Dùng t/c cơ bản của phân thức, CMR: \(\dfrac{4x^3y^2}{2xy}=2x^2y\) với \(x,y\ne0\)
Cho tỉ lệ thức \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\). Tính giá trị của các biểu thức sau:
\(A=\dfrac{x+5y}{3x-2y}-\dfrac{2x-3y}{4x+5y}\)
\(B=\dfrac{2x^2-xy+3y^2}{3x^2+2xy+y^2}\)
Lời giải:
$\frac{x}{y}=\frac{2}{3}\Rightarrow \frac{x}{2}=\frac{y}{3}$. Đặt $\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=k$ thì:
$x=2k; y=3k$
Khi đó: $3x-2y=3.2k-3.2k=0$. Mẫu số không thể bằng $0$ nên $A$ không xác định. Bạn xem lại.
$B=\frac{2(2k)^2-2k.3k+3(3k)^2}{3(2k)^2+2.2k.3k+(3k)^2}=\frac{29k^2}{33k^2}=\frac{29}{33}$
rút gọn phân thức:
\(\dfrac{x^3-4x^2+4x}{x^2-4}\)
\(\dfrac{x^2y+2xy^2+y^3}{2x^2+xy-y^2}\)
1. \(\dfrac{x^3-4x^2+4x}{x^2-4}=\dfrac{x\left(x^2-4x+4\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}=\dfrac{x\left(x-2\right)^2}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}=\dfrac{x\left(x-2\right)}{x+2}\)
\(\dfrac{x^2y+2xy^2+y^3}{2x^2+xy-y^2}=\dfrac{y\left(x^2+2xy+y^2\right)}{2x^2+2xy-xy-y^2}=\dfrac{y\left(x+y\right)^2}{2x\left(x+y\right)-y\left(x+y\right)}\)
\(=\dfrac{y\left(x+y\right)^2}{\left(2x-y\right)\left(x+y\right)}=\dfrac{y\left(x+y\right)}{2x-y}\)
* Đơn thức
Dạng 1:
1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ?
2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu
Dạng 2: Nhận biết đơn thức:
1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
(2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5
Dạng 3: đơn thức đồng dạng
1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2
A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2
2)nhóm các đơn thức nào sau đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. 3;1/2;-6;3/4x ; B. -0,5x^2;3/5x^2;x^2;-7x^2 ; C. 2x^2y;-5xy^2;x^2y^2;4xy ; D.-7xy^2;x^3y;5x^2y,9x ;F. 3xy;2/3xy;-6xy;-xy
Dạng 4 Thu gọn đơn thức:
1) Đơn thức 2xy^3.(-3)x^2y được thu gọn thành:
A. -2 1/2x^3y^4; B.-x^3y^4; C. -x^2y^3; D. 3/2x^3y^4
2)tích của 2 đơn thức -2/3xy và 3x^2y là bao nhiêu?
Dạng 5 bậc của đơn thức:
1) bậc của đơn thức -3x^2y^3 là bao nhiêu?
Dạng 6 tổng hiệu của các đơn thức
1) Tổng của 3 đơn thức 4x^3y;-2x^3y;4x^3y là bao nhiêu?
2) tìm tổng của các đơn thức sau: A.1/2xy^2;3xy^2;-1/2xy^2
giúp mk với huhu
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao?
