Bốn gen có cùng chiều dài: 0.4080 um
gen 1: %A x %T=1% gen 2: T/G=2/3
gen 3: %G - %A=20% gen 4: %T x %G=6% (A>G)
a. Tính số nu mỗi loại của từng gen
b. Tính số liên kết hóa trị giua các nu của từng gen.
c. Tính số lk H có trong mỗi gen
Mạch 1 của gen có tỉ lệ các loại nu A : T : G : X = 4:2:1:3. gen có 150 chu kì xoắn.
a/ Tìm số nu của gen, số LK hóa trị, chiều dài, số LK hidro.
b/ Tỉ lệ % từng loại Nu.
c/ Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen
Một gen có 4256 liên kết hidro, trên mạch 2 của gen số nu loại A bằng số nu loại T, số nu loại X bằng 2 lần T, số nu loại G bằng 3 lần A. A. Tính số nu từng loại của gen và của mỗi mạch B. Tính chiều dài và khối lượng gen trên
Theo đề ra ta có :
A2 = T2 ; X2 = 2T2 = 2A2 ; G2 = 3A2
Lại có : A = T2 + A2 = 2. A2 (1)
G = G2 + X2 = 3A2 + 2A2 = 5A2 (2)
Mà : 2A + 3G = 4256 (3)
Thay (1) (2) vào (3) ta được :
=> \(2.2A_2+3.5A_2=4256\)
=> \(19A_2=4256\)
=> \(A_2=224\left(nu\right)\)
a) Số nu mỗi loại của gen : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=2A_2=2.224=448\left(nu\right)\\G=X=5.A_2=5.224=1120\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Số nu mỗi loại ở mỗi mạch : \(\left\{{}\begin{matrix}A1=T2=224\left(nu\right)\\T1=A2=224\left(nu\right)\\G1=X2=2.224=448\left(nu\right)\\X1=G2=3.224=672\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) Chiều dài gen : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{2.\left(448+1120\right)}{2}.3,4=5331,2\left(A^o\right)\)
Khối lượng gen : \(M=300N=300.2.\left(448+1120\right)=940800\left(đvC\right)\)
1 đoạn phân tử ADN dài 7650A gồm 2 gen, trong đó gen 1 có chiều dài bằng 1 nửa chiều dài gen 2
1 mạch đơn của gen 1 có A=2T=3G=4X
Gen 2 có G+X/T+A=7/3. Mạch đơn gen này có T/G=2/3 và tổng số của nó chiếm 50% Nu của mạch
a) Tìm số Nu của mỗi gen
b) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen và trên mạch đơn thứ nhất
c) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen và trên mạch đơn thứ hai
a. Tổng số nu của 2 gen = 7650 / 3,4 * 2 = 4500 nu
Gọi: N1: số nu của mạch 1
N2: số nu của mạch 2
=> N1 + N2= 4500 (1)
Gen thứ nhất có chiều dài bằng 1 nửa gen thứ 2 => 2N1 = N2 (2)
Từ 1, 2 => N1 = 1500 nu, N2 = 3000 nu
b. Xét gen thứ nhất:
Mạch 1 có A1 + T1 + G1 + X1 = 750 => A1 + 1/2A1 + 1/3A1 + 1/4A1 = 750, Suy ra:
A1 = 360 nu = T2 = 360/750*100 = 48%T1 = A2 = 1/2A1 = 180 nu = 180/750*100 = 24%G1 = X2 = 1/3A1 = 120 nu = 120/750*100 = 16%X1 = G2 = 1/4A1 = 90 nu = 90/750*100 = 12%A = T= A1+A2 = T1+T2 = 540 nu = 540/1500*100= 36%G = X = G1+G2 = X1+X2 = 210 nu = 210/1500*100= 14%Xét gen thứ 2
(G+X)/(A+T)= 7/3 => G/A=7/3 (do: A=T, G=X)
Mà G + A= N2/2=1500 nên:
A = 450 nu = T = 450/3000*100 = 15%G = 1050 nu = X = 1050/3000*100 = 35%Mạch 1 có: T1/G1=2/3 và T1+G1= N2 *50%=750, Suy ra:
T1 = 300 nu = A2 = 300/1500*100 = 20%G1 = 450 nu = X2 = 450/1500*100 = 30%A1 = T2 = A - A2 = 150 nu = 150/1500*100 = 10%G2 = X1 = G - G1 = 600 nu = 600/1500*100 = 40%1,ADN có M= 1400000 đvC , A=960 nu
a, Tính tổng số lượng và tỉ lệ % từng loại nu
b, Tính LADN
2, Gen có L=0,408 um (mi-crômét?) và G=15%. Xác định số lượng và tỉ lệ của từng loại nu của gen. biết 1 um= 10^4
3, 1 gen có 2700 liên kết H và có số nu loại X=480. Xác định :
a, Số lượng từng loại nu của gen
b, chiều dài của gen
4, 1 gen có G-T= 140 nu liên kết H=2520
a, xác định số lượng từng loại nu của gen
b, chiều dài của gen
Bài 1:Bạn coi lại số liệu
Bài 2:
Đổi : 0,408um=4080 ăngstron
- Tổng số nu của gen :
N=(4080:3,4).2=2400(nu)
Theo đề, ta có :
%G=%X=15%
Mà %A+%G=50%
->%A=%T=50%-15%=35%
-Số lượng từng loại nu của gen :
A=T=2400.35%=840(nu) G=X=2400.15%=360(nu)
Bài 3:
a) - Số lượng từng loại nu của gen :
G=X=480 (nu)
A=T=2700/(480.3):2=630(nu)
b) - Tổng số nu của gen :
N=(630+480).2=2220 (nu)
-Chiều dài của gen :
L=(2220:2).3,4=3774 (ăngstron)
1. Một gen có tích số tỉ lệ % giữa 2 loại nu không bổ sung là 4% . Biết rằng số lượng loại A lớn hơn loại G . tìm tỉ lệ % từng loại nu trong gen ?
2. Trên mạch thứ nhất của gen có 10% A và 30% T . Gen đó 540 G . tính số nu của gen ?
3. Trên mạch thứ nhất của gen có chứa A, T , G , X lần lượt có tỉ lệ 20% ; 40% ; 15% : 25% . tìm tỉ lệ từng loại nu của mạch hai và tỉ lệ từng loại nu của gen nói trên ?
4. Mạch đơn thứ nhất của một gen có chiều dài 0 , 408 um . Hiệu số giữa số G trên gen với 1 loại nu nào đó bằng 10% số nu của gen . Tính số lượng từng loại nu của gen ?
1. %A=%T=27% , %G=%X=23%
2.N=1800 nu
3.A:T:G:X= 40%:20%:25%:15%
4. N=2400 nu
%A=%T=20%=480
%G=%X=30% = 720
1 đoạn ADN gồm 2 gen , mỗi gen có khối lương phân tử là 360000 đvC .
gen 1 có A+T/G+X=2/3
gen 2 có X+G/A+T=5/3
a) tính nu từng loại của mỗi gen
b) Tính số nu từng lọai của đoạn ADN
1 đoạn ADN gồm 2 gen , mỗi gen có khối lương phân tử là 360000 đvC .
