Cho hai đa thức sau: M(x)= 5x3-2x2+x-5 và N(x)=5x3+7x2-x-12
a, Tính M(x)+N(x)
b, Tính N(x)-M(x)
M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + 2x2 – 6
N(x) = - 2x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 5 + x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức M(x), N(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do, bậc của các đa thức M(x), N(x).
c) Tính : M(x) + N(x)
d) Tính N(x) – M(x)
M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + 2x2 – 6
N(x) = - 2x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 5 + x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức M(x), N(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do, bậc của các đa thức M(x), N(x).
c) Tính : M(x) + N(x)
d) Tính N(x) – M(x)
a) Ta có: \(M\left(x\right)=3x^3+x^2+4x^4-x-3x^3+5x^4+2x^2-6\)
\(=\left(4x^4+5x^4\right)+\left(3x^3-3x^3\right)+\left(x^2+2x^2\right)-x-6\)
\(=9x^4+3x^2-x-6\)
Ta có: \(N\left(x\right)=-2x^2-x^4+4x^3-x^2-5x^3+3x+5+x\)
\(=-x^4+\left(4x^3-5x^3\right)+\left(-2x^2-x^2\right)+\left(3x+x\right)+5\)
\(=-x^4-x^3-3x^2+4x+5\)
c) Ta có: M(x)+N(x)
\(=9x^4+3x^2-x-6-x^4-x^3-3x^2+4x+5\)
\(=8x^4-x^3+3x-1\)
Cho hai đa thức
M(x) = x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5
N(x) = 3x4 - 5x2 – x – 2,5.
Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
Nhận xét: Đa thức M(x) và N(x) đã sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
+) M(x) + N(x)
= (x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5) + (3x4 - 5x2 – x – 2,5)
= x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5 + 3x4 - 5x2 – x – 2,5
= (x4 + 3x4) + 5x3 + (- x2 - 5x2) + (x – x) + (-0,5 - 2,5)
= 4x4 + 5x3 – 6x2 – 3
Vậy M(x) + N(x) = 4x4 + 5x3 – 6x2 – 3
+) M(x) – N(x)
= (x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5) - (3x4 - 5x2 – x – 2,5)
= x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5 - 3x4 + 5x2 + x + 2,5
= (x4 - 3x4) + 5x3 + (-x2 + 5x2) + (x + x) + (-0,5 + 2,5)
= -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2
Vậy M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2
Cho hai đa thức
M(x) = x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5
N(x) = 3x4 - 5x2 – x – 2,5.
Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
Nhận xét: Đa thức M(x) và N(x) đã sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
+) M(x) + N(x)
= (x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5) + (3x4 - 5x2 – x – 2,5)
= x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5 + 3x4 - 5x2 – x – 2,5
= (x4 + 3x4) + 5x3 + (- x2 - 5x2) + (x – x) + (-0,5 - 2,5)
= 4x4 + 5x3 – 6x2 – 3
Vậy M(x) + N(x) = 4x4 + 5x3 – 6x2 – 3
+) M(x) – N(x)
= (x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5) - (3x4 - 5x2 – x – 2,5)
= x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5 - 3x4 + 5x2 + x + 2,5
= (x4 - 3x4) + 5x3 + (-x2 + 5x2) + (x + x) + (-0,5 + 2,5)
= -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2
Vậy M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2
Câu 16 Cho đa thức
M = x2 + 5x4 − 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 − x + 5
N = x − 5x3 − 2x2 − 8x4 + 4 x3 − x + 5
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính M+N; M- N
Câu 17. Cho đa thức A = −2 xy 2 + 3xy + 5xy 2 + 5xy + 1
a. Thu gọn đa thức A.
b. Tính giá trị của A tại x= ;y=-1
Câu 18. Cho hai đa thức
P ( x) = 2x4 − 3x2 + x -2/3 và Q( x) = x4 − x3 + x2 +5/3
a. Tính M (x) = P( x) + Q( x)
b. Tính N ( x) = P( x) − Q( x) và tìm bậc của đa thức N ( x)
Câu 19. Cho hai đa thức: f(x) = 9 – x5 + 4x - 2x3 + x2 – 7x4
g(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Câu 20: Cho P(x) = 2x3 – 2x – 5 ; Q(x) = –x3 + x2 + 1 – x.
Tính:
a. P(x) +Q(x);
b. P(x) − Q(x).
Câu 21: Cho đa thức f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4
g(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x)
c) Tính g(x) tại x = –1.
Câu 22: Cho đa thức P = 5x2 – 7y2 + y – 1; Q = x2 – 2y2
a) Tìm đa thức M = P – Q
b) Tính giá trị của M tại x=1/2 và y= -1/5
Câu 23 Tìm đa thức A biết A + (3x2 y − 2xy3 ) = 2x2 y − 4xy3
Câu 24 Cho P( x) = x4 − 5x + x2 + 1 và
Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + x2 + x4 .
