Điểm trung bình toán của học sinh 1 lớp gồm 3 tổ A,B và C đã thống kê ở bảng sau:
Tổ | A | B | C | A và B | B và C |
Điểm số T/bình | 9 | 8,8 | 7,8 | 8,9 | 8,2 |
Biết tổ A gồm 10 học sinh.Hãy xác định số học sinh và điểm trung bình của toàn lớp
Giup mk nhé
Trong kì kiểm tra Toán 1 lớp gồm 3 tổ A, B và C, điểm trung bình của hs ở các tổ đc thống kê như sau : Tổ : A điểm tb = 9 Tổ B điểm tb = 8,8 Tổ C điểm tb = 7,8 Tổ A và B điểm tb = 8,9 Tổ B và C điểm tb = 8,2 Biết tổ A gồm 10 hs , hãy xác định số hs và điểm tb toàn lớp aj lm nhanh mk tặng 5 tick.chiều phải nộp rồi...hhuhu
Mjk nghĩ mỗi tổ đều có 10hs =>lớp có 30hs
Điểm tb là (9+8,8+7,8)/3=8,95
Mjk ko chắc chắn nk
Trong kì kiểm tra Toán 1 lớp gồm 3 tổ A, B và C, điểm trung bình của hs ở các tổ đc thống kê như sau :
Tổ : A điểm tb = 9
Tổ B điểm tb = 8,8
Tổ C điểm tb = 7,8
Tổ A và B điểm tb = 8,9
Tổ B và C điểm tb = 8,2
Biết tổ A gồm 10 hs , hãy xác định số hs và điểm tb toàn lớp .
Gọi tổng điểm của tổ A,B,C lần lượt là a,b,c(a,b,c>0)
Gọi số học sinh của các tổ A,B,C lần lượt là x,y,z(x,y,z>0)
Ta có:
a/x=9,0=>a-9,0.x=9,0.10=90
b/y=8,8=>b=8,8.y
c/z=8,9=>c=7,8.z
Ta có
a+b/x+y=8,9=>90+b/10+y=8,9=>90+b=8,9.(10+y)
=>90+b=8,9.(10+y)
90+b=89+8,9.y
90-89=8,9y-b
1=8,9y-8,8y
1=0,1y=>y=10=>b=10.8,8=88
Tương tự giải như trên để tìm c và z (tại viết tương đối dài :)
=>z=15=>c=7,8.15=117
Vậy lớp có số học sinh là: a+b+c=10+10+15=35(h/s)
Tổng điểm của cả lớp là: x+y+z=90+88+117=295(điểm)
Bảng sau thống kê số sách mỗi bạn học sinh Tổ 1 và Tổ 2 đã đọc ở thư viện trường trong một tháng:
Tổ 1 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 25 | 1 |
Tổ 2 | 4 | 5 | 4 | 3 | 3 | 4 | 5 | 4 |
|
a) Trung bình mỗi bạn Tổ 1 và mỗi bạn Tổ 2 đọc bao nhiêu quyển sách ở thư viện trường trong tháng đó?
b) Em hãy thảo luận với các bạn trong nhóm xem tổ nào chăm đọc sách ở thư viện hơn.
a) Trung bình mỗi bạn Tổ 1 đọc:
\(\frac{{3 + 1 + 2 + 1 + 2 + 2 + 3 + 25 + 1}}{9} \approx 4,44\) (quyển sách)
Trung bình mỗi bạn Tổ 2 đọc:
\(\frac{{4 + 5 + 4 + 3 + 3 + 4 + 5 + 4}}{8} = 4\) (quyển sách)
b) Sắp xếp số sách mối bạn Tổ 1 đã đọc theo thứ tự không giảm, ta được dãy:
1; 1; 1; 2; 2; 2; 3; 3; 25
Vì cỡ mẫu bằng 9 nên trung vị của Tổ 1 là số liệu thứ 5 của dãy trên, tức là \({M_e} = 2.\)
Sắp xếp số sách mối bạn Tổ 2 đã đọc theo thứ tự không giảm, ta được dãy:
3; 3; 4; 4; 4; 4; 5; 5.
Vì cỡ mẫu bằng 8 nên trung vị của Tổ 2 là trung bình cộng của số liệu thứ 4 và thứ 5 của dãy trên, tức là \({M_e} = \frac{1}{2}(4 + 4) = 4.\)
Vậy nếu so sánh theo trung vị thì các bạn Tổ 2 đọc nhiều sách ở thư viện hơn các bạn Tổ 1.
