Đặt tên trường từ vựng cho mỗi dãy từ sau:
Trả lời:
a)Trường từ vựng chỉ dụng cụ đánh cá, thủy sản: tưới,nơm,câu,vó..
b)Đồ dùng để chứa, đựng đồ trong gia đình: tủ,hòm,va li,chai,lọ,....
c) Hành động của chân: đá,đạp,giẫm,xéo..
d)Cảm xúc của con ng: buồn,vui,phấn khởi,sợ hãi....
a.Trường từ vựng đồ dùng đánh bắt thủy hải sản
b.___________________ để chứa đựng trong gia đình
c.____________ để chỉ những hành động đc làm bằng chân
d.___________ để chỉ trạng thái ,biểu hiện của con người
a) Dụng cụ đánh bắt thụy sản
b)Dụng cụ để đựng
c)Hoạt động của chân
d)Trạng thái tâm lí
a) Dụng cụ đánh bắt thuỷ sản
b) Dụng cụ để đựng
c) Hoạt động của chân
d) Cảm xúc của con người
Câu hỏi : Hãy đặt tên trường từ vựng cho mỗi dãy từ dưới đây:
a. lưới, nơm, câu, vó
b. tủ, rương, hòm, va ti, chai, lọ.
c. đá, đạp, giẫm, xéo.
d. buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi.
Có thể đặt tên cho các trường từ vựng như sau:
a. Lưới, nơm, câu, vó: dụng cụ đánh cá, thủy sản.
b. Tủ, rương, hòm, vali, chai lọ: đồ dùng để chứa, đựng đồ trong gia đình.
c. Đá, đạp, giẫm, xéo: hành động của chân.
d. Buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi : trạng thái tâm lý, tình cảm con người.
HỌC TỐT NHA !
Có thể đặt tên cho các trường từ vựng như sau:
a. Lưới, nơm, câu, vó: dụng cụ đánh cá, thủy sản.
b. Tủ, rương, hòm, vali, chai lọ: đồ dùng để chứa, đựng đồ trong gia đình.
c. Đá, đạp, giẫm, xéo: hành động của chân.
d. Buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi : trạng thái tâm lý, tình cảm con người.
e. Hiền lành, độc ác, cởi mở: tính cách con người.
f. Bút máy, bút bi, phấn, bút chì: đồ dùng để viết.