Tìm X
PTK: 2n(XO3)2 = Cu( NO3)2 + H
Tính x và ghi lại công thức hóa học của các hợp chất sau:
- Hợp chất K2(SO4)x có PTK là 174 đvC
- Hợp chất Cax(PO4)2 có PTK là 310 đvC.
- Hợp chất Cu(NO3)x có PTK là 188 đvC.
CTHH: K2(SO4)x
=> 39 + 96x = 174
=> x = 1
CTHH: K2SO4
CTHH: Cax(PO4)2
=> 40x + 95 . 2 = 310
=> x = 3
CTHH: Ca3(PO4)2
CTHH: Cu(NO3)x
=> 64 + 78x = 188
=> x = 2
CTHH: Cu(NO3)2
Hợp chất Cu(NO3)x có PTK là 188 .Tìm hóa trị của Cu
Giúp mk vs ^^
Giải:
\(PTK_{Cu\left(NO_3\right)_x}=188\left(đvC\right)\)
\(\Leftrightarrow64+62x=188\)
\(\Leftrightarrow62x=124\)
\(\Leftrightarrow x=2\)
=> Cu hóa trị II
Ta có: \(PTK_{Cu}+PTK_{NO_3}.x=188\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow64+\left(14+16.3\right).x=188\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow64+62.x=188\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{188-64}{62}=2\)
\(\Rightarrow CTHH\) của hợp chất là \(Cu\left(NO_3\right)_2\)
Gọi công thức tổng quát của hợp chất là \(Cu^a\left(NO_3\right)^b_2\)
Theo quy tắc hóa trị ta có: \(1.a=2.b\)
\(\Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{2}{1}=\dfrac{II}{I}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=II\\b=I\end{matrix}\right.\)
Vậy \(Cu\) có hóa trị \(II\) trong hợp chất \(Cu\left(NO_3\right)_2\)
Ta có: \(64+x\times\left(14+16\times3\right)=188\)
\(\Leftrightarrow64+62x=188\)
\(\Leftrightarrow62x=124\)
\(\Leftrightarrow x=2\)
Vậy CTHH là Cu(NO3)2
Gọi hóa trị của Cu là a
Nhóm NO3 có hóa trị I
Theo quy tắc hóa trị:
\(a\times1=I\times2\)
\(\Leftrightarrow a=2\)
Vậy Cu có hóa trị II
Lập Cthh và tính ptk CU(||) VÀ (No3)
Đặt CT chung: \(Cu^{II}_a\left(NO_3\right)_b^I\left(a,b:nguyên,dương\right)\)
Theo QT hóa trị, ta sẽ có:
II.a=I.b <=> a/b= I/II=1/2 => a=1;b=2
=> CTHH: Cu(NO3)2
\(PTK_{Cu\left(NO_3\right)_2}=NTK_{Cu}+2.NTK_N+3.2.NTK_O=64+14.2+6.16=188\left(đ.v.C\right)\)
Nhiệt phân hết 34,65 gam X gồm KNO3 và Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí Y, dY/H2 = 18,8. Tìm khối lượng của Cu(NO3)2 trong X :
A. 9,4g
B. 11,28g
C. 20,5g
D. 8,6g
a. Hợp chất Ba(NO3)y có PTK là 261. Tìm y.
b. Hợp chất NaxCO3 có PTK là 106.Tính giá trị của x.
a. \(Ba\left(NO_3\right)_y\xrightarrow[]{}Ba^{\left(II\right)}\left(NO_3\right)^{\left(I\right)}\)
\(\xrightarrow[]{}y=2\)
b.\(Na_xCO_3\xrightarrow[]{}Na^{\left(I\right)}CO_3^{\left(II\right)}\)
\(\xrightarrow[]{}x=2\)
Hợp chất ALx(NO3)3 có PTK là 213.Tìm x
Ta có :
$PTK = 27x + (14 + 16.3).3 = 213 \Rightarrow x = 3$
1.lập cthh?
2.lập pt và cân =?
3.Cho biết chất khử.sự khử.chất oxi hóa .sự oxi hóa?
các phản ứng sau:Chú giải:(2)có nghĩa là hóa trị 2
a)Cu+K,NO3+H,SO4->Cu(2),SO4+N(2),O+K,SO4+H2O.
b)Cu(2),S(2)+H,NO3->Cu(2),NO3+N(2),O+S+H2O.
c)bạc+H,NO3->Ag,NO3+N(4),O+H2O.
Nung nóng hết 27,3gam hỗn hợp X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 rồi hấp thụ toàn bộ khí thu được vào H2O thấy có 1,12 lít khí đktc bay ra . Tìm khối lượng Cu(NO3)2 trong X:
A. 18,8g
B. 8,6g
C. 4,4g
D. 9,4g
2NaNO3 → 2NaNO2 + O2
a a a/2
2Cu(NO3)2 |
→ |
2CuO |
+ |
4NO2 |
+ |
O2 |
b b 2b b/2
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
2b → b/2
⇒ n khí bay ra là O2 dư với số mol a/2 = 0,05 mol
⇒ a = 0,1
m Cu(NO3)2 + m NaNO3 =27,3
⇒ 188.b + 85a = 27,3 ⇒ b = 0,1 mol
m Cu(NO3)2 = 18,8
Đáp án A.
Lập nhanh công thức hóa học của các hợp chất sau và tính PTK .
a) H(I) và SO4(II) d) Ca(II) và PO4(III)
b) Pb(II) và NO3(I) e) Cu(II) và OH (I)
c) Al(III) và O(II) f) Fe(III) và Cl(I)
a. Gọi CTHH là: \(\overset{\left(I\right)}{H_x}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_y}\)
Ta có: I . x = II . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
Vậy CTHH là: H2SO4
(Các câu còn lại tương tự nhé.)
a) ta có CTHH: \(H^I_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)
\(\rightarrow I.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:H_2SO_4\)
\(PTK=2.1+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)
các câu còn lại làm tương tự