1208 viết dưới dạng số la mã là : MCCVIII
2029 viết dưới dạng số la mã là : MMXXIX
1208 viết dưới dạng số la mã là : MCCVIII
2029 viết dưới dạng số la mã là : MMXXIX
Viết giá trị tương ứng của các số La Mã trong hệ thập phân:
+ XXVIII: ......
+ LXXI: ......
+ LXX: .....
+ CXVI: ......
+ DCLX: ......
+ MDCL: .....
+ IX: .....
+ XL: ....
+ XLIV: .....
Viết các số thập phân dưới dạng số La Mã
+ 12: ....
+ 24: ...
+ 59: ....
+ 162: ...
+ 464: ...
+ 1208: ...
+ 2029: ...
200 viết dưới dạng số la mã là gì
số 100 viết dưới dạng số la mã
Viết giá trị tương ứng của các số La Mã trong hệ thập phân:
+ XXVIII: ......
+ LXXI: ......
+ LXX: .....
+ CXVI: ......
+ DCLX: ......
+ MDCL: .....
+ IX: .....
+ XL: ....
+ XLIV: .....
Viết các số thập phân dưới dạng số La Mã
+ 12: ....
+ 24: ...
+ 59: ....
+ 162: ...
+ 464: ...
+ 1208: ...
+ 2029: ...
Số 40 đc viết dưới dạng La Mã thế nào nhỉ
293 viết dưới dạng số la mã la j
ai nhanh nhất và đúng thì mình like cho nha
Câu 1: Số La Mã XIV có giá trị là
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
Câu 2: Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là
A. 320 B. 39 C. 920 D. 99
Câu 3: Giá trị của x trong biểu thức 44 + 7x = 103 : 10 là
A. x = 18 B. x = 38 C. x = 8 D. x = 28
Câu 4: Trong các số sau 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ?
A. 7421 B. 246 C. 7859 D. 323
Câu 5: Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là
A. 4.10 B. 2.4. 5 C. 23.5 D. 5.8
Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là
A. {1; 2; 4; 6; 8; 16} B. {2; 4; 8; 16}
C. {1; 2; 4; 8; 16} D. {2; 4; 8}
Câu 7: Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 24
Câu 17: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì
A. A = {2; 0} B. A = {2} C. A = {0} D. A= {2; 0; 0; 2}
Câu 8: Cho 4 số tự nhiên 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 9: Kết quả của phép tính 10.10.10.10.10 là
A. 105 B. 104 C. 107 D. 106
Câu 10: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A. { } → [ ] → ( )
B. [ ] → ( ) → { }
C. ( ) → [ ] → { }
D. { } → ( ) → [ ]
Câu 11: Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là
A. 332 B. 38 C. 34 D. 312
Câu 12: Tập hợp E các chữ số của số 1008 là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 13: Kết quả của phép tính 12.27 + 73.12 bằng
A. 12000 | B. 120 | C. 1200 | D. 12 |
Câu 14: Kết quả của phép tính bằng
A. 49 | B. 14 | C. 1 | D. 7 |
Câu 15: Với a = 4 , b = 5 thì tích bằng
A. 100 | B.-100 | C. 20 | D. -20 |
Câu 16: Kết quả phép tính 7 – 2.3 bằng
A. 13 | B.1 | C. 15 | D.2 |
Câu 17: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 270 | B. 570 | C. 710 | D. 215 |
Câu 18: ƯCLN (15,45,75) là
A. 15 | B. 75 | C. 5 | D. 3 |
Câu 19: BCNN (10,11) là
A. 1 | B. 10 | C. 11 | D. 110 |
Câu 20. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 51 B. 71 C. 81 D. 91
Câu 21. Kết quả của phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 22. Cho tập hợp
Cách viết nào sau đây là đúng
A. B. C. D.
Câu 23. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố, ta được
A. B. C. D.
Câu 24. ƯC (12,30) là
A. B. C. D.
Câu 25. Để chia đều 48 cái kẹo và 36 cái bánh vào các đĩa thì có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa ?
A. 12 đĩa. B. 18 đĩa. C. 36 đĩa. D. 24 đĩa.
Câu 26: Kết quả của phép tính 40 – 36:4 là
A. 1
B. 31
C. 32
D. Kết quả khác
Câu 27: Số tự nhiên n thỏa 3n = 243 là:
A. n = 3
B. n = 4
C. n = 5
D. n = 6
Câu 28: Giá trị của x trong đẳng thức 156 - (x + 61) = 82 là:
A.13
B.135
C.177
D.14
Câu 29: ƯCLN(48,60, 90) bằng
A.1
B.2
C.6
D.12
Câu 30: BCNN(36,48, 168) bằng:
A.168
B.0
C.2016
D.1008
Câu 31. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 12
B. 29
C. 36
D. 81
Câu 32: Tập hợp M = {1; 3; 5; 7; 9}. Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là
