a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ
a, Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
-14/35 ; -27/63 ; -26/65 ; -36/84 ; 34/-85
b, Viết 3 phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ -3/7.
Ta có : Vậy các phân số cùng biểu diễn một số hữu tỉ
Tương tự cùng biểu diễn một số hữu tỉ
b) Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ là:
Ta có : Vậy các phân số cùng biểu diễn một số hữu tỉ
Tương tự cùng biểu diễn một số hữu tỉ
b) Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ là:
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
\(\dfrac{-14}{35};\dfrac{-27}{63};\dfrac{-26}{65};\dfrac{-36}{84};\dfrac{34}{-85}.\)
b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{-3}{7}.\)
a)Ta có:\(\dfrac{-14}{35}\)=\(\dfrac{-26}{65}\)=\(\dfrac{34}{-85}\)= -0,4
Vậy các phân số trên cùng biểu diễn 1 số hữu tỉ
Ta có:\(\dfrac{-27}{63}\)=\(\dfrac{-36}{84}\)=\(\dfrac{-3}{7}\)
Vậy các phân số trên cùng biểu diễn 1 số hữu tỉ
b)Ba cách viết của số hữu tỉ \(\dfrac{-3}{7}\) là\(\dfrac{-3}{7}\)=\(\dfrac{-6}{14}\)=\(\dfrac{-12}{28}\)=\(\dfrac{-15}{35}\)
Bài 21 a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
−1435;−2763;−2665;−3684;34−85−1435;−2763;−2665;−3684;34−85
b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ 3737
Lời giải:
Ta có : −1435=−2665=34−85=−0,4−1435=−2665=34−85=−0,4 Vậy các phân số −1435;−2665;34−85−1435;−2665;34−85 cùng biểu diễn một số hữu tỉ
Tương tự −2763=−3684=−37−2763=−3684=−37 cùng biểu diễn một số hữu tỉ
b) Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ 3737 là:
−37=−614=12−28=−1535
Bài 21 a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
−1435;−2763;−2665;−3684;34−85−1435;−2763;−2665;−3684;34−85
b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ 3737
Lời giải:
Ta có : −1435=−2665=34−85=−0,4−1435=−2665=34−85=−0,4 Vậy các phân số −1435;−2665;34−85−1435;−2665;34−85 cùng biểu diễn một số hữu tỉ
Tương tự −2763=−3684=−37−2763=−3684=−37 cùng biểu diễn một số hữu tỉ
b) Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ 3737 là:
−37=−614=12−28=−1535
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ ?
\(\dfrac{-14}{35};\dfrac{-27}{63};\dfrac{-27}{65};\dfrac{-36}{84};\dfrac{34}{-85}\)
b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{-3}{7}\)
Ta có : −1435=−2665=34−85=−0,4−1435=−2665=34−85=−0,4 Vậy các phân số −1435;−2665;34−85−1435;−2665;34−85 cùng biểu diễn một số hữu tỉ
Tương tự −2763=−3684=−37−2763=−3684=−37 cùng biểu diễn một số hữu tỉ
b) Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ 3737 là:
−37=−614=12−28=−1535
Rút gọn :
\(-\dfrac{14}{35}=-\dfrac{2}{5}\)
\(-\dfrac{27}{63}=-\dfrac{3}{7}\)
\(-\dfrac{27}{65}=-\dfrac{27}{65}\)
\(-\dfrac{36}{84}=-\dfrac{3}{7}\)
a)Trong các phân số sau,những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
\(\frac{-14}{35};\frac{-27}{63};\frac{-26}{65};\frac{-36}{84};\frac{34}{-85}\)
b)Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ\(\frac{-3}{7}\)
a) \(\frac{-14}{35}=\frac{-26}{65}=\frac{34}{-85}=\frac{-2}{5}\)
\(\frac{-27}{63}=\frac{-36}{84}=\frac{-3}{7}\)
b) \(\frac{-3}{7}=\frac{-6}{14}=\frac{-9}{21}=\frac{-12}{28}\)
Ta có : Vậy các phân số cùng biểu diễn một số hữu tỉ
Tương tự cùng biểu diễn một số hữu tỉ
b) Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ là:
Trong các phân số sau những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
- 14 35 ; - 27 63 ; - 26 65 ; - 36 84 ; 34 - 85
Ta có
Vậy các phân số cùng biểu diễn một số hữu tỉ.
Ta có
Vậy và cùng biểu diễn một số hữu tỉ.
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
b) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Giúp em vs anh chị ơi em cảm ơn ạ
a: \(-\dfrac{15}{20};\dfrac{24}{-32};-\dfrac{27}{36}\)
A) trong các phân số sau những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
-12/15 ; -15/20 ; 24/-32 ; -20/28 ; -27/36 ?
B) biểu diễn số hữu tỉ 3/-4 trên trục số.
Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ - 3 7
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,625?
\(\frac{5}{{ - 8}};\frac{{10}}{{16}};\frac{{20}}{{ - 32}};\frac{{ - 10}}{{16}};\frac{{ - 25}}{{40}};\frac{{35}}{{ - 48}}.\)
b) Biểu diễn số hữu tỉ -0,625 trên trục số.
a) Ta có: \( - 0,625 = \frac{{ - 625}}{{1000}}= \frac{{ - 625:125}}{{1000:125}} = \frac{{ - 5}}{8}\)
\(\begin{array}{l}\frac{5}{{ - 8}} = \frac{{ - 5}}{8};\\\frac{{10}}{{16}} = \frac{{10:2}}{{16:2}} = \frac{5}{8};\\\frac{{20}}{{ - 32}} = \frac{{20:( - 4)}}{{( - 32):( - 4)}} = \frac{{ - 5}}{8};\\\frac{{ - 10}}{{16}} = \frac{{( - 10):2}}{{16:2}} = \frac{{ - 5}}{8};\\\frac{{ - 25}}{{40}} = \frac{{( - 25):5}}{{40:5}} = \frac{{ - 5}}{8};\\\frac{{35}}{{ - 48}}\end{array}\)
Vậy các phân số biểu diễn số hữu tỉ -0,625 là:
\(\frac{5}{{ - 8}};\frac{{20}}{{ - 32}};\frac{{ - 10}}{{16}};\frac{{ - 25}}{{40}}\)
b) Ta có: \( - 0,625 = \frac{{ -5}}{{8}}\) nên ta biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ -5}}{{8}}\) trên trục số.
Chia đoạn thẳng đơn vị thành 8 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới, đơn vị mới bằng \(\frac{1}{8}\) đơn vị cũ.
Lấy một điểm nằm trước O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới. Điểm đó biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ -5}}{{8}}\)
a) trong các số sau ,những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
\(\frac{-14}{35}\);\(\frac{-27}{63}\);\(\frac{-26}{65}\);\(\frac{-36}{84}\);\(\frac{34}{-85}\)
b)viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ\(\frac{-3}{7}\)
a)\(\frac{-14}{35}=\frac{-2}{5};\frac{-27}{63}=\frac{-3}{7};\frac{-26}{65}=\frac{-2}{5};\frac{-36}{84}=\frac{-3}{7};\frac{34}{-85}=\frac{-34}{85}=\frac{-2}{5}\)
Vậy các phân số biểu diễn cùng 1 số hữu tỉ là:
\(\frac{-14}{35}=\frac{-26}{65}=\frac{34}{-85}\)
\(\frac{-27}{63}=\frac{-36}{84}\)
b) 3 phân số biểu diễn cùng số hữu tỉ \(\frac{-3}{7}\)là: \(\frac{-6}{14};\frac{-9}{21};\frac{-12}{28}\)