Đổi đơn vị đo ra cm
a) 3,5m = 350 cm b) 75mm = ...cm
5,32m = ....cm 530mm = ..................cm 5,6dm = cm 6mm = ...........cm
5,375m = .....cm 3,7dm = ............cm
đổi ra đơn vị đo m
0,56km=................m 75cm=..................m
8,05km=..............m 750mm =...................m
8dm=..................m 5cm =.....................m
đổi đơn vị đo ra xăng ti mét
5,32m=..........cm 75mm=...............cm
5,6dm=...........cm 530mm=.............cm
5,375m=...............cm 6mm=...............cm
3,7dm=...............cm
Đổi đơn vị đo m
0,56km=560m 75cm=0,75m
8,05km=8050m 750mm=0,75m
8dm=0,8m 5cm=0,05
Đổi đơn vị đo ra cm
5,32m=532cm 75mm=7,5cm
5,6dm=56cm 530mm=53cm
5,375m=537,5cm 6mm=0,6cm
3,7dm=37cm
các anh chị giúp em nha em cần ngay bây giờ
bài 1: đổi các đơn vị đo ra đơn vị là cm
12,5dm = cm ; 31,06m= cm ; 0,348m= cm ; 0,782dm= cm
bài 2 :đổi các đơn vị đo ra đơn vị là kg
7,35 yến = ? kg ; 42,39 tạ = ? kg ; ;5,0123 tấn= ? kg ; 0,061 tạ = ? kg
bài 3 :đổi các đơn vị đo ra cm vuông
1,2 dm vuông = ? cm vuông ; 14,31dm vuông = ? cm ; 0,045 dm vuông = ? cm vuông ; 30,0345dm vuông = ? cm vuông
giúp em nha em tick cho
12,5 dm=125 cm 31,06m =3106cm 0,348m =34,8cm 0,782 dm =7,82 cm
1,2dm vuông =120 cm vuông 14,31 dm vuông =1431 cm vuông 0,045 dm vuông=4,5 cm vuông
30,0345 dm vuông=3003,45 cm vuông
Bài 1:
12,5 dm=125cm
31,06m=3106 cm
0,348m=34,8 cm
0,782dm=7,82cm
Bài 2:
7,35 yến=73,5 kg
42,39 tạ=4239kg
5,0123tấn=5012,3 kg
0,061tạ=6,1 kg
Bài 3:
1,2 dm2=120 cm2
14,31dm2=1431 cm2
0,045dm2=4,5 cm2
30,0345 dm2=3003,45 cm2
đổi đơn vị đo ra xangtimet:
5,375m=......cm. giúp mik vs cần gấp
. Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số.A. 1m B. 1m C. 1m
Đổi đơn vị đo độ dài sau: 5068m= ? km
Đổi đơn vị đo thể tích sau: 21457m2 = ? dam2
Đổi đơn vị đo thể tích sau: 2000 cm3= ? dm3
5068m=5,068km
21457m2=214,57dam2
2000m3=2dm3
5068m= 5,068 km
21457m2 = 214,57 dam2
: 2000 cm3= 2 dm3
5068 m= 5,068 km
21457 m2 = 214,57 dam2
2000 cm3= 2 dm3
Đổi đơn vị đo tốc độ.
72 km/h = m/s = cm/s.
\(\dfrac{72km}{h}=\dfrac{20m}{h}=\dfrac{2000cm}{h}\)
\(\dfrac{72km}{h}=\dfrac{20m}{s}=\dfrac{2000cm}{s}\)
Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số.
A. 1 53 10 m
B. 1 53 100 m
C. 1 53 1000 m
D. 1 530 1000 m
Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số.
1m 53cm = \(1\dfrac{53}{100}m\)
Chúc bạn học tốt!! ^^
1m53 cm đổi thành hỗn số là 1 và 53/100
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị là ki-lô-mét:
4km 382m; 2km 79m; 700m.
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm; 5m 9cm; 5m 75mm.
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.