18 viết bằng số la mã là :
25 viết số la mã là :
Viết các số sau bằng số La Mã: 18, 25.
đọc các số là mã sau : XIV ; XXVI
VIẾT CÁC SỐ SAU BẰNG CHỮ SỐ LA MÃ : 17 ; 25
XIV : mười bốn
XXVI : hai mươi sáu
17 = XVII
25 = XXV
Số La Mã lớn nhất có thể viết được là số nào ( viết bằng chữ số La Mã, mỗi chữ số quy định không viết quá 3 lần ).
a) Đọc các số La Mã sau : XIV ; XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 17 ; 25.
câu hỏi trong SGK toán 6 đúng ko.đáp án là:
a,XIV:mười bốn
XXVI:hai mươi sáu
b,17:XVII
25:XXV
a) XIV = 14; XXVI = 26
b) 17 = XVII; 25 = XXV
a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXVII.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.
`a)` IV : bốn `;` VIII: tám `;` XI: mười một `;` XXII: hai mươi hai `;` XXVII : hai mươi bảy
`b) 6 :` VI `; 14 =` XIV `; 18:` XVIII `; 19:` XIX `;22:` XXII `;26:` XXVI `; 30:` XXX
a) IV= bốn, VIII= tám, XXIII= hai mươi ba, XXVII= hai mươi bảy
b) 6=VI, 14=XIV, 18=XVIII, 19=XIX, 22=XXII, 26=XXVI, 30=XXX
a) IV= bốn, VIII= tám, XXIII= hai mươi ba, XXVII= hai mươi bảy
b) 6=VI, 14=XIV, 18=XVIII, 19=XIX, 22=XXII, 26=XXVI, 30=XXX=XXL
1208 viết dưới dạng số la mã là 2029 viết dưới dạng số la mã là
1208 viết dưới dạng số la mã là : MCCVIII
2029 viết dưới dạng số la mã là : MMXXIX
Viết các số sau bằng số La Mã: 18; 25.
18 : XVII
25 : XXV
18 = XVIII
25 = XXV
18: XVIII
25: XXV
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
Viết các số sau bằng số La Mã: 16; 25
A. XIV; XXV
B. XVI; XXV
C. XVI; XXIV
D. XIV; XXVI
Đáp án là B
Số 16 và 25 viết trong hệ La Mã là: XVI và XXV
Viết các số sau bằng số La Mã: 17 ; 25
17 = 10 + 7 = 10 + 5 + 2 viết là XVII (X = 10; V = 5; II = 2)
25 = 20 + 5 = 10 + 10 + 5 viết là XXV (X = 10; V = 5)