Cho 0.2 mol Na vào 1 cốc nước chứ 200ml nước biết D nước = 1g/ml thu đc dung dịch A a. Hòa tan 8.96l SO3 ở đktc hòa tan vào 1lít nước đc dung dịch C. Tính C%. CM của dung dịch C
a)
hòa tan 6g CuSO4 vào nước thì được dung dịch CuSO4 15%.tính thể tích dung dịch biết D dung dịch CuSO4 = 1,15 g/ml
b) hòa tan 6,9g Na vào 150g nước thì thu đc dung dịch bazo kiềm . nồng độ phần trăm của dung dịch này là :)
c) hòa tan 75 g tinh thể CuSO4 ngậm 5H2O được 900ml dung dịch H2SO4. Tính nồng đôh mol của dung dịch này
Cho 0.2 mol Na vào 1 cốc nước chứ 200ml nước biết D nước = 1g/ml thu đc dung dịch A
a. Hòa tan 8.96l SO3 ở đktc hòa tan vào 1lít nước đc dung dịch C. Tính C%. CM của dung dịch C
b. Có 600g dung dịch NaCl bão hòa ở 90 độ C. hỏi có bao nhiêu gam tinh thể NaCl tách ra khi giảm nhiệt độ dung dịch đó xuống 0 độ C. Cho biết độ tan NaCl ở 90 độ C và ở 0 độ C tương ứng là 50g và 35g
c. Có 400 gam dung dịch NaCl bão hòa ở 0 độ C tăng nhiệt độ dung dịch đến 90 độ C. Hỏi phải thêm bao nhiêu gam NaCl vào dung dịch để dung dịch đạt dung dịch bão hòa ở 90 độc C .Cho biết độ tan NaCl ở 90 độ C và ở 0 độ C tương ứng là 50g và 35g
d. Tính nồng độ % của dd bão hòa KCL ở 25 độ C cho biết độ tan của KCl ở nhiệt độ này là 36g
Hòa tan K2O vào nước thu đc 200ml dung dịch A có nồng độ mol là 1M, kl riêng của dung dịch là 1,12g/ml. a)tính m. b) tính C% của dung dịch A Giúp mình với ạ, mình đang cần gấp huhu😢
a) nKOH = 0,2.1 = 0,2 (mol)
PTHH: K2O + H2O --> 2KOH
0,1<-----------0,2
=> mK2O = 0,1.94 = 9,4 (g)
b)
mKOH = 0,2.56 = 11,2 (g)
mdd = 200.1,12 = 224 (g)
=> \(C\%=\dfrac{11,2}{224}.100\%=5\%\)
Hòa tan 2,3g Na vào nước thu được 200ml dung dịch A và khí B. Trung hòa dung dịch A bằng 400ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch C.
a, Tính thể tích khí B ở đktc.
b. Tính khối lượng chất trong dung dịch A.
c.Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch C(coi thể tích thay đổi không đáng kể).
Giúp em với ạ, em cảm ơn !
\(n_{Na}=\dfrac{2.3}{23}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0.4\cdot2=0.8\left(mol\right)\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(0.8..............0.8\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_{_{ }2}\)
\(0.1........................0.1\)
\(n_{NaOH}=0.1< 0.8\)
Đề nhầm lãn !
Hòa tan hết 11,2g Cao vào nước,thu được 200ml dung dịch bazơ;a) Viết PTHH xảy ra;b)Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được;c)Đem dung dịch bazơ thu được ở trên trung hòa hết với V ml dung dịch H2SO4 15% có khối lượng riêng 1,05g/ml. tính V
a, \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
b, \(n_{CaO}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CaO}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
c, \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,2.98}{15\%}=\dfrac{392}{3}\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{\dfrac{392}{3}}{1,05}\approx124,44\left(ml\right)\)
\(a)CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ b)n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CaO}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\\ C_{M_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1M\\ c)Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,2mol\\ V=V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,2.98.100}{15}:1,05=124,4ml\)
GIÚP MIK VỚI Ạ!! MIK ĐANG CẦN GẤP Ạ!
Hòa tan hoàn toàn 3,45g Na vào 100ml nước cất (dH2O = 1g/ml), thu được dung dịch X và khí Y
a. Viết các PTHH xảy ra
b. Tính CM của chất tan trong dung dịch X
c. Tính C% của chất tan trong dung dịch X
Hòa tan hoàn toàn 8 gam SO3 vào nước thu được 200 ml dung dịch X.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch X.
b) Cho 2,8 gam Fe vào 200 ml dung dịch X, khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàntoàn. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc.
a. \(n_{SO_3}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
\(C_M=\dfrac{0,1}{200}=0,0005\left(mol\text{/}l\right)\)
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 4g muối cacbonat của kim loại hóa trị II của dung dịch HCl thì thu đc 0,896 lít khí (đktc). Tìm CTHH của muối.
Câu 6: Hòa tan 3,1g Na2O vào nước đc 200ml dung dịch A. Tính nồng độ mCl dung dịch A.
giúp mk vs ạ mk cần gấp
Câu 5:
\(n_{H_2}=\dfrac{0,896}{22,4}=0,04\left(mol\right)\)
PTHH: ACO3 + 2HCl --> ACl2 + CO2 + H2O
_____0,04<-----------------------0,04
=> \(M_{ACO_3}=\dfrac{4}{0,04}=100\left(g/mol\right)\)
=> MA 40 (g/mol)
=> A là Ca => CTHH của muối là CaCO3
Câu 6:
\(n_{Na_2O}=\dfrac{3,1}{62}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: Na2O + H2O --> 2NaOH
______0,05--------------->0,1
=> \(C_M=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
Hòa tan 15,5g Na2O vào nước đc dung dịch A.
a)Tín nồng độ mol/l của dung dịch A.
b)tính thể tích dung dịch H2SO4 20%,khối lượng riêng là 1,14g/ml cần để trung hòa dung dịch A.
c)Tính nồng độ mol/l của chất có trong dung dịch sau khi trung hòa.
d)Hỏi phải thêm bao nhiêu lit nước vào 2l dung dịch NaOH 1M để thu được dung dịch có nồng độ 0,1M