a)Tìm M(x)=P(x)+Q(x)
b. Chứng tỏ M(x) không có nghiệm
Câu 25) Cho đa thức P(x) = 5x-; Q(x) = x2 – 9.; R(x) = 3x2 – 4x
a. Tính P(-1);Q(-3);R()
b. Tìm nghiệm của các đa thức trên
21:
a: \(f\left(x\right)=4x^4-x^3-4x^2+x-1\)
\(g\left(x\right)=x^4+4x^3+x-5\)
b: f(x)-g(x)
=4x^4-x^3-4x^2+x-1-x^4-4x^3-x+5
=3x^4-5x^3-4x^2+4
f(x)+g(x)
=4x^4-x^3-4x^2+x-1+x^4+4x^3+x-5
=5x^4+3x^3-4x^2+2x-6
c: g(-1)=1-4-1-5=-9
Cho hai đa thức
P ( x ) = - 5 x 3 - 2 x + 4 x 4 + 3 + 3 x 2 - 4 x 4 + 10 x 3 - 8 , Q ( x ) = 6 x 2 + 5 x 3 - 3 x 5 + 4 + 8 x - 4 x 2 + 3 x 5 - 10 x
b. Tính M ( x ) = P ( x ) + Q ( x ) ; N ( x ) = P ( x ) - Q ( x )
b. M(x) = P(x) + Q(x) = 10x3 + 5x2 - 4x - 1 (0.5 điểm)
N(x) = P(x) - Q(x) = x2 - 9 (0.5 điểm)
cho hai đa thức M(x)=-5x3+3x4+7-9x
N(x)=-2x4+3x-5x3-7
tính M(x)=N(x)
\(M\left(x\right)+N\left(x\right)=-5x^3+3x^4+7-9x-2x^4+3x-5x^3-7\)
\(M\left(x\right)+N\left(x\right)=x^4-10x^3-12x\)
Cho hai đa thức P(x) = 5x3 – 3x + 7 – x và Q(x) = -5x3 + 2x – 3 + 2x – x2– 2
a. Thu gọn,sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến hai đa thức P(x) và Q(x)
b. Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
`a,`
`P(x)=5x^3 - 3x+7 -x`
`= 5x^3+(-3x-x)+7`
`= 5x^3-4x+7`
`b,`
`-5x^3+2x-3+2x-x^2-2`
`= -5x^3-x^2+(2x+2x)+(-3-2)`
`= -5x^3-x^2+4x-5`
`b,`
`M(x)=(5x^3-4x+7)+(-5x^3-x^2+4x-5)`
`= 5x^3-4x+7-5x^3-x^2+4x-5`
`= (5x^3-5x^3)-x^2+(-4x+4x)+(7-5)`
`= -x^2+2`
`N(x)=(5x^3-4x+7)-(-5x^3-x^2+4x-5)`
`= 5x^3-4x+7+5x^3+x^2-4x+5`
`= (5x^3+5x^3)+x^2+(-4x-4x)+(7+5)`
`= 10x^3+x^2-8x+12.`
a: P(x)=5x^3-4x+7
Q(x)=-5x^3-x^2+4x-5
b: M(x)=5x^3-4x+7-5x^3-x^2+4x-5=-x^2+2
N(x)=5x^3-4x+7+5x^3+x^2-4x+5=10x^3+x^2-8x+12
P (x) =11+5x3+3x2-9x6-(6x2+5-9x6-4x4)
Q(x)=(3x4-5x2)-4x2+x4-4x-1
a) thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) - Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức N(x) - 5x3+ 2
a) P (x) =11+5x3+3x2-9x6-(6x2+5-9x6-4x4)
=11+5x3+3x2-9x6-6x2-5+9x6+4x4
=4x4+5x3-3x2+6
Q(x)=(3x4-5x2)-4x2+x4-4x-1
=3x4-5x2-4x2+x4-4x-1
=4x4-9x2-4x-1
b) M(x) = 4x4+5x3-3x2+6 + 4x4-9x2-4x-1
= 8x4+5x3-12x2-4x+5
N(x)= 4x4+5x3-3x2+6 - 4x4+9x2+4x+1
= 5x3+6x2+4x+7
Cho 2 đa thức P(x) = 5x3 - 3x + 2 - x - x2 + 3/5x + 3 và Q(x) = -5x3 + 2x - 3 + 2x - x2 - 2
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x).
b) Tìm đa thức M(x) - P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) - Q(x) b)
c) Tìm nghiệm của đa thức M (x)
a) P(x) = 5x^3 - 3x + 2 - x - x^2 + 3/5x + 3
= 5x^3 - x^2 + (-3x - x + 3/5x) + (2 + 3)
= 5x^3 - x^2 - 17/5x + 5
Q(x) = -5x^3 + 2x - 3 + 2x - x^2 - 2
= -5x^3 + (2x + 2x) - x^2 + (-3 - 2)
= -5x^3 + 4x - x^2 - 5
b) M(x) = P(x) + Q(x)
= 5x^3 - x^2 - 17/5x + 5 + (-5x^3) + 4x - x^2 - 5
= (5x^3 - 5x^3) + (-x^2 - x^2) + (-17/5x + 4x) + (5 - 5)
= -2x^2 + 3/5x
N(x) = P(x) - Q(x)
= 5x^3 - x^2 - 17/5x + 5 - (-5x^3 + 4x - x^2 - 5)
= 5x^3 - x^2 - 17/5x + 5 + 5x^3 - 4x + x^2 + 5
= (5x^3 + 5x^3) + (-x^2 + x^2) + (-17/5x - 4x) + (5 + 5)
= 10x^3 - 37/5x + 10
c) M(x) = -2x^2 + 3/5x = 0
<=> -x(2x - 3/5) = 0
<=> -x = 0 hoặc 2x - 3/5 = 0
<=> x = 0 hoặc 2x = 3/5
<=> x = 0 hoặc x = 3/10
Vậy: nghiệm của M(x) là 3/10