Tìm x biết: \(x+3+\dfrac{4-3a^2}{a^2-9}=\dfrac{5}{2a^2+6a}\) ( a \(\ne\) 0, a \(\ne\pm\)3 )
Tính tích x.y, biết rằng x và y thỏa mãn các đẳng thức sau (a,b là các hằng số) :
a) (4a2 - 9)x = 4a + 4
với a ≠ \(\pm\dfrac{3}{2}\) và ( 3a2 + 3)y = 6a2 +9a với a ≠ -1
b( 2a3 - 2b3 )x - 3b = 3a với a ≠ b và (6a + 6b)y = (a-b)2 với a ≠ -b
( Chú ý rằng a2 + ab + b2 = a2 +2a . \(\dfrac{b}{2}+\dfrac{b^2}{4}+\dfrac{3b^2}{4}=\left(a+\dfrac{b}{2}\right)^2+\dfrac{3b^2}{4}\ge0\)
Do đó nếu a ≠ 0 hoặc b ≠ 0 thì a2 + ab + b2 ≥ 0)
Tính x, y biết rằng x và y thỏa mãn các đẳng thức sau (a, b là các hằng số) :
a) \(\left(4a^2-9\right)x=4a+4\) với \(a\ne\pm\dfrac{3}{2}\) và \(\left(3a^3+3\right)y=6a^2+9a\) với \(a\ne-1\)
b) \(\left(2a^3-2b^3\right)x-3b=3a\) với \(a\ne b\) và \(\left(6a+6b\right)y=\left(a-b\right)^2\) với \(a\ne-b\)
(Chú ý rằng \(a^2+ab+b^2=a^2+2a.\dfrac{b}{2}+\dfrac{b^2}{4}+\dfrac{3b^2}{4}=\left(a+\dfrac{b}{2}\right)^2+\dfrac{3b^2}{4}\ge0\)
Do đó nếu \(a\ne0\) hoặc \(b\ne0\) thì \(a^2+ab+b^2>0\) )
Tính thích x.y,biết rằng x và y thỏa mãn các đẳng thức sau (a,b là các hằng số) :
\((2a^3 - 2b^3) x - 3b = 3a \) với \(a\ne b\) và \((6a + 6b)y = (a - b)^2 \) với \(a\ne-b\)
( Chú ý rằng \(a^2 + ab +b^2= a^2 + 2a .\)\(\dfrac{b}{2}+\dfrac{b^2}{4}+\dfrac{3b^2}{4}=\left(a+\dfrac{b}{2}\right)^2+\dfrac{3b^2}{4}\ge0\)
#GIÚP MÌNH CÂU NÀY
cho biểu thức P=\(\left(\dfrac{a}{3a^2-6a}+\dfrac{2a-3}{2a^2-a^3}\right).\dfrac{6a}{a^2-6a+9}\)
a.rút gọn P
b.tìm giá trị của A để P>0
Lời giải:
a) ĐKXĐ: $a\neq 0; a\neq 3; a\neq 2$
\(P=\left[\frac{a}{3a(a-2)}-\frac{2a-3}{a^2(a-2)}\right].\frac{6a}{(a-3)^2}=\left[\frac{a^2}{3a^2(a-2)}-\frac{6a-9}{3a^2(a-2)}\right].\frac{6a}{(a-3)^2}=\frac{a^2-6a+9}{3a^2(a-2)}.\frac{6a}{(a-3)^2}=\frac{(a-3)^2}{3a^2(a-2)}.\frac{6a}{(a-3)^2}=\frac{2}{a(a-2)}\)
b)
Để $P>0\Leftrightarrow \frac{2}{a(a-2)}>0\Leftrightarrow a(a-2)>0$
$\Leftrightarrow a>2$ hoặc $a< 0$
Kết hợp với ĐKXĐ suy ra $(a>2; a\neq 3)$ hoặc $a< 0$
ĐKXĐ: \(a\notin\left\{0;2\right\}\)
a) Ta có: \(P=\left(\dfrac{a}{3a^2-6a}+\dfrac{2a-3}{2a^2-a^3}\right)\cdot\dfrac{6a}{a^2-6a+9}\)
\(=\left(\dfrac{a}{3a\left(a-2\right)}+\dfrac{2a-3}{a^2\left(2-a\right)}\right)\cdot\dfrac{6a}{a^2-6a+9}\)
\(=\left(\dfrac{a^2}{3a^2\cdot\left(a-2\right)}-\dfrac{3\left(2a-3\right)}{3a^2\cdot\left(a-2\right)}\right)\cdot\dfrac{6a}{\left(a-3\right)^2}\)
\(=\dfrac{a^2-6a+9}{3a^2\cdot\left(a-2\right)}\cdot\dfrac{6a}{\left(a-3\right)^2}\)