\(\dfrac{3-2x}{2x-3y}=\dfrac{2x-3}{3y-2x}\)
Ta có \(\left\{{}\begin{matrix}\left(3-2x\right)\left(3y-2x\right)\\\left(2x-3y\right)\left(2x-3\right)\end{matrix}\right.\left\{{}\begin{matrix}9y-6x-6xy+4x^2\\4x^2-6y-6xy+9y\end{matrix}\right.\\ =>\dfrac{3-2x}{2x-3y}=\dfrac{2x-3}{3y-2x}\)
tính giá trị của biểu thức \(B=2x^2y+4x^3y^3+2xy^2\)
tại x=-1 y=2
giúp mình với
\(=2.\left(-1\right)^2.2+4.\left(-1\right)^3.2^3+2.\left(-1\right).2^2\\ =4+\left(-32\right)+\left(-8\right)=\left(-36\right)\)
Thay x=-1, y=2 vào B ta có:
\(B=2x^2y+4x^3y^3+2xy^2\\
=2.\left(-1\right)^2.2+4.\left(-1\right)^3.2^3+2.\left(-1\right).2^2\\
=4-32-8\\
=-36\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
1/x^3 - 2x^2 - 9x + 18 2/3x^2 -5x - 3y^2 + 5y
3/49 - x^2 + 2xy - y^2 4/ 1/2x^2 - 2y^2
5/ x^2 - 4x^2y^2 + 2xy 6/ 3x - 3y - x^2 + 2xy - y^2
1/x^3 - 2x^2 - 9x + 18
= x\(^2\)( x - 2 ) - 9 ( x - 2 ) = ( x\(^2\) - 9 ) ( x - 2 )= ( x - 3 ) ( x +3 ) ( x - 2 )
2/3x^2 -5x - 3y^2 + 5y
= 3( x\(^2\) - y\(^2\) ) - 5 ( x - y ) = 3 ( x - y ) ( x + y ) - 5 ( x - y ) = ( x - y ) [ 3( x+ y ) - 5 ]
= ( x - y ) ( 3x + 3y - 5 )
3/49 - x^2 + 2xy - y^2
= 49 - ( x\(^2\) - 2xy + y\(^2\) ) = 49 - ( x - y )\(^2\) = ( 7 - x + y ) ( 7 + x - y )
5/ x^2 - 4x^2y^2 + 2xy
= x ( x - 4xy\(^2\) + 2y )
6/ 3x - 3y - x^2 + 2xy - y^2
= ( 3x - 3y ) - ( x\(^2\) - 2xy + y\(^2\) ) = 3 ( x - y ) - ( x - y )\(^2\) = ( x - y ) ( 3 - x + y )
Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số ,phần biến và bậc của đơn thức
a) -xy (2x^3y^4) (-5/4 x^2 y^3)
b) 5xyz.4x^3y^2 (-2x^5y)
c)-2xy^5 (-x^2y^2)(7x^2y)
a) \(-xy\cdot2x^3y^4\cdot-\dfrac{5}{4}x^2y^3\)
\(=\left(-1\cdot2\cdot-\dfrac{5}{4}\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^2\right)\cdot\left(y\cdot y^4\cdot y^3\right)\)
\(=\dfrac{5}{2}x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(\dfrac{5}{2}\)
Biến: \(x^6y^8\)
b) \(5xyz\cdot4x^3y^2\cdot-2x^5y\)
\(=\left(5\cdot4\cdot-2\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^5\right)\cdot\left(y\cdot y^2\cdot y\right)\cdot z\)
\(=-40x^9y^4z\)
Bậc là: \(9+4=13\)
Hệ số: \(-40\)
Biến: \(x^9y^4z\)
c) \(-2xy^5\cdot-x^2y^2\cdot7x^2y\)
\(=\left(-2\cdot-1\cdot7\right)\cdot\left(x\cdot x^2\cdot x^2\right)\cdot\left(y^5\cdot y^2\cdot y\right)\)
\(=14x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(14\)
Biến: \(x^6y^8\)
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số
1/ x^3(-5/4x^2y)(2/5x^3y^4)
2/5xyz.4x^3y^2(-2x^5y)
3/ 4x^3y(-x^2y^5)(2xy)
1) \(x^3\left(\dfrac{-5}{4}x^2y\right)\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right)\)
\(=\dfrac{-1}{2}x^8y^5\)
Vậy: Bậc là 14, phần hệ số là \(\dfrac{-1}{2}\)
2) \(5xyz.4x^3y^2\left(-2x^5y\right)\)
\(=-40x^9y^4z\)
Vậy: Bậc là 15, phần hệ số là \(-40\)
3) \(4x^3y\left(-x^2y^5\right)\left(2xy\right)\)
\(=-8x^6y^7\)
Vậy: Bậc là 14, phần hệ số là \(-8\)
tính giá trị đa thức A: A=4x^4+7x^2y^2+3y^4+4y^2 với x^2+y^2=4
tính giá trị đa thức M: M=x^3+2x^2y-5x^2+2xy+4y-8y+x15 với x+2y=5
\(A=4x^4+4x^2y^2+3x^2y^2+3y^4+4y^2\)
\(=\left(4x^2+3y^2\right)\left(x^2+y^2\right)+4y^2\)
\(=4\left(4x^2+3y^2\right)+4y^2\)
\(=4\left(4x^2+4y^2\right)=4\cdot4\cdot4=64\)