Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Thảo Nhii
Xem chi tiết
Lưu Quang Trường
4 tháng 1 2022 lúc 17:46

1. My parents were ..happily...(happy) married. 

2. He ..quickly...(quick) looked through the magazine. 

3. They watched the football match ..carefully... (careful). 

4. She spoke .loudly....  (loud) and...angrily...  (angry) at the directors' meeting. 

5. Drive ....slowly..  (slow) here - the road is wet. 

6. My friend answered ....unpolitely.... (polite), "Now look here, buddy, you are wrong."

 7. She walked up to her husband and ...calmly....  (calm) patted him on the shoulder. 

8. He talks so .fastly..... (fast) that I can't follow him!

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 2 2018 lúc 17:42

Đáp án: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 8 2018 lúc 16:20

loud (adj): inh ỏi, ầm ĩ

Từ cần điền đứng sau động từ cheered nên phải là một trạng từ

=> loudly (adv): inh ỏi, ầm ĩ

=> The football fans cheered loudly for their side.

Tạm dịch: Những người hâm mộ bóng đá đã cổ vũ inh ỏi cho phía họ.

Đáp án: loudly

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2018 lúc 5:55

A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

spectator (n): khán giả (xem một trận thi đấu thể thao,…)

audience (n): khán giả (xem TV, xem kịch,…)

onlooker (n): người xem (theo dõi một cái gì đó đang xảy ra nhưng không tham gia vào nó)

viewer (n): quan sát, khán giả (xem TV)

Tạm dịch: Khán giả ăn mừng khi bàn thắng cuối cùng được ghi trong trận đấu ngày hôm nay.

Đáp án:A

Đoàn Ngọc Nhi
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
14 tháng 11 2021 lúc 14:33

1 A

2 D

3 C

4 A

5 A

6 A

Thảo NGUYÊN
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
14 tháng 10 2023 lúc 20:38

23 well

24 badly

25 loud

Mẫn Nhi
14 tháng 10 2023 lúc 20:41

23. Did you know that sloths can climb trees really _____well_____ (good / well)?
24. Dogs can smell almost anything, but they see colors ____badly______ (bad / badly).
25. The birds outside my window are really ____loud______ (loud / loudly) today

Hà Thu
Xem chi tiết
Thư Phan
24 tháng 1 2022 lúc 19:39

1. Huy’s brother is a …………professional…………….football player, isn’t he?           (profession)

2. Please listen to the ………………instruction……………..carefully. (instruct)

3. The football fans cheered ……………loudly……………for their side. (loud)

4. I did many sports last week and was………………exhausted………………(exhaust)

5. did you join the sports………………competition…………….last week, Tom ? (compete)

6. We are all …………excited………..about going on an excursion to Cuc Phuong forest next weekend. (excite)

7. The room will look brighter if there is a……………painting……………..on the wall. (paint)

8. You shouldn’t eat…………unhealthy…………….food. (health)

9. She often feels ……………unhappy………………when she gets bad marks. (happy)

10. Mai is ……………better………….at math than me. (good)

Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
24 tháng 1 2022 lúc 19:39

1. Huy’s brother is a …………professonal…………….football player, isn’t he?           (profession)

2. Please listen to the ………………instruction……………..carefully. (instruct)

3. The football fans cheered ……………loudly……………for their side. (loud)

4. I did many sports last week and was………………exhausted………………(exhaust)

5. did you join the sports……………competition……………….last week, Tom ? (compete)

6. We are all ………excited …………..about going on an excursion to Cuc Phuong forest next weekend. (excite)

7. The room will look brighter if there is a……………painting……………..on the wall. (paint)

8. You shouldn’t eat…………unhealthy…………….food. (health)

9. She often feels …………unhappy…………………when she gets bad marks. (happy)

10. Mai is …………better…………….at math than me. (good)

Lê Phạm Bảo Linh
24 tháng 1 2022 lúc 19:42

1. Huy’s brother is a professional football player, isn’t he?           (profession)

2. Please listen to the instruction carefully. (instruct)

3. The football fans cheered loudly for their side. (loud)

4. I did many sports last week and was exhausted(exhaust)

5. did you join the sports competition last week, Tom ? (compete)

6. We are all excited about going on an excursion to Cuc Phuong forest next weekend. (excite)

7. The room will look brighter if there is a painting on the wall. (paint)

8. You shouldn’t eat unhealthy food. (health)

9. She often feels unhappy when she gets bad marks. (happy)

10. Mai is better at math than me. (good)

Dung Kiều
Xem chi tiết
Huyền ume môn Anh
25 tháng 1 2022 lúc 15:19

1.go/will listen

2.wait/will ask

(.I_CAN_FLY.)
25 tháng 1 2022 lúc 15:19

go-will listen

wait-will ask

/baeemxinhnhumotthientha...
25 tháng 1 2022 lúc 15:20

if they (go)_go__ to the disco, they (listen)__will listen__ to loud misic

if you (wait)_wait__ a minute, i (ask)_will ask__ my parents

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 6 2017 lúc 13:50

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. spectator (n): khán giả (xem một trận thi đấu thể thao,...)

B. audience (n): khán giả (xem TV, xem kịch,...)

C. onlooker (n): người xem (theo đối một cái gì đó đang xảy ra nhưng không tham gia vào nó)

D. viewer (n): quan sát, khán giả (xem TV)

Tạm dich: Khán giả ăn mừng khi bàn thắng cuối cùng được ghi trong trận đầu ngày hôm nay.