giải phương trình:
\(x\left(x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+2\right)=24\)
Giải các phương trình sau:
a \(\left(x+2\right)\left(x+\text{4}\right)\left(x+6\right)\left(x+8\right)+16=0\)
b \(\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)-24=0\)
c \(\left(4x+1\right)\left(12x-1\right)\left(3x+2\right)\left(x+1\right)-4=0\)
d \(\left(x^2-3x+2\right)\left(x^2+15x+56\right)+8=0\)
b: Ta có: \(\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)-24=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+7x+10\right)\left(x^2+7x+12\right)-24=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+7x\right)^2+22\left(x^2+7x\right)+120-24=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+7x+6=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=-6\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình\(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-24=0\)
https://olm.vn/hoi-dap/detail/64436964935.html
\(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-24=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)=24=1.2.3.4=\left(-1\right)\left(-2\right)\left(-3\right)\left(-4\right)\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+1=1\\x+1=-1\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=-2\end{cases}}\)
\(S=\left\{-2;0\right\}\)
\(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-24=0\)
\(\Leftrightarrow\left[\left(x+1\right)\left(x+4\right)\right]\left[\left(x+2\right)\left(x+3\right)\right]-24=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+5x+4\right)\left(x^2+5x+6\right)-24=0\)
Đặt \(x^2+5x+4=a\)
\(pt\Leftrightarrow a\left(a+2\right)-24=0\)
\(\Leftrightarrow a^2+2a-24=0\)
\(\Leftrightarrow a^2+6a-4a-24=0\)
\(\Leftrightarrow a\left(a+6\right)-4\left(a+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+6\right)\left(a-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}a=-6\\a=4\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2+5x+4=-6\\x^2+5x+4=4\end{cases}}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2+5x+10=0\\x^2+5x=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2+2\cdot x\cdot\frac{5}{2}+\frac{25}{4}+\frac{15}{4}=0\\x\left(x+5\right)=0\end{cases}}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\left(x+\frac{5}{2}\right)^2=\frac{-15}{4}\left(loai\right)\\x\in\left\{0;-5\right\}\end{cases}}\)
Vậy....
Giải phương trình:
\(x\left(x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+2\right)=24\)
x(x + 1)(x - 1)(x + 2) = 24
<=> x^4 + 2x^3 - x^2 - 2x = 24
<=> x^4 + 2x^3 - x^2 - 2x - 24 = 0
<=> (x - 2)(x + 3)(x^2 + x + 4) = 0
<=> x - 2 = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc x^2 + x + 4 khác 0
<=> x = 2 hoặc x = -3
\(x\left(x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+2\right)=24\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left[x\left(x+1\right)\right]\left[\left(x-1\right)\left(x+2\right)\right]=24\)
\(\Leftrightarrow\) \(\text{ }\left(x^2+x\right)\left(x^2+x-2\right)=24\)
Đặt \(x^2+x=a\), ta có: \(a\left(a-2\right)=24\)
\(\Leftrightarrow\) \(a^2-2a-24=0\)
\(\Leftrightarrow\) \(\left(a-6\right)\left(a+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\orbr{\begin{cases}a-6=0\\a+4=0\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\) \(\orbr{\begin{cases}a=6\\a=-4\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\)\(\orbr{\begin{cases}x^2+x=6\\x^2+x=-4\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\) \(\orbr{\begin{cases}x^2+x-6=0\\x^2+x+4=0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\) \(\orbr{\begin{cases}\left(x+3\right)\left(x-2\right)=0\\x^2+x+\frac{1}{4}+\frac{11}{4}=0\end{cases}}\) (1)
Có : \(x^2+x+\frac{1}{4}+\frac{11}{4}=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{11}{4}\ge0+\frac{11}{4}>0\forall x\) (2)
(1); (2)\(\Rightarrow\left(x+3\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+3=0\\x-2=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-3\\x=2\end{cases}}}\)
Vậy PT có tập nghiệm: S = {-3; 2}
[Lớp 8]
Bài 1. Giải phương trình sau đây:
a) \(7x+1=21;\)
b) \(\left(4x-10\right)\left(24+5x\right)=0;\)
c) \(\left|x-2\right|=2x-3;\)
d) \(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}.\)
Bài 2. Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
\(\dfrac{x-1}{3}-\dfrac{3x+5}{2}\ge1-\dfrac{4x+5}{6}.\)
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của \(A=-x^2+2x+9.\)
Bài 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h. Nhưng khi thực hiện người đó giảm vận tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là 24 phút.
