Cho các chất: MgO, HCl, KOH, Na, CO2, MgSO4, BaCl2, Fe
chất nào tác dụng với:
a) Dung dịch HCl
b) Dung dịch CuSO4
c) Dung dịch NaOH
Viết PT xảy ra
cho các chất :MgO, HCl ,KOH ,Na ,CO2 ,MgSO4 ,BaCl2 ,Fe.
Chất nào tác dụng với :
a,dd HCl,
b, dd CuSO4,
c, dd NaOh,
Viết pthh xảy ra
a) Các chất td được với dd HCl: MgO, KOH, Na, MgSO4, Fe
Pt: MgO + 2HCl --> MgCl2 + H2O
.....KOH + HCl --> KCl + H2O
....2Na + 2HCl --> 2NaCl + H2
.....MgSO4 + 2HCl --> MgCl2 + H2SO4
.....Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
b) Các chất td được với CuSO4: Na, BaCl2, Fe
Pt: 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
......CuSO4 + 2NaOH --> Cu(OH)2 + Na2SO4
......BaCl2 + CuSO4 --> BaSO4 + CuCl2
......Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
c) Các chất td được với NaOH: HCl, CO2, MgSO4
Pt: NaOH + HCl --> NaCl + H2O
.....\(\left\{{}\begin{matrix}CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\\CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\end{matrix}\right.\)
......MgSO4 + 2NaOH --> Mg(OH)2 + Na2SO4
a)MgO+2HCl--->MgCl2+H2
KOH+HCl--->KCl+H2O
2Na+2HCl--->2NaCl+H2
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
b)2Na+2H2O--->2NaOH+H2
2NaOH+CuSO4--->Na2SO4+Cu(OH)2
BaCl2+CuSO4--->BaSO4+CuCl2
Fe+CuSO4--->FeSO4+Cu
c)HCl+NaOH--->NaCl+H2O
CO2+2NaOH--->Na2CO3+H2O
CO2+NaOH--->NaHCO3
MgSO4+2NaOH--->Na2SO4+Mg(OH)2
Câu 6: Cho các chất sau: BaCl2, Na2SO4, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn, NaCl, MgSO4 . Chất nào phản ứng được với
a. CO2 - gợi ý: CO2 là oxit axit nên chọn tác dụng với bazơ tan
c. dung dịch HCl - gợi ý: HCl là dung dịch axit nên chọn bazơ và kim loại đứng trước H
d. dung dịch NaOH - gợi ý: NaOH là bazơ nên chọn muối có tạo thành kết tủa
Viết phương trình phản ứng minh họa.
GIUP MINH GAP VOI !!!
a) BaCl2, KOH
BaCl2 + SO2 -------> BaSO3 + H2O
2KOH + SO2 -------> K2SO3 + H2O
b) Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d) \(Zn+NaOH+H_2O\rightarrow Na_2ZnO_2+\dfrac{3}{2}H_2\)
\(MgSO_4+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
a, \(2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
b, \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d, \(Zn+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+H_2\)
\(MgSO_4+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
Bạn tham khảo nhé!
Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(b) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(c) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(g) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Đáp án B
(a) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(b) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(c) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(g) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(b) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(c) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(g) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Cho các kim loại: Cu, Fe, Ag, Al, Zn, Au, Mg, K, Pt, Na, Ba, Ca
a, Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl ? Viết PTPƯ xảy ra
b, Kim loại nào tác dụng được với dung dịch NaOH ? Viết PTPƯ xảy ra
a, PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(K+HCl\rightarrow KCl+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Na+HCl\rightarrow NaCl+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Ba+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2\)
\(Ca+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2\)
b, \(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
\(Zn+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+2H_2\)
Bạn tham khảo nhé!
Dung dịch \(H_2SO_4\) tác dụng hết với các chất \(B.CuO,NaOH,BaCl_2,Fe\)
\(PTHH:\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 đun nóng.
(d) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Đáp án C
(a) SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O
(b) Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2
(c) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O ® Al(OH)3 + 3NH4Cl
(d) 2CO2 + Na2SiO3 + 2H2O ® H2SiO3 + 2NaHCO3
(e) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- ® Fe3+ + NO + 2H2O
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 đun nóng.
(d) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Chọn C.
(a) SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O
(b) Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2
(c) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O ® Al(OH)3 + 3NH4Cl
(d) 2CO2 + Na2SiO3 + 2H2O ® H2SiO3 + 2NaHCO3
(e) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- ® Fe3+ + NO + 2H2O
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho Na vào dung dịch FeSO4.
(d) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 đặc.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn hoàn, số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1