cho 19g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M
a) tính thể tích khí CO2 thu được
b) tính CM dung dịch muối thu được
Cho 4,41 gam hỗn hợp 3 muối: K 2 CO 3 , Na 2 CO 3 và BaCO 3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,74 gam muối khan. Thể tích khí CO 2 sinh ra là:
A. 0,224 lít
B. 0,448 lít
C. 0,672 lít
D. 0,448 lít
Ta thấy chênh lệch khối lượng hai muối là
n R C l n − n R 2 ( C O 3 ) n = 2. n .35,5 − 60 n = 11 n
Với n là số mol của muối ban đầu
Áp dụng công thức tính nhanh:
n C O 2 = m R C l n − m R 2 ( C O 3 ) n 11 = 4 , 74 − 4 , 41 11 = 0 , 03 m o l
=> V = 0,03.22,4 = 0,672 lít
Đáp án: C
Cho biết 5g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và KCl tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 0,488 (L) khí CO2 a) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng? b)Tính khối lượng NaCl thu được sau phản ứng c)Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Cho 56 gam hỗn hợp A gồm K2CO3, Na2CO3, K2SO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 8,96 lit hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 có tỉ khối so với H2 là 27 (ĐKTC)
a. Tính thể tích mỗi khí CO2 và SO2 thu được
b. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A biết
K2CO3 + HCl ® KCl + CO2 + H2O
Na2CO3 + HCl ® NaCl + CO2 + H2O
K2SO3 + HCl ® KCl + SO2 + H2O
a) Gọi $n_{CO_2} = a(mol) ; n_{SO_2} = b(mol)$
Ta có :
$a + b = \dfrac{8,96}{22,4} = 0,4(mol)$
$\dfrac{44a + 64b}{a + b} = 27.2$
Suy ra : a = b = 0,2$
$V_{CO_2} = V_{SO_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$
b) Theo PTHH : $n_{K_2SO_3} = n_{SO_2} = 0,2(mol)$
$\Rightarrow m_{K_2SO_3} = 0,2.158 = 31,6(gam)$
Gọi $n_{K_2CO_3} = x(mol) ; n_{Na_2CO_3} = y(mol)$
$\Rightarrow 138x + 106y + 31,6 = 56(1)$
$n_{CO_2} = x + y = 0,2(2)$
Từ (1)(2) suy ra : x = y = 0,1
$m_{K_2CO_3} = 0,1.138 = 13,8(gam) ; m_{Na_2CO_3} = 0,1.106 = 10,6(gam)$
: Cho 20 g hỗn hợp Cu và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M thì thu được 7,437 Lít khí (đkc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng . c. Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa trắng silver chloride thu được? (Mg =24, Cu = 64, Ag = 108, Cl = 35,5) giúp e với mn :<
Cho 29,6 g hỗn hợp Cu và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M thì thu được 7,437 Lít khí (đkc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng . c. Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa trắng silver chloride thu được? (Fe = 56, Cu = 64, Ag = 108, Cl = 35,5) híc cứu vớt e đi mà :<<<<
1:viết phương trình thực hiện dãy chuyển hóa sau:
caco3-co2-nahco3-na2co3-baco3
2:cho dung dịch k2co3 13,8% tác dụng với 200ml dung dịch hcl 1M vừa đủ
a,Tính thể tích khí co2 thu được ở Đktc
b,Tính khối lượng dung dịch k2co3 13,8% đã dùng K=39
1/
\(CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 +H_2O\\ CO_2 + NaOH \to NaHCO_3 2NaHCO_3 \xrightarrow{t^o} Na_2CO_3 + CO_2 + H_2O\\ Na_2CO_3 + BaCl_2 \to BaCO_3 + 2NaCl\)
1)
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CO_2+CaO\\ NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\\ NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ Na_2CO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow NaOH+BaCO_3\)
2)
\(n_{HCl}=C_{M_{HCl}}.V_{HCl}=1.0,2=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: \(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\)
\(\Rightarrow n_{K_2CO_3}=n_{CO_2}=0,1\left(mol\right)\)
a) \(V_{CO_2\left(đktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b) \(m_{K_2CO_3}=0,1.138=13,8\left(g\right)\)
\(m_{ddK_2CO_3}=\dfrac{13,8.100}{13,8}=100\left(g\right)\)
Biết 5g hỗn hợp muối ( Na2CO3 và NaCl) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl thu được 448ml khí a, tính nồng độ mol của dung dịch b, tính khối lượng muối thu được c, tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl 2M thu được dung dịch A và V lít khí (đktc).
a) Tìm giá trị V = ?
b) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng
c) Tính CM của muối thu được.
a: \(n_{Fe}=\dfrac{11.2}{56}=0.2\left(mol\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(V_{H_2}=0,2\cdot22,4=4,48\left(lít\right)\)
b: \(\dfrac{n_{HCl}}{V_{HCl}}=2\)
=>\(\dfrac{0.4}{V_{HCl}}=2\)
=>\(V_{HCl}=\dfrac{0.4}{2}=0.2\left(lít\right)\)
c: \(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0.2}{0.2}=1\)
cho 47,2 gam hỗn hợp k2co3 và na2co3 tác dụng vừa đủ với dung dịch h2so4 9,8% thu được dung dịch A và 8,96 lít khí co2 (đktc)
a, tính % theo khối lượng muối ban đầu
b, tính mol dung dịch A
Phản ứng chung:
M2CO3 + H2SO4 = M2SO4 + H2O + CO2
0,4 mol 0,4 mol
Gọi x, y tương ứng là số mol của K2CO3 và Na2CO3: x + y = 0,4 (1)
138x + 106y = 47,2 (2)
Giải hệ (1) và (2) ta được x và y.
a) %K2CO3 = 138x/47,2 %; %Na2CO3 = 106y/47,2%.
b) đề bài ko rõ ràng.
1:cho 13g Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 1M.
a,tính thể tích khí H thu được ở đktc
b,tính thể tích dung dịch HCL
2:cho Mg tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCL 2M
a,tính khối lượng Mg đã dùng
b,tính thể tích H thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
1:
a) \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
______0,2------>0,2------------------->0,2_____(mol)
=> \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b) \(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,2}{1}=0,2\left(l\right)\)
2:
a)
\(n_{HCl}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
______0,2<------0,4------------------>0,2______(mol)
=> \(m_{Mg}=0,2.24=4,8\left(g\right)\)
b) \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)