Hòa tan 111g hhX (CaSO3 và Na2SO3) vào 61,25g dd H2SO4 80%; sau khi phản ứng xong thig: điều chế được mấy lít khí SO2 (ĐKTC); cho rằng SO2 thoát ra hết.
hòa tan 60 gam hhX gồm(Mg,Al,Fe,Cu)vào 0,8l dd H2SO4 4M thu đc 13,44l khí SO2,a gam S và dd Y chứa m muối tan
a,giá trị của a
b,giá trị gần nhất với m
Ta có: \(n_{H_2SO_4}=0,8.4=3,2\left(mol\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
\(2H_2SO_4+2e\rightarrow SO_4^{2-}+SO_2+2H_2O\)
____1,2__________0,6_____0,6 (mol)
\(4H_2SO_4+6e\rightarrow3SO_4^{2-}+S+4H_2O\)
___2______________1,5___0,5 (mol)
a, mS = 0,5.32 = 16 (g) = a
b, m muối = mX + mSO42- = 60 + (0,6 + 1,5).96 = 261,6 (g)
hòa tan hết 17.2 g hh X gồm Fe và 1 oxit sắt vào 200 gam dd HCl 14.6% thu đc ddA và 2.24 lít H2 đktc. thêm 33 g nước vào dd A được dd B .Nồng độ % của HCl trong HCl trong dd B là 2.92% .Mặt khác, cũng hòa tan hết 17.2 g hhX vào dd H2SO4 đặc nóng thì thu được V lít khí SO2 duy nhất đktc
1. x đ CTHH của oxit sắt
2. Tính khoảng giá trị của V
có 61,25g dd H2so4 đặc nóng x% phản ứng vs Zn thu đc dd chứa 40,25g chất tan duy nhất và có khí SO2 thoát ra .tính x=?
Zn + 2H2SO4 (0,5 mol) (đặc) \(\underrightarrow{t^o}\) ZnSO4 (0,25 mol) + SO2 + 2H2o.
Số mol chất tan thu được (ZnSO4) là 40,25:161=0,25 (mol).
61,25.x%:98=0,5 \(\Rightarrow\) x=80.
Hoàn thành chuỗi phương trình sau dựa vào các tính chất của Muối
a) S - SO2 - SO3 - H2SO4 - SO2 - H2SO3 - Na2SO3 - SO2
b) H2SO4 - Na2SO4 - BaSO4
c) SO2 - Na2SO3
d) S - O2 - CaSO3 - H2SO3 - Na2SO3 - SO2
\(a) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2NaOH + H_2SO_3 \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl +S O_2 + H_2O\\ b)2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O\\ Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2NaCl\)
\(c) SO_2 + 2NaOH \to Na_2SO_3\\ d) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ Ca(OH)_2 + SO_2 \to CaSO_3 + H_2O\\ CaSO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + H_2SO_3\\ H_2SO_3 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O\)
Cho a gam muối NaSO3 hòa tan vừa đủ vào dd H2SO4 24,5%.
a) Viết PTHH (đã làm: H2SO4 + Na2SO3 --> H2O + Na2SO4 + SO2)
b) Tính a
c) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 biết rằng sau phản ứng thu được 3,36l SO2 ở đktc.
1)Cho 36,6g hh Na2SO3 và CaSO3 tác dụng vừa đủ dd HCl, thu đ. 6,72 lít khí .khối lượng Na2SO3 trong hhh?
Na2CO3+2HCl→2NaCl+H2O+CO2
x---------------------------------------------x
CaCO3+2HCl→CaCl2+H2O+CO2
y----------------------------------------y
=>Ta có :\(\left\{{}\begin{matrix}126x +120y=36,6\\x+y=0,3\end{matrix}\right.\)
=>x=0,1 mol , y=0,2 mol
=>m Na2SO3=0,1.126=12,6g
hòa tan hết 12g hh A gồm Fe và kim loại M(hóa trị II) vào 200ml dd H2SO4 3.5M, được 6.72 lít khí H2 ở đktc. Mặt khác biết 3.6g kim loại M hòa tan vào 400ml dd H2SO4 1M thấy H2SO4 vẫn còn dư. Tìm kim loại M
a.Cần hòa tan m (gam) SO3 vào 500 ml dd H2SO4 24,5% (D=1,2g/ml) thu được dd H2SO4 49%.Tìm m?
b. hòa tan 40g SO3 vào m(gam) dd H2SO4 61,25% để thu được dd H2SO4 73,5%.Tìm m?
help me!!! gấp lắm luôn!!
SO3 + H2O --------> H2SO4
m/80...m/80...............m/80 (mol)
mct của dd mới = 500.1,2.0,245 + 49m/40 =147 + 49m/40 (g)
mdd mới = 1,2.500 + m = 600 + m (g)
=> (147 + 49m/40 )/(600 + m) = 0,49
=> m= 200(g)