Tính quãng đường AB.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD⊥ AB (D ∈ AB), HE ⊥ AC (E∈ AC). AB=12cm, AC=16cm.
a) Chứng minh: ΔHAC đồng dạng với ΔABC;
b) Chứng minh AH2=AD.AB;
c) Chứng minh AD.AB=AE.AC;
d) Tính \(\dfrac{S_{ADE}}{S_{ABC}}.\)
Bài 4 :
24 phút = \(\dfrac{24}{60} = \dfrac{2}{5}\) giờ
Gọi thời gian dự định đi từ A đến B là x(giờ) ; x > 0
Suy ra quãng đường AB là 36x(km)
Khi vận tốc sau khi giảm là 36 -6 = 30(km/h)
Vì giảm vận tốc nên thời gian đi hết AB là x + \(\dfrac{2}{5}\)(giờ)
Ta có phương trình:
\(36x = 30(x + \dfrac{2}{5})\\ \Leftrightarrow x = 2\)
Vậy quãng đường AB dài 36.2 = 72(km)
Bài 3 :
\(A = -x^2 + 2x + 9 = -(x^2 -2x - 9) \\= -(x^2 - 2x + 1 + 10) = -(x^2 -2x + 1)+ 10\\=-(x-1)^2 + 10\)
Vì : \((x-1)^2 \geq 0\) ∀x \(\Leftrightarrow -(x-1)^2 \)≤ 0 ∀x \(\Leftrightarrow -(x-1)^2 + 10\) ≤ 10
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x - 1 = 0 ⇔ x = 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 10 khi x = 1
Giải phương trình:
\(x\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)-24=0\)
PT \(\Leftrightarrow\left[x\left(x+1\right)\right].\left[\left(x-1\right)\left(x+2\right)\right]-24=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+x\right)\left(x^2+x-2\right)-24=0\)
Đặt \(x^2+x=t\) ta được:
\(t\left(t-2\right)-24=0\Leftrightarrow t^2-2t-24=0\)
\(\Leftrightarrow t^2-6t+4t-24=0\)\(\Leftrightarrow t\left(t-6\right)+4\left(t-6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(t-6\right)\left(t+4\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}t=6\\t=-4\end{cases}}\)
Suy ra \(\orbr{\begin{cases}x^2+x-6=0\\x^2+x+4=0\end{cases}}\)
Ez rồi.
Giải các phương trình:
\(a,x\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)=42\)
\(b,x\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)=24\)
a) x(x+1)(x^2+x+1)=42
=> (x^2+x)(x^2+x+1)=42 (1)
Đặt x^2+x=t
=> x^2+x+1=t+1
=> pt (1) có dạng: t(t+1)=42
=> t^2+t=42
=> 4t^2+4t=168
=> 4t^2+4t+1=169
=> (2t+1)^2=(+-13)^2
Xong tìm t và tự tìm nốt x
b) x(x+1)(x+2)(x+3)=24
=> x(x+3)(x+1)(x+2)=24
=> (x^2+3x)(x^2+3x+2)=24
Đặt x^2+3x+1=t
=> x^2+3x=t-1 và x^2+3x+2=t+1
Xong thay vào tìm t và tự tìm x.