gen 1 có A+T/G+X=2/3
gen 2 có X+G/A+T=5/3
a) tính nu từng loại của mỗi gen
b) Tính số nu từng lọai của đoạn ADN
a) Tổng số Nu của mỗi gen là: 360000 : 300 = 1200 (N)
Gen 1: \(\frac{A_1+T_1^{^{^{ }}}}{G_1+X_1^{ }}\)=\(\frac{2}{3}\) \(\Rightarrow\) \(\frac{2A_1}{2G_1}\) = \(\frac{2}{3}\) (vì A=T, G=X)
\(\Rightarrow\) \(\frac{A_1}{G_1}\) = \(\frac{2}{3}\) (1)
Ta có: A1 + T1 + G1 + X1 = 1200
\(\Leftrightarrow\) 2A1 +2G1 = 1200
\(\Rightarrow\) A1 + G1 = \(\frac{1200}{2}\) = 600 (2)
Từ (1) và (2) ta có: \(\left\{\begin{matrix}\frac{A_1}{G_1}=\frac{2}{3}\\A_1+G_1=600\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) \(\left\{\begin{matrix}A_1=240\\G_1=360\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) T1 =A1 =240 (N)
\(\Rightarrow\) G1 =X1 = 360 (N)
Gen 2: \(\frac{G_2+X_2}{A_2+T_2}\) = \(\frac{5}{3}\) \(\Rightarrow\) \(\frac{2G_2}{2A_2}\) = \(\frac{5}{3}\) \(\Rightarrow\) \(\frac{G_2}{A_2}\) = \(\frac{5}{3}\) (3)
Ta có: A2 + T2 + G2 + X2 = 1200
\(\Rightarrow\) A2 + G2 = 600 (4)
Từ (3) và (4) ta có: \(\left\{\begin{matrix}\frac{G_2}{A_2}=\frac{5}{3}\\A_2+G_2=600\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) \(\left\{\begin{matrix}A_2=225\\G_2=375\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) T2 = A2 = 225 (N)
\(\Rightarrow\) X2 = G2 = 375 (N)
b) Ta có: AADN = A1+ A2 = 240 + 225 = 465 (N)
TADN = AADN = 465 (N)
GADN = G1 + G2 = 360 + 375 = 735 (N)
XADN = GADN = 735 (N)
Một gen có 1600 cặp nucleotit và số nu loại G chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 310 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của gen có G/X = 1/2
(2) Mạch 1 của gen có (A+X)/(T+G) = 13/19
(3) Mạch 2 của gen có A/X = 1/2
(4) Mạch 2 của gen có (A+T)/(G+X)=2/3
(5) Tổng số liên kết hidro giữa các nucleotit có trong gen là 4160
(6) Nếu gen nhân đôi liên tiếp 5 đợt, số nucleotit loại A cần cung cấp là 29760
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Đáp án C
Số nucleotit trên gen: N = 1600 × 2 = 3200. Số nu mỗi mạch là 1600
Số nu từng loại: G = X = 30% × 3200 = 960
A = T = (3200 – 960x2) : 2 = 640
→ Số liên kết hidro: H = 2A+3G = 2x640 + 3x960 = 4160 → (5) đúng
Nếu gen nhân đôi 5 đợt, số nucleotit loại A cần cung cấp là: A × (25 – 1) = 640 × (25 – 1) = 19840
→ (6) sai
+ Mạch 1: T = 310; × = 20% × 1600 = 320
→A = 640 – 310 = 330
G = 960 – 320 = 640
→G/X = 640/320 = 2/1 → (1) sai
(A+X) / (T+G) = (330+320) / (310+640) = 13/19 → (2) đúng
+ Mạch 2: A2 = T1 = 310; T2 = A1 = 330
G2 = X1 = 320; X2 = G1 = 640
→ A/X = 310/640 = 31/64 → (3) sai
(A+T) / (G+X) = 2/3 → (4) đúng
Một gen có 1600 cặp nucleotit và số nu loại G chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 310 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của gen có G/X = 1/2
(2) Mạch 1 của gen có (A+X)/(T+G) = 13/19
(3) Mạch 2 của gen có A/X = 1/2
(4) Mạch 2 của gen có (A+T)/(G+X)=2/3
(5) Tổng số liên kết hidro giữa các nucleotit có trong gen là 4160
(6) Nếu gen nhân đôi liên tiếp 5 đợt, số nucleotit loại A cần cung cấp là 29760
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5