viết dấu <,>,= vào chỗ chấm:
a)4kg 20g.......4,2kg b)500g............0,5kg
b)1,8 tấn.............1 tấn 8kg d)0,165 tấn .............16,5 tạ
nhớ đổi rồi mới tinh nha
>,<,=?
4kg20g.......4,2kg;1,8 tấn ......1 tấn 8kg
500g.....0,5kg;0,165 tấn.......16,5 tấn
4kg20g < 4,2kg
1,8 tấn > 1 tấn 8 kg
500g = 0,5 kg
165 tấn > 16,5 tấn
tick cho tớ nha!
Viết dấu <,>,=
5,8m........5,79m
0,64m.....6,5dm
0,2m.......20cm
9,3m.......9m3cm
4kg20g......4,2kg
500g........0,5kg
1,8 tấn.....1 tấn 8 kg
0,165 tấn.......16,5 tạ
5,8m.....>....5,79m
0,64m..<...6,5dm
0,2m...=....20cm
9,3m...>....9m3cm
4kg20g..<....4,2kg
500g.....=...0,5kg
1,8 tấn..>...1 tấn 8 kg
0,165 tấn....<...16,5 tạ
5,8m..>......5,79m
0,64m.>....6,5dm
0,2m..<.....20cm
9,3m.>......9m3cm
4kg20g.<.....4,2kg
500g..=......0,5kg
1,8 tấn.>....1 tấn 8 kg
0,165 tấn.<......16,5 tạ
HT~
đã viết <,>,=
quá dễ
Câu hỏi dành cho các học sinh trung bình :
a) 27 dm2 =........dm2........cm2
b) Điền >:<;=
4 kg 20 g.....4,2kg ; 500g.....0,5kg ; 1,8 tấn.....1 tấn 8kg ; 0,165 tấn......16,5 tạ
a) 27 dm2 = 27/1 dm2 = 2700 cm2
b) 4 kg 20 g < 4.2 kg ; 500 g = 0.5 kg ; 1.8 tấn > 1 tấn 8 kg ; 0.165 tấn < 16.5 tạ
Điền dấu lớn , bé , bằng
1,8 tấn ..... 1 tấn 8 kg
0,165 tấn ..... 16,5 tạ
1,8 tấn>1 tấn 8kg
0,165 tấn<16,5 tạ
1,8 tấn > 1 tấn 8 kg
0,165 tấn < 16,5 tấn
1,8 tấn > 1 tấn 8kg
0,165 tấn < 16,5 tạ
hok tốt
Bài 1:Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4kg 2g.............4,2kg
b) 500g................0,5kg
c) 0,106 tấn........100,5 tạ
Bài 2:Viết số thập phân thành phân số thập phận:
a) 0,5 =...........
b) 3,04 =.........
c) 0,027 =........
d) 5,006 =........
e) 0,02 =...........
Bài 1:Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4kg 2g...<....4,2kg
b) 500g...=....0,5kg
c) 0,106 tấn...<...100,5 tạ
Bài 2:Viết số thập phân thành phân số thập phận:
a) 0,5 =....\(\dfrac{5}{10}\)...
b) 3,04 =...\(\dfrac{304}{100}\)....
c) 0,027 =..\(\dfrac{27}{1000}\)...
d) 5,006 =..\(\dfrac{5006}{1000}\)..
e) 0,02 =...\(\dfrac{2}{100}\)...
3. Điền dấu > , < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 3 tạ 5kg ......... 2035kg b) 3 tấn 32 yến ......... 3032 yến
c) 7 năm .......... 70 tháng d) 2 thế kỷ 8 năm .......... 208 năm
a) 2 tấn 3 tạ 5kg = 2035kg b) 3 tấn 32 yến < 3032 yến
c) 7 năm > 70 tháng d) 2 thế kỷ 8 năm = 208 năm
Bài 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1805m2 = ...................ha b. 3km 28 m = ……..............m
c. 285tạ = ...... tấn....... tạ d. 0,54kg = .......................g
Bài 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1805m2 = 0,1805 ha b. 3km 28 m = 3028 m
c. 285tạ = 280 tấn 5 tạ d. 0,54kg = 540 g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5m = ... cm; b) 0,075km = ... m;
c) 0,064kg = ... g; d) 0,08 tấn = ... kg.
0,5 m = 50 cm .
0,075 km = 7,5 m .
0,064 kg = 6,4 g .
0,08 tấn = 8 kg .
a) 0,5m = 100cm × 0,5 = 50cm;
b) 0,075km = 1000km × 0,075 = 75m;
c) 0,064kg = 1000kg × 0,064 = 64g;
d) 0,08 tấn =1000kg × 0,08 = 80kg.
0 .5 m = 50 cm
0.075 km = 7.5 m
0.064 kg = 6.4 g
0.08 tấn = 8 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3576 m = ... km; b) 53cm = ... m;
c) 5360kg = ... tấn; d) 657g = ... kg.
a) 3576m = 3,576km ;
b) 53cm = 0,53m ;
c) 5360kg = 5,360tấn ;
d) 657g = 0,657kg ;
a) 3576m = 3,576km
b) 53cm = 0,53m
c) 5360kg = 5,360tấn
d) 657g = 0,657kg