A. 3 M B. 4 M C. 3 M D. 11 M
Câu 33: Tập hợp các chữ số của số 5200 là
A. {5; 2; 0} B. { 2; 5 } C. {2; 5; 0; 0} D. {2; 0; 5; 0}
Câu 34: Viết biểu thức dưới dạng một lũy thừa là
A. B. C. D.
Câu 35: Kết quả của phép tính 72.19 + 81.72 là
A. 7200 B. 720 C. 172 D. 1720
Câu 36: Số La Mã XXIX có giá trị là
A. 9 B. 19 C. 29 D. 39
Câu 37: Giá trị của biểu thức là
A. 81 B. 2 C. 9 D. 18
Câu 38: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 15
A. 12.75 + 27 B. 25. 16 + 14 C. 30.23 + 28 D. 45.11 + 60
Câu 39. Giá trị của biểu thức 12 – 6:3.2 là
A. 10 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 40.Trong các hình sau, hình chữ nhật là
A. hình A. B. hình B. C. hình C. D. hình D.
Câu 41. Hình vuông là tứ giác có
A. bốn cạnh bằng nhau.
B. bốn góc bằng nhau.
C. bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
D. bốn góc vuông và bốn cạnh không bằng nhau.
Câu 42. Hình bình hành là tứ giác có hai đường chéo
A. bằng nhau. B. vuông góc.
C. song song. D. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 43. Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành ?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song.
B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Có 4 góc bằng nhau.
Câu 44. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 30m và 40m thì có diện tích là
A. 35m2. B. 70m2. C. 600m2. D. 1200m2.
Câu 45. Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40m, 30m và 25m có diện tích là
A. 175m2. B. 1750m2. C. 875m2. D. 8750m2.
Câu 46. Hình bình hành có độ dài một cạnh và chiều cao tương ứng lần lượt là 70dm và 50dm có diện tích là
A. 3500m2. B. 17,5m2. C. 350m2. D. 35m2.
Câu 47. Hình thoi có độ dài cạnh là 5cm thì chu vi của nó là
A. 20cm. B. 25cm. C. 10cm. D. 5cm.
Câu 48. Thứ tự các bước để vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 4cm.
(1) Vẽ đoạn thẳng CD dài 4cm.
(2) Trên đường thẳng qua C lấy đoạn thẳng CB = 4cm; trên đường thẳng qua D lấy đoạn thẳng DA = 4cm.
(3) Nối hai điểm B và A ta được hình vuông ABCD cần vẽ.
(4) Vẽ hai đường thẳng vuông góc với CD tại C và tại D.
A. (1) – (2) – (3) – (4). B. (1) – (4) – (3) – (2).
C. (1) – (4) – (2) – (3). D. (1) – (3) – (2) – (4).
Câu 49. Cho hình chữ nhật có chiều dài AB = 10 cm; chiều rộng AD = 4 cm. Ta có phần diện tích tô đen là
A. 5 cm2. B. 10 cm2. C. 20 cm2. D. 40 cm2.
Câu 50. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật là
A. 320 cm2. B. 90 cm2. C. 324 cm2. D. 81 cm2.
Câu 51. Người ta cần xây tường rào cho một khu vườn như hình bên. Mỗi mét tường rào tốn 250 nghìn đồng. Cần bao nhiêu tiền để xây tường rào?
A. 27 500 000 đồng. B. 150 000 000 đồng.
C. 13 750 000 đồng. D. 600 000 đồng.
Câu 52. Số tự nhiên liền trước số 1 000 là số
A. 998. B. 999. C. 1001. D. 1002.
Câu 53. Trong các số: 34; 35; 36; 37 số nguyên tố là
A. 34. B. 35. C. 36. D. 37.
Câu 54. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là
A. 27. B. 28. C. 29. D.30.
Câu 55. Trong các số: 323; 246; 7421; 7853. Số chia hết cho 3 là
A. 323. B. 246. C. 7421. D. 7853.
Câu 56. Trong các số: 2021; 2022; 2023; 2025. Số chia hết cho 2 là
A. 2021. B. 2022. C. 2023. D. 2025.
Câu 57. Tập hợp các ước của 10 là
A. {0; 1; 5; 10}. B. {1; 2; 5; 10}. C. {0; 2; 5; 10}. D. {0; 1; 2; 5}.
Câu 58. Tập hợp M = {1; 3; 5; 7; 9}. Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là
A. 3 M. B. 4 M. C. 3 M. D. 11 M.
Câu 59. Tập hợp các chữ số của số 2021 là
A. {2; 0; 2;1}. B. { 2; 0; 1}. C. {2; 2; 0; 1}. D. {0; 1; 2; 2}.
Câu 60. Kết quả của phép tính được viết dưới dạng một luỹ thừa là
A. . B. . C. . D. .
Câu 61. Nếu số chia hết cho 2 thì * thuộc
A. {0; 2; 4; 6; 8}. B. {0; 2; 4; 6; 10}.
C. {0; 2; 5; 6; 8}. D. {0; 2; 4; 5; 8}.
Câu 23. Số chia hết cho 3 thì * thuộc
A. {2; 3; 5}. B. {2; 5; 9}. C. {2; 5; 8}. D. {1; 4; 7}.
Câu 62. Phân tích 180 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là
A. B. C. D.
Câu 63. Số nào sau đây là ƯCLN(30,60,90) ?