điểm kiểm tra môn toán của học sinh lớp 6 được ghi như sau : 96285747257589686586787749295
a) nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê
b) lập bảng thống kê
c) học sinh trung bình (trên 5 điểm ) chiếm bao nhiêu % học sinh cả lớp
a. Đối tượng thống kê là điểm kiểm tra môn toán của học sinh lớp 6
b. bảng thống kê
Điểm | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
tần số | 3 | 2 | 5 | 4 | 6 | 5 | 4 |
c. Tổng số học sinh là 29 học sinh
số học sinh có điểm trên 5 là : 19 chiếm \(\frac{19}{29}\times100\%=65.5\%\)
Bài 5: Một lớp gồm ba tổ 1, 2, 3. Điểm trung bình học kì 1 môn Toán của các tổ được thống kê ở bảng sau:
Tổ 1 2 3 1 và 2 2 và 3
ĐTB: 9,0 8,8 7,8 8,9 8,2
Biết tổ 1 có 10 học sinh, hãy xác định số học sinh và điểm trung bình của toàn lớp (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Trong kỳ kiểm tra toán một lớp gồm ba tổ A, B và C, điểm trung bình của học sinh ở các tổ được thống kê ở bảng sau :
Tổ | A | B | C | A và B | B và C |
Điểm trung bình | 9,0 | 8,8 | 7,8 | 8,9 | 8,2 |
Tìm điểm trung bình cộng của cả lớp và số học sinh của lớp đó? Biết tổ A có 10 học sinh.
Trong kỳ kiểm tra môn Toán một lớp gồm 3 tổ A,B,C. điểm trung bình của học sinh ở các tổ được thống kê ở bảng sau:
Tổ | A | B | C | A và B | B và C |
Điểm trung bình | 9.0 | 8.8 | 7.8 | 8.9 | 8.2 |
Biết tổ A gồm 10 học sinh, hãy xác định số học sinh và điểm trung bình của toàn lớp.
Bài 1 (2,5 điểm): Điểm kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh của học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
a) Cho biết tiêu chí thống kê và đối tượng thống kê.
b) Cho biết số học sinh của lớp 6A.
c) Quy ước điểm dưới trung bình là điểm dưới 5, hỏi lớp có bao nhiêu học sinh có điểm dưới trung bình?
d) Tính tỉ số của bài có điểm 9 và 10 so với số bài của cả lớ
Bài 2 (1,0 điểm): Hùng tập ném bóng vào rổ. Khi thực hiện ném 100 lần thì có 35 lần bóng vào rổ. a) Tính xác suất thực nghiệm của kết quả ném bóng vào rổ. b) Theo em Hùng cần làm gì để tăng xác suất ném bóng vào rổ
Bài 1:
a: Tiêu chí thống kê là điểm kiểm tra học kì 1 của các bạn
Đối tượng thống kê là các bạn học sinh
b: Số học sinh của lớp 6A là:
2+2+3+5+9+14+3+4=42(bạn)
c: Số bài dưới trung bình là:
2+2=4(bài)
d: Số bài điểm 9 và 10 là:
3+4=7(bài)
Số bài điểm 9 và 10 chiếm:
\(\dfrac{7}{40}=17,5\%\)
Bài 2:
a: Xác suất thực nghiệm của kết quả ném bóng vô rổ là:
\(\dfrac{35}{100}=\dfrac{7}{20}\)
b: Để tăng xác suất thì Hùng nên tập luyện nhiều hơn
Bài 1: Điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7A được thống kê như sau:
10 | 9 | 10 | 9 | 9 | 9 | 8 | 9 | 9 | 10 |
9 | 10 | 10 | 7 | 8 | 10 | 8 | 9 | 8 | 9 |
9 | 8 | 10 | 8 | 8 | 9 | 7 | 9 | 10 | 9 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ?
b/ Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu?
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2 : Lớp 7A góp tiền ủng hộ đồng bào bị thiên tai. Số tiền góp của mỗi bạn được thống kê trong bảng ( đơn vị là nghìn đồng)
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số”, tính trung bình cộng
........................................................ Chương 4 – ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
Bài 1: Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng:
a) 3 và
- 0,5
b) 2xy3 và 2 x3y c) 5xy2 và 7y2x d)
2xy2 z và
-0,7xyzy
Bài 2: Biểu thức nào là đơn thức :13x2 y + x; 3 - 2x;
- 5x; 3( x + y ); 3xy2 ;
2x ; 7
y
Bài 3: Thu gọn đơn thức , xác định phần hệ số và phần biến. Tìm bậc đơn thức?
a) ( -2xy2 )3.(-3xy) b) (-3xy2)2. 1 xy c) (-2x).(-0.5xyz)
9
Bài 4: Tìm nghiệm các đa thức
a) 2x – 4 b) 4x + 3 c) x2 – 2x d) 2x2 – 18 e*) x2 + 1
Bài 5: Cho đa thức M(x) = 5x3 – x2 + 4x + 2x2 - 5x3 + 4
a) Thu gọn, sắp xếp giảm dần theo biến, tìm bậc của đa thức thu được.
