nhận biết dung dịch glucozo đ saccarozo , lòng trắng trứng gà , hồ tinh bột
Nhận biết A. Dung dịch axit axetic, glucozơ, ancol etylic, hồ tinh bột B.dd axit axetic, tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng
a)
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử hóa đỏ là axit axetic
Cho nước iot vào mẫu thử còn :
- mẫu thử chuyển màu xanh tím là hồ tinh bột
Cho Na vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo khí là ancol etylic
$2C_2H_5OH + 2Na \to 2C_2H_5ONa + H_2$
- mẫu thử không hiện tượng gì là glucozo
B)
Cho giấy quỳ tím vào
- hóa đỏ là dung dịch axit axetic
Đun nóng các mẫu thử
- mẫu thử xảy ra hiện tượng đông tụ là lòng trắng trứng
Cho hai mẫu thử còn vào nước :
- mẫu thử nào không tan là tinh bột
- mẫu thử nào tan là glucozo
có 4 bình đựng 4 dd mất nhãn chứa : glucozo , saccarozo , lòng trắng trứng , hồ tinh bột , dùng hóa chất nào có thể phân biệt dduocj các lọ trên ?
mọi người giúp em với ạ!!!!!!!!!!!!!
dùng dd l2 để phân biệt ra hồ tinh bột
dung Cu(OH)2 để phân biệt: glucozo,saccarozo,lòng trắng trứng
đúng thì like nha bn
Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất lỏng không màu đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt sau: rượu etylic, axit axetic, dung dịch glucozo, hồ tinh bột, saccarozo
Cho các dung dịch: glucozo, fructozo, saccarozo, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là
A.1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đáp án B
Phương pháp:
Những hợp chất có nhóm –OH liền kề nhau có khả năng hòa tan được Cu(OH)2
Hướng dẫn giải:
Gồm có: glucozo, fructozo, saccarozo
Dùng phương pháp hóa học nhận biết các hóa chất đựng riêng biệt trong các lọ sau:
Dung dịch glucozo , dung dịch saccarozo , dung dịch rượi etylic , dung dịch hồ tinh bột
Trích....
Cho i ốt -> hóa xanh là hồ tinh bột
Cho dd AgNO3/NH3->- Xuất hiện kết tủa bạc là glucozo
-không hiện tượng là saccarozo và rượu etylic
C6H12O6 + Ag2O -NH3-> C6H12O7 + 2Ag
Cho tiếp ddH2SO4 vào 2 dd còn lại
-Xuất hiên kết tủa bạc là saccarozo
C12H22O11 + H2O -axit-> C6H12O6 + C6H12O6
C6H12O6 + Ag2O -NH3-> C6H12O7 + 2Ag
-không hiện tượng là rượu etylic
Cho các dung dịch: axit axetic, etilen glicol, glixerol, glucozo, saccarozo, etanol, anbumin (có trong lòng trắng trứng). Số dung dịch phản ứng được với đồng (II) hiđroxit là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Đáp án B
Các dung dịch phản ứng với Cu(OH)2: axit axetic, etilen glicol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin.
Nhận biết 3 gói bột màu trắng là glucozo tinh bột và saccarozo người ta dùng thuốc thử nào
Trích mẫu thử
Cho các mẫu thử vào nước lấy dư, khuấy đều :
- mẫu thử nào tan là glucozo và saccarozo
- mẫu thử nào tan một phần là tinh bột
Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là glucozo
- mẫu thử không hiện tượng là saccarozo
Cho dung dịch các chất sau: saccarozo, glucozo, Gly–Ala, lòng trắng trứng, axit axetic, ancol etylic. Chọn phát biểu sai về các chất trên:
A. Có 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2.
B. Có 1 chất làm quỳ tím chuyển đỏ.
C. Có 3 chất thủy phân trong môi trường axit.
D. Có 3 chất thủy phân trong môi trường kiềm.
Đáp án D
A. Các chất phản ứng được với Cu(OH)2: saccarozo, glucozo, Gly-Ala, lòng trắng trứng, axit axetic => đúng
B. Chất làm quỳ tím chuyển đỏ: axit axetic => đúng
C. Các chất thủy phân trong môi trường axit là: saccarozo, Gly-Ala, lòng trắng trứng => đúng
D. Các chất thủy phân trong môi trường kiềm: Gly-Ala, lòng trắng trứng => sai
Cho dung dịch các chất sau: saccarozo, glucozo, Gly-Ala, lòng trắng trứng, axit axetic, ancol etylic. Chọn phát biểu sai về các chất trên:
A. Có 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2.
B. Có 1 chất làm quỳ tím chuyển đỏ.
C. Có 3 chất thủy phân trong môi trường axit.
D. Có 3 chất thủy phân trong môi trường kiềm.
Đáp án D
A. Các chất phản ứng được với Cu(OH)2: saccarozo, glucozo, Gly-Ala, lòng trắng trứng, axit axetic => đúng
B. Chất làm quỳ tím chuyển đỏ: axit axetic => đúng
C. Các chất thủy phân trong môi trường axit là: saccarozo, Gly-Ala, lòng trắng trứng => đúng
D. Các chất thủy phân trong môi trường kiềm: Gly-Ala, lòng trắng trứng => sai