A. 30. B. 60. C. 90. D.180.
Câu 64. Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau ?
A. 3 và 6. B. 4 và 5. C. 2 và 8. D. 9 và 12.
Câu 65. Số nào sau đây là ước chung của 20; 40 và 15?
A. 20. B. 40. C. 15. D. 5.
Câu 66. Trong các số sau, số nào không phải là bội của số 15?
A. 0. B. 1. C. 15. D. 30.
Câu 67. Viết biểu thức dưới dạng một lũy thừa là
A. B. C. D.
Câu 68. Giá trị của biểu thức là
A. 64. B. 2. C. 12. D. 1.
Câu 69. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 15
A. 12.75 + 27. B. 25. 16 + 14. C. 30.23 + 28. D. 30.11 + 45.
Câu 70. Tập hợp các bội của 5 nhỏ hơn 30 là
A. {5; 10; 15; 20; 25}. B. {0; 5; 10; 15; 20; 25; 30}.
C. {0; 5; 10; 15; 20; 25}. D. {1; 5; 10; 15; 20; 25}.
Câu 71. Tập hợp các ƯC(12,18,24) là.
A. {1; 2; 3}. B. {1; 2; 3; 6}. C. {1; 2; 3; 4}. D. {1; 2; 3; 4; 6}.
Câu 72. ƯCLN(12,30,45) là.
A. 3. B. 6. C. 30. D. 180.
Câu 73. Giá trị của biểu thức là:
A. 20. B. 660. C. 460. D. 640.
Câu 74. Tìm số tự nhiên x, biết:
A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.
Câu 75. Tìm số tự nhiên x, biết
A. 204. B. 402. C. 116. D. 94.
Câu 76. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 5
A) 1324 B) 1320 C) 1525 D) 1423
Câu 77: Tổng các số nguyên tố lẻ có một chữ số bằng:
A. 5 B. 10 C. 15 D. 17
Câu 87: Nếu thì tổng a + b chia hết cho :
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 79: Số a = 23. 32.5 . Số các ước nguyên tố của a là:
A. 40 B. 24 C. 3 D. 7
Câu 80: Khẳng định nào dưới đây là không đúng:
A. 4 ƯC( 20; 30) B. 6 ƯC ( 12; 18)
C. 80 BC ( 20; 30) D. 24 BC ( 4; 6; 8)
Câu 1. Số 25 được viết dưới dạng số La Mã là:
A.IIV B.XXV C.VXX D.VXXX
Câu 2. Kết quả của phép tính: 2.5 -6:2 là:
A.2 B.10 C. 7 D. Một kết quả khác.
Câu 3. Kết quả đúng của phép so sánh -12 và 12 là;
a.-12 = 12 B. -12> 12 C. -12< 12 D. Chưa khẳng định được.
Câu 4. Hình nào là hình có trục đối xứng trong các hình sau:
A.Tam giác đều. B. Hình vuông
C. Lục giác đều D. Tất cả A,B,C
Câu 5. Hình nào là hình có tâm đối xứng trong các hình sau:
A.Tam giác đều. B. Hình thang cân
C. Lục giác đều D. TấT cả A,B,C
Câu 6:(2,0 đ) Thực hiện các phép tính
a) 18 : 3+ 5.2 c) 52 – 33 :3 + 40
b) 53. 25 + 53 .75
Câu 7:(2,5 đ) Tìm x, biết
a) 6x – 36 = 144 : 2 c) x2 – 14 =2
b) (2 – x) + 21 = 15
Câu 8:(1,0 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển.
Câu 9:(1,5 đ) a)Vẽ một hình chữ nhật có các kích thước 6 cm và 4 m. Trong hình chữ nhật đó vẽ một hình vuông có cạnh dài 3m.
b) Tính diện tích hình vuông đã vẽ.
c) Hình vuông vẽ ở vị trí nào thì toàn bộ hình vẽ đó vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
Viết số La Mã có nhiều số nhất
Viết số La Mã lớn nhất
Viết số La Mã nhỏ nhất
Viết số La Mã ít chữ số nhất
Viết số sau thành số La Mã : 1.000.000.000 , 1.000.000 , 1.000 , 1