b) Tính giá trị của đa thức M(x) tại x= 5; x= -2; x= -4
Bài 6: Cho hai đa thức A(x)= x3+3x2- 4x+5; B(x) = x3-2x2+x+3
a) Tính : A(1); A(-2) ; B (-3) b) Tính A(x) - B(x) c) Tính A(x) + B(x)
Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A = 2x2y – 3xy2 – x2y + 2xy2 –xy + 1 tại x = -2; y = 1
2
Bài 8: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm ( vô nghiệm)
Bài 9: Tìm đa thức M biết:
a) M – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
b) M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
c) (9xy – 7x2y + 1) – M = (3 – 2x2y – 3xy)
Bài 10: Cho đa thức M(x) = 4x3 + 2x4 – x2 – x3 + 2x2 – x4 + 1 – 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(–1) và M(1)
c) *Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
Bài 11: Cho các đa thức: f(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x – 1; h(x) = 2x2 – 1
a) Tính: f(x) – g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Bài 12: Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Bài 13: Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 ; B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 Tìm đa thức C biết:
a) C = A+ B b) C + B = A c) B – C = A
Bài 14: Tìm hệ số m để đa thức mx 2 – 4x +5 có x = – 1 là một nghiệm
Phần hình học
Bài 1: Cho tam giác ABC có = 400 ; = 600. So sánh độ dài AB và BC.
Bài 2: Cho ABC có AB = 5cm, BC = 7cm, AC = 6cm. So sánh các góc của tam giác ABC.
Bài 3: Cho ABC = ∆ DEF; viết tất cả các cặp cạnh, cặp góc bằng nhau của hai tam giác đã cho.
Bài 4:Cho tam giác DMN vuông tại D có DM = 6dm; MN = 10 dm. Tính DN.
Bài 5: Cho tam giác ABC với BC = 1cm, AC = 9cm . Tìm độ dài cạnh AB, biết độ dài này là một số nguyên (cm).
Bài 6: Cho tam giác ABC cân, biết AB = 5,2 cm; BC = 1,2 cm. Tính độ dài cạnh AC. (Không cần vẽ hình)
Bài 7: Cho tam giác ABC (hình5) có AH vuông góc với BC (H thuộc BC)
a) Biết , hãy so sánh HB và HC .
b) Biết HB < HC, hãy so sánh
Bài 8: Cho ∆ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE.
a) Chứng minh: ∆ ABE = ∆ ACD
b) Gọi I là giao điểm của BE và CD. Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC. Bài 9: Cho tam giác DEF cân tại D có DE = DF = 17cm, EF = 16cm, đường trung tuyến DM. Chứng minh:
a) ∆DEM = ∆DFM.
b) Tính DM.
c)* Gọi G là trọng tâm của tam giác DEF. Tính GD, GM.
Bài 10: Cho ∆DEM cân tại D có hai đường trung tuyến MA và EB cắt nhau tại C (A thuộc DE,
B thuộc DM). Chứng minh rằng
a) ∆DEB = ∆DMA b) *ME < 4AC
Bài 11: Cho ∆ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC (H ∊ BC).
a) Chứng minh: ∆ABH = ∆ACH
b) Gọi K là trung điểm AC, BK cắt AH tại G. Tính GH biết AH = 9cm.
Bài 12: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm.
a) Chứng minh ΔABH = ΔACH.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c) *Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng. Bài 13: Cho tam giác ABC vuông tại B, vẽ trung tuyến AM, trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:
a) ∆ABM = ∆ECM b) EC ⟘ BC c)* AC > CE d) *BE//AC
Bài 14: Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BH vuông góc với AC và CK vuông góc với AB (H thuộc AC; K thuộc AB)
a) Chứng minh BH = CK
b) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Tam giác IBC là tam giác gì? Vì sao?
c) *Chứng minh I nằm trên tia phân giác của góc BAC
Bài 15: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm D sao cho MD = MC. Chứng minh: a) AC = DB b) *AC + BC > 2AM.
Bài 16: Cho = 600, Ot là tia phân giác của góc xOy, lấy điểm C thuộc Ot ( C ≠ O)
Từ C kẻ CA vuông góc Ox ( A Ox), kẻ CB vuông góc Oy ( B Oy). Chứng minh rằng:
a) Tam giác OAB đều. b) OC là đường trung trực của AB.
Bài 17: Cho tam giác cân ABC cn tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H ∊ BC).
a) Chứng minh HB = HC.
b) Cho biết AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Tính độ dài AH.
c) *Kẻ HE vuông góc với AB (E ∊ AB), kẻ HF vuông góc với AC (F ∊AC). Chứng minh tam giác EFH là tam giác cân.
Bài 18: Cho tam giác ABC (AB <AC), có AD là tia phân giác của góc A (D∊BC). Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB.
a) Chứng minh: BD = DE
b) Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED. Chứng minh: ∆ ABC = ∆AEK và
c) ∆AKC là tam giác gì? Vì sao?
d) *Chứng minh: AD ⟘ KC.
Bài 19: Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ ra phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi M là giao điểm của DC và BE. Chứng minh rằng:
a) ∆ABE ∆ADC
b) BMC = 1200
Bài 20: Cho ∆ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K
a) Chứng minh ∆BNC = ∆CMB
b) Chứng minh ∆BKC cân tại K
c) Chứng minh BC < 4.KM