a, \(x\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)=42\)
\(\left(x^2+x\right)\left(x^2+x+1\right)=42\)
Đặt x^2+x=a
=>\(a^2+a=42\)
\(a^2+a-42=0\)
\(a^2+7a-6a-42=0\)
\(\left(a+7\right)\left(a-6\right)=0\)
\(\left(x^2+x+7\right)\left(x^2+x-6\right)=0\)
\(\left(x^2+x+7\right)\left(x-2\right)\left(x+3\right)=0\)
x^2+x+7>0
=>(x-2)(x-3)=0
=>x=2,3
b,x(x+1)(x+2)(x+3)=24
[x(x+3)][(x+1)(x+2)]=24
(x^2+3x)(x^2+3x+2)=24
Đặt x^2+3x=a
=>a(a+2)-24=0
=>a^2+2a-24=0
=>a^2+6a-4a-24=0
=>(a-4)(a+6)=0
=>(x^2+3x-4)(x^2+3x+6)=0
=>(x-1)(x+4)(x^2+3x+6)=0
vì (x^2+3x+6)>0
=>(x-1)(x+4)=0
b)
\(x\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)=24\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+3x\right).\left(x^2+3x+2\right)=24\)
Đặt \(\left(x^2+3x+1\right)=a\)
Ta có: \(\left(a-1\right).\left(a+1\right)=24\)
\(\Leftrightarrow a^2-1=24\)
\(\Leftrightarrow a^2=25\Leftrightarrow a=\pm5\)
TH1: \(a=5\)
\(\Rightarrow x^2+3x+1=5\)
\(\Leftrightarrow x^2+3x-4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right).\left(x-4\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-1=0\\x-4=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\x=4\end{cases}}}\)
TH2: \(a=-5\)
\(\Rightarrow x^2+3x+1=-5\)
\(\Leftrightarrow x^2+3x+6=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+2.\frac{3}{2}x+\frac{9}{4}+\frac{15}{4}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+\frac{3}{2}\right)^2+\frac{15}{4}=0\)=> Vô nghiệm
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1;4}
Giải các phương trình sau:
a, \(\left(x^2+x+1\right)^2=3\left(x^4+x^2+1\right)\)
b, \(x\left(x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+2\right)=24\)
Ta có : \(x\left(x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+2\right)=24\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+x\right)\left(x^2-x+2x-2\right)=24\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+x\right)\left(x^2+x-2\right)=24\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+x-1+1\right)\left(x^2+x-1-1\right)=24\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+x-1\right)^2-1=24\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+x-1\right)^2=25\)
<=> 2 trường hợp sảy ra là bằng 5 hoặc -5 nhé
a,
\(x^4+2x^3+3x^2+2x+1-3x^4-3x^2-3=0.\)
\(-2x^4+2x^3+2x-2=0\)
\(x^4-x^3-x+1=0\) " chia cả 2 vế cho -2 )
\(x^3\left(x-1\right)-\left(x-1\right)=0\)
\(\left(x-1\right)\left(x^3-1\right)=0\)
\(\hept{\begin{cases}x=1\\x^3=1\end{cases}}\)
Giải phương trình:
\(11\sqrt{5-x}+8\sqrt{2x-1}=24+3\sqrt{\left(5-x\right)\left(2x-1\right)}\)
\(\sqrt{x+3}+2\sqrt{x}=2+\sqrt{x\left(x+3\right)}\)
Tham khảo:
1) Giải phương trình : \(11\sqrt{5-x}+8\sqrt{2x-1}=24+3\sqrt{\left(5-x\right)\left(2x-1\right)}\) - Hoc24
\(\sqrt{x+3}+2\sqrt{x}=2+\sqrt{x\left(x+3\right)}\left(đk:x\ge0\right)\)
\(\Leftrightarrow x+3+4x+4\sqrt{x\left(x+3\right)}=4+x\left(x+3\right)+4\sqrt{x\left(x+3\right)}\)
\(\Leftrightarrow5x+3=4+x^2+3x\)
\(\Leftrightarrow x^2-2x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x-1=0\)
\(\Leftrightarrow x=1\left(tm\right)\)
Giải phương trình: \(x\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)=24\)
=> (x2 + 3x)(x2 + 3x + 2) = 24
Đặt t = x2 + 3x (t \(\ge\) 0) ta đc :
t(t + 2) = 24
=> t2 + 2t - 24 = 0
=> (t - 4)(t + 6) = 0
=> t = 4
hoặc t = - 6 (loại)
Khi t = 4 => x2 + 3x = 4
=> x2 + 3x - 4 = 0
=> (x - 1)(x + 4) = 0
=> x = 1 hoặc x = -4
Vậy x