^2+2ab+4b^2=\left(\frac{1}{2}a+b\right)^2\)
\(25+10x+x^2=\left(x+5\right)^2\)
\(\frac{1}{9}-\frac{2}{3}y^4+y^8=\left(y^4-\frac{1}{3}\right)^2\)
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng :
a) \(x^2+6x+9\)
b) \(x^2+x+\dfrac{1}{4}\)
c) \(2xy^2+x^2y^4+1\)
a) x2+6x+9=x2+2.x.3+32=(x+3)2
b) x2+x+\(\dfrac{1}{4}\)=x2+2.x.\(\dfrac{1}{2}\)+\(\dfrac{1}{4}\)=(x+\(\dfrac{1}{2}\))2
c) 2xy2+x2y4+1=(xy2)2+2.xy2+1=(xy2+1)2
a) (x+3)2
b) (x+\(\dfrac{1}{2}\))2
c) (xy2+1)2
viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng và hiệu
a) 6x^2y+9+x^4y^2
b)−4xy+4x^2+y^2
c) 25y^4−10y^2+1
a) \(6x^2y+9+x^4y^2=\left(x^2y+3\right)^2\)
b) \(-4xy+4x^2+y^2=\left(2x-y\right)^2\)
c) \(25y^4-10y^2+1=\left(5y^2-1\right)^2\)
\(a,=\left(x^2y+3\right)^2\\ b,=\left(2x+y\right)^2\\ c,=\left(5y^2-1\right)^2\)