\(=\dfrac{\left(a-3\right)^2}{3a^2\left(a-2\right)}\cdot\dfrac{6a}{\left(a-3\right)^2}\)
\(=\dfrac{2}{a\left(a-2\right)}\)
b) Để P>0 thì \(\dfrac{2}{a\left(a-2\right)}>0\)
mà 2>0
nên \(a\left(a-2\right)>0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}a>0\\a-2>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}a< 0\\a-2< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}a>0\\a>2\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}a< 0\\a< 2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a>2\\a< 0\end{matrix}\right.\)
Kết hợp ĐKXĐ, ta được: \(\left[{}\begin{matrix}a>2\\a< 0\end{matrix}\right.\)
Vậy: Để P>0 thì \(\left[{}\begin{matrix}a>2\\a< 0\end{matrix}\right.\)
Tìm x, biết:
\(x+3+\dfrac{4-3a^2}{a^2-9}=\dfrac{5}{a^2+6a}\) (a khác 0, a khác =;- 3)
Biết \(b\ne\pm3a\) và \(6a^2-15ab+5b^2=0\) tính giá trị của
Q = \(\dfrac{2a-b}{3a-b}+\dfrac{5b-a}{3a+b}\)
Ta có \(6a^2-15ab+5b^2=0\Leftrightarrow15ab=6a^2+5b^2\)
\(Q=\dfrac{\left(2a-b\right)\left(3a+b\right)+\left(5b-a\right)\left(3a-b\right)}{9a^2-b^2}\)
\(Q=\dfrac{3a^2+15ab-6b^2}{9a^2-b^2}=\dfrac{3a^2+6a^2+5b^2-6b^2}{9a^2-b^2}\)
\(Q=\dfrac{9a^2-b^2}{9a^2-b^2}=1\)
Với giá trị nào của a để các b.thức sau có giá trị = 2:
a) \(\dfrac{3a-1}{3a+1}\) + \(\dfrac{a-3}{a+3}\)
b) \(\dfrac{2a-9}{2a-5}\) + \(\dfrac{3a}{3a-2}\)
c) \(\dfrac{10}{3}\) - \(\dfrac{3a-1}{4a+12}\) - \(\dfrac{7a+2}{6a+18}\)
cho a,b,c, là các hằng số và b≠0, d≠0, a≠b, 2c≠\(\pm\)3d, tìm x biết
\(x=\frac{b+3a}{b}+\frac{2a^2-2ab}{b^2-ab}\)
Câu 10 (2,5 điểm). Cho hai biểu thức $P=\dfrac{2{{x}^{2}}-1}{{{x}^{2}}+x}-\dfrac{x-1}{x}+\dfrac{3}{x+1}$ với $x\ne 0, \, x\ne -1$ và $Q=\dfrac{x+1}{{{x}^{2}}-9}$ với $x\ne \pm 3$.
a) Tính giá trị biểu thức $Q$ khi $x=2$.
b) Rút gọn biểu thức $P$.
c) Đặt $M=P.Q$. Tìm $x$ để $M=\dfrac{-1}{2}$.
a)Thay x=2(TMDK) vào bt Q :
\(Q=\dfrac{2+1}{2^2-9}=-\dfrac{3}{5}\)
b) \(P=\dfrac{2x^2-1}{x^2+x}-\dfrac{x-1}{x}+\dfrac{3}{x+1}\\ =\dfrac{2x^2-1}{x\left(x+1\right)}-\dfrac{x-1}{x}+\dfrac{3}{x+1}\\ =\dfrac{2x^2-1-\left(x-1\right)\left(x+1\right)+3x}{x\left(x+1\right)}\\ =\dfrac{2x^2-1-\left(x^2-1\right)+3x}{x\left(x+1\right)}\\ =\dfrac{x^2+3x}{x\left(x+1\right)}=\dfrac{x\left(x+3\right)}{x\left(x+1\right)}=\dfrac{x+3}{x+1}\)
c) \(M=P.Q=\dfrac{x+3}{x+1}.\dfrac{x+1}{x^2-9}\\ =\dfrac{x+3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{1}{x-3}\)
\(M=-\dfrac{1}{2}\\ =>\dfrac{1}{x-3}=-\dfrac{1}{2}\\ =>x-3=-2\\ =>x=1\left(TMDK\right)\)