Đặt tên trường từ vựng cho mỗi dãy từ sau:
a)Lưới,nơm,câu,vó
b)Tủ,hòm,va li,chai,lọ
c)Đá,đạp,giẫm,xéo
d)Buồn,vui,phấn khởi,sợ hãi
Đặt tên trường từ vựng cho mỗi dãy sau:
a. Lưới, nơm, câu, vó.
b. Tủ, giường, hòm, va li, chai, lọ.
c. Đá, đạp, giẫm, xéo.
d. Buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi.
a. Dụng cụ đánh bắt thuỷ sản.
b. Dụng cụ để đựng.
c. Hoạt động của chân.
d. Trạng thái tâm lí.
Đặt tên trường từ vựng cho mỗi dãy từ dưới đây:
a) lưới, nơm, câu
b) tủ, rương, hòm, va-li, chai, lọ
c) đá, đạp, giẫm, xéo
d) buồn vui, phấn khởi, sợ hãi
e) hiền lành, độc ác, cởi mở
g) bút máy, bút bi, phẩn, bút chì
a, Dụng cụ đánh bắt cá: lưới, nơm, vó, câu
b, Vật chứa, đựng: tủ, rương, hòm, va li, chai, lọ
c, Hoạt động của chân: đá, đạp, giẫm, xéo
d, Tâm trạng con người: buồn,vui, sợ hãi, phấn khởi
e, Tính cách con người: hiền lành, độc ác, cởi mở
g, Bút viết: bút máy, bút bi, phấn, bút chì.
1/ Đặt tên trường từ vựng “ mặt, mắt, gò má, đầu, miệng, cánh tay”
2/ Đặt tên trường từ vựng “ đá, đạp, giẫm, xéo”
3/ Xác định từ tượng hình “ Tôi xồng xộc chạy vào”
4/ Từ nào không phải là từ tượng hình “xôn xao, rũ rượi,xộc xệch”
5/ Tìm từ địa phương tương ứng với từ toàn dân : mũ, ngô
6/ Xác định trợ từ trong câu sau : “Tôi nhắc anh những ba bốn lần mà anh vẫn quên.”
7/_ Ngay tôi cũng không biết đến việc này.
8/ Chỉ ra thán từ trong các câu sau :
a/ À ! Thì ra lão đang nghĩ đến thằng con lão.
b/ Vâng ! Ông giáo dạy phải !
c/ Chao ôi ! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi… toàn những cớ để cho ta tàn nhẫn .
Sắp các từ sau rồi điền vào chỗ trống:Chài,lưới,vó,nơm,vợt,giỏ,đánh cá,quăng chài,thả lưới,cất vó,buông câu.
a, Hoạt động bắt cá:
b, Dụng cụ đánh cá:
Giúp mình với:)))
a, Hoạt động bắt cá :đánh cá,quăng chài,thả lưới,cất vó,buông câu
b,Dụng cụ đánh cá : Chài,lưới,vó,nơm.vợt,giỏ
k cho mình nha :v
a, Hoạt động bắt cá : đánh cà, quăng chài, thả lướt, buông câu, cất vó.
b, Dụng cụ đánh cá : chài, lưới, vó nơm, vợt, giỏ.
___Học Tốt___
Sắp các từ sau rồi điền vào chỗ trống:Chài,lưới,vó,nơm,vợt,giỏ,đánh cá,quăng chài,thả lưới,cất vó,buông câu.
a, Hoạt động bắt cá: quăng chài , đánh cá , thả lưới , cất vó , buông câu .
b, Dụng cụ đánh cá: chài , lưới , vó , nơm , vợt , giỏ
Đặt tên cho các nhóm trường từ vựng sau:
- ô tô, xe buýt, mô tô, ca nô, tàu cánh ngầm
- đá, đạp, giẫm, xéo
- câu, lưới, vó, nôm, chài
Đặt tên cho các nhóm trường từ vựng sau:
- ô tô, xe buýt, mô tô, ca nô, tàu cánh ngầm
phương tiện giao thông
- đá, đạp, giẫm, xéo
hoạt dộng của chân
- câu, lưới, vó, nôm, chài
dụng cụ bắt cá
chúc b hk tốt
Việc đặt tên và sắp xếp các từ ngữ vào các trường từ vựng sau là đúng hay sai?
1. Tâm trạng của con người: buồn, vui, phấn khởi, sung sướng, rầu rĩ, tê tái, ...
2. Bệnh về mắt: quáng gà, cận thị, viễn thị, đau mắt đỏ, thong manh...
3. Các tư thế hoạt động của con người: nằm, ngồi, chạy, nhảy, lăn, bò, lết, bơi, đứng, cúi...
4. Mùi vị: thơm, cay, ngọt, chua, đắng, nồng, lợ, tanh...
A. Đúng
B. Sai
gạch dưới từ không phải là động từ trong mỗi dãy từ sau
1 cho ,biếu, tặng, sách, mượn, lấy
2 ngồi, nằm, đi, đứng,chạy, nhảy
3 ngủ, thức, im, khóc, cười, hát
4 hiểu, phấn khởi, lo lắng, sợ hãi
1.sách
2.nằm
3.im
4.hiểu
Mình ko chắc lắm nhưng nếu đúng thì k nha ^_^
HI Trúc!
Rất vinh dự được trả lời câu hỏi của bạn ha!
Mình sẽ đưa đáp án trả lời như sau, mình chưa chắc đúng nên mong các bạn góp ý để sửa kiến thức nha!
1-sách;2-nằm (vì nằm mình nghĩ là từ chỉ trạng thái, nếu sai thì mong các bạn chiếu cố sửa giùm)
3-ngủ (vì ngủ là từ chỉ trạng thái)
4-hiểu (vì hiểu cũng là từ chỉ trạng thái, tính từ)
Các bạn đừng ném gạch đá nhé, mình k chắc đúng đâu nha!
Đặt tên trường từ vựng cho các từ sau: (4.0 điểm) a/ cánh đồng, con trâu, lũy tre, cánh cò. b/ tập, sách, bút, cặp, phấn, thước.
Trong các nhóm từ sau đây, nhóm từ nào thuộc trường từ vựng “Tính cách của con người”?
A. vui vẻ, náo nức, hạnh phúc
B. nhân hậu, vị tha, phấn khởi
C. tàn nhẫn, độc ác, lạnh lùng
D. hiền lành, nhu nhược, day dứt