Cho 114g dung dịch h2so4 20% (D=1,14g/ml) vào 100 ml dung dịch koh 5,6% (D=1,045g/ml).
a) Khối lượng dd h2so4 đã phản ứng hết hay chưa?
b) Tính khối lượng dd h2so4 đã phản ứng.
c) Tính CM của chất có trong dd sau phản ứng.
cho 114g đ h2so4 20%(D=1,14g/ml) vào bình chứa 100ml dd Koh5,6%(D=1,045g/ml)
a)khối lượng dd h2so4 đã phản ứng hết hay chưa
b)tính khối lượng h2so0 đã phản ứng
c)tính CM của chất có trong dd sau phản ứng
Ta có nH2SO4 = \(\dfrac{114\times20\%}{98}\) = \(\dfrac{57}{245}\) ( mol )
mKOH = V . D = 100 . 1,045 = 104,5 ( gam )
=> nKOH = \(\dfrac{104,5\times5,6\%}{56}\) = 0,1045 ( mol )
H2SO4 + 2KOH \(\rightarrow\) K2SO4 + 2H2O
\(\dfrac{57}{245}\).........0,1045
=> Lập tỉ số \(\dfrac{\dfrac{57}{245}}{1}:\dfrac{0,1045}{2}\) = \(\dfrac{57}{245}\) > 0,05225
a, => Sau phản ứng H2SO4 còn dư ; KOH hết
b, => mH2SO4 tham gia phản ứng = 0,05225 . 98 = 5,1205 ( gam )
c, Vdung dịch = 114 : 1,14 + 100 = 200 ( ml )
200 ml = 0,2 lít
=> nH2SO4 dư = \(\dfrac{57}{245}\) - 0,05225 = 0,18 ( mol )
=> CM H2SO4 dư = n : V = 0,18 : 0,2 = 0,9 M
=> CM K2SO4 = 0,05225 : 0,2 = 0,26 M
Trung hòa 30ml dd H2SO4 1m cần dung 50 ml dung dịch NaOH:
a) Viết PTHH
b)Tính nồng độ dd NaOH đã dùng
c) Nếu trung hòa dd H2SO4 ở trên bằng dd KOH 5,6% có khối lượng riêng 1,045g/ml thì cần bao nhiêu ml KOH
a) $2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
b)
n H2SO4 = 0,03.1 = 0,03(mol)
n NaOH = 2n H2SO4 = 0,06(mol)
=> CM NaOH = 0,06/0,05 = 1,2M
c) $H_2SO_4 + 2KOH \to K_2SO_4 + 2H_2O$
n KOH = 2n H2SO4 = 0,06(mol)
=> m KOH = 0,06.56 = 3,36 gam
=> m dd KOH = 3,36/5,6% = 60(gam)
=> V dd KOH = m/D = 60/1,045 = 57,42(ml)
: Trung hoà 200ml dd H2SO4 1M bằng dd NaOH 20%.
a/ Viết PTHH của phản ứng.
b/ Tính khối lượng dd NaOH đã dùng.
c/ nếu trung hoà dd axit trên bằng dd KOH 5,6% có khối lượng riêng là 1,045g/ml, thì cần bao nhiêu ml dd KOH?
a) H2SO4 + 2NaOH --> Na2SO4 + 2H2O
b) \(n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: H2SO4 + 2NaOH --> Na2SO4 + 2H2O
0,2---->0,4
=> mNaOH = 0,4.40 = 16 (g)
=> \(m_{dd.NaOH}=\dfrac{16.100}{20}=80\left(g\right)\)
c)
PTHH: H2SO4 + 2KOH --> K2SO4 + 2H2O
0,2---->0,4
=> mKOH = 0,4.56 = 22,4 (g)
=> \(m_{dd.KOH}=\dfrac{22,4.100}{5,6}=400\left(g\right)\)
=> \(V_{dd.KOH}=\dfrac{400}{1,045}=382,775\left(ml\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ pthh:H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
0,2 0,4
\(m_{\text{ }NaOH}=0,4.40=16g\\ m_{\text{dd}NaOH}=\dfrac{16.100}{20}=80g\)
\(pthh:H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
0,2 0,4
\(m_{KOH}=0,4.56=22,4g\\
m_{\text{dd}KOH}=\dfrac{22,4.100}{5,6}=400g\\
V_{\text{dd}}=\dfrac{400}{1,045}=382,7ml\)
\(V_{dd}=\dfrac{22,4}{1,045}=21,4354ml\)
nFe = 11.2/56 = 0.2 (mol)
Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
0.2____0.2_______0.2___0.2
mH2SO4 = 0.2*98 = 19.6 (g)
mdd H2SO4 = 19.6*100/10 = 196 (g)
m dd sau phản ứng = 11.2 + 196 - 0.4 = 206.8 (g)
mFeSO4 = 0.2*152 = 30.4 (g)
C% FeSO4 = 30.4/206.8 * 100% = 14.7%
Vdd H2SO4 = mdd H2SO4 / D = 196 / 1.14 = 171.9 (ml)
CM FeSO4 = 0.2 / 0.1719 = 1.16 M
nFe = 11.2/56 = 0.2 (mol)
Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
0.2____0.2_______0.2___0.2
mH2SO4 = 0.2*98 = 19.6 (g)
mdd H2SO4 = 19.6*100/10 = 196 (g)
m dd sau phản ứng = 11.2 + 196 - 0.4 = 206.8 (g)
mFeSO4 = 0.2*152 = 30.4 (g)
C% FeSO4 = 30.4/206.8 * 100% = 14.7%
Vdd H2SO4 = mdd H2SO4 / D = 196 / 1.14 = 171.9 (ml)
CM FeSO4 = 0.2 / 0.1719 = 1.16 M
cho 44,2g hỗn hợp muối Na2SO3 và K2SO3 phản ứng với dung dịch H2SO4 20% thu được 6,72 lít khí (đktc)
a tính khối lượng dung dịch H2SO4 đủ phản ứng
b tính C% của dung dịch tạo thành sau phản ứng
c dẫn khí sinh ra vào 500 ml dd Ba ( OH )2 1M tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
a, \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
\(K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\)
Ta có: \(n_{SO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,3.98}{20\%}=147\left(g\right)\)
b, Ta có: 126nNa2SO3 + 158nK2SO3 = 44,2 (1)
Theo PT: \(n_{SO_2}=n_{Na_2SO_3}+n_{K_2SO_3}=0,3\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2SO_3}=0,1\left(mol\right)\\n_{K_2SO_3}=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Có: m dd sau pư = 44,2 + 147 - 0,3.64 = 172 (g)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{Na_2SO_3}=\dfrac{0,1.126}{172}.100\%\approx7,33\%\\C\%_{K_2SO_3}=\dfrac{0,2.158}{172}.100\%\approx18,37\%\end{matrix}\right.\)
c, \(n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,5.1=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{SO_2}}{n_{Ba\left(OH\right)_2}}=0,6< 1\) → Pư tạo BaSO3.
PT: \(SO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
\(n_{BaSO_3}=n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{BaSO_3}=0,3.217=65,1\left(g\right)\)
Cho 100 ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa A và dung dịch B. Tính lượng kết tủa A và nồng độ % các chất trong dung dịch B.
mddH2SO4 = 100 . 1,137 = 113,7
nH2SO4 = 113,7 . 20%/98 = 0,232 mol
nBaCl2 = 400 . 5,29%/208 = 0,1 mol
H2SO4 + BaCl2 —> BaSO4 + 2HCI
Bđ: 0,232 0,1
Pứ: 0,1 0, 1 0,1 0,2
Sau pứ: 0,132 0
mBaSO4 = 0,1.233 = 23,3 gam
Khối lượng dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa:
mddB = mddH2SO4 + mddBaCl2 - mBaSO4 = 490,4
C%HCI = 0,2.36,5/490,4 = 1,49%
C%H2SO4 dư = 0,132.98/490,4 = 2,64%
Cho kim loại Fe vào 200 ml dung dịch H2SO4 loãng, người ta thu được FeSO4, và 5,6 lit khí H2 (dktc).
a) Tính khối lượng của kim loại Fe phản ứng.
b) Tính nồng độ mol (CM) của dd H2SO4 đã dùng.
\(n_{H2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
Pt : \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2|\)
1 1 1 1
0,25 0,25 0,25
a) \(n_{Fe}=\dfrac{0,25.1}{1}=0,25\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Fe}=0,25.56=14\left(g\right)\)
b) \(n_{H2SO4}=\dfrac{0,25.1}{1}=0,25\left(mol\right)\)
200ml = 0,2l
\(C_{M_{ddH2SO4}}=\dfrac{0,25}{0,2}=1,25\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Trung hòa hết 200ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%
a) Tính khối lượng muối thu được và dung dịch NaOH cần dùng
b) Nếu trung hòa dung dịch H2SO4 trên bằng dung dịch KOH 5,6%, có khối lượng riêng là 1,045g/ml , thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH
\(n_{H_2SO_4}=1.0,2=0,2(mol)\\ PTHH:2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ a,n_{NaOH}=0,4(mol);n_{Na_2SO_4}=0,2(mol)\\ \Rightarrow \begin{cases} m_{Na_2SO_4}=0,2.142=28,4(g)\\ m_{dd_{NaOH}}=\dfrac{0,4.40}{20\%}=80(g) \end{cases}\\ b,2KOH+H_2SO_4\to K_2SO_4+2H_2O\\ \Rightarrow n_{KOH}=0,4(mol)\\ \Rightarrow m_{dd_{KOH}}=\dfrac{0,4.56}{5,6\%}=400(g)\\ \Rightarrow V_{dd_{KOH}}=\dfrac{400}{1,045}=382,78(ml)\)
Bước 1: nH2SO4 = VH2SO4 . CM H2SO4= 0,2 . 1 = 0,2mol
Bước 2:
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
2 mol 1 mol
? mol 0,2mol