công thức tổng quát của axit
cách gọi tên axit
bài tập1
đọc tên các axit : HBr HCl H2S H2CO3 H3PO4 H3PO3
viết công thức hóa học của các axit sau : axit sunfuhidric , axit cacbonic , axit sunfuric
--> nhắc lại thành phần và cách gọi tên
giúp mik vs
HBr: Axit Bromhidric; HCl: Axit clohidric; H2S: Axit sunfuhidric; H2CO3: Axit cacbonic; H3PO4: Axit photphoric; H3PO3: Axit photphorơ
Axit sunfuhidric:H2S
Axit cacbonic: H2CO3
Axit sunfuric: H2SO4
Công thức tổng quát của các ammo axit là công thức nào sau đây?
A. R(NH2)(COOH)
B. (NH2)x(COOH)y
C. R(NH2)x(COOH)y
D. H2N-CxHy-COOH
a) H3PO4 ____ P2O5 : điphotpho pentaoxit
H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit
H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit
HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit
b) Na3PO4 : Natri photphat
Na2SO4: Natri sunfat
Na2SO3: Natri sunfit
NaNO3: Natri nitrat
công thức oxax là
H3PO4 : P2O5 đi phốt pho penta oxit
H2SO4 : SO3 lưu huỳnh tri oxit
H2SO3 : SO2 lưu huỳnh đi oxit
HNO3 : NO2 natri đi oxit
Na3PO4 natri phốt phát
Na2SO4 natri sunfat
Na2SO3 natri sunfit
Công thức tổng quát của axit no hai chức, mạch hở là:
A. CnH2n-2O4
B. CnH2nO4
C. CnH2n-4O4
D. CnH2n+2O4
Đáp án A
Hướng dẫn Công thức tổng quát của axit no hai chức, mạch hở là: CnH2n-2O4
Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây:
A. no , đơn chức
B. không no, đa chức
C. no, hở và 2 chức
D. không no, đơn chức
Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây
A. no , đơn chức
B. không no, đa chức
C. no, hở và 2 chức
D. không no, đơn chức
Hướng dẫn giải
Độ không no k = 2 n + 2 – 2 n – 2 2 = 2
Mà X có 4 O => X có 2 chức chứa 2π => mạch C của X no
=> X là axit no, mạch hở, 2 chức
Chọn C
Công thức tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic và một ancol là
A. CnH2nOz
B. RCOOR’
C. CnH2n-2O2
D. Rb(COO)abR’a
Đáp án: D
Công thức chung của axit là R(COOH)a
công thức chung của ancol là R'(OH)b
bR(COOH)a + aR'(OH)b Rb(COO)abR'a + abH2O
Công thức tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic và một ancol là Rb(COO)abR'a
Công thức tổng quát của este tạo bởi ancol đa chức và axit đơn chức là:
A. RCOOR’
B. (RCOO)mR'
C. R (COOR')n
D. R (COO)n.mR'
Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức có CTTQ: (RCOO)mR'
Đáp án cần chọn là: B
Bài 3:
Cho các axit sau: H3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3.
a. Hãy viết công thức và gọi tên các oxit axit tương ứng với các axit trên?
b. Hãy lập công thức và gọi tên muối tạo bởi các gốc axit trên với kim loại Na?
a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 (Điphotpho pentaoxit) |
H2SO4 | SO3 (Lưu huỳnh trioxit) |
H2SO3 | SO2 (Lưu huỳnh đioxit) |
HNO3 | N2O5 (Đinitơ pentaoxit) |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 |
H2SO4 | SO3 |
H2SO3 | SO2 |
HNO3 | N2O5 |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
a, H3PO4 đọc là: Axit Photphoric
H2SO4 đọc là: Axit sunfuric
H2SO3 đọc là: Axit sunfurơ
HNO3 đọc là: Axit nitric
b, Na3PO4 đọc là natri photphat
Na2SO4 đọc là natri sunfat
Na2SO3 đọc là natri sunfit
NaNO3 đọc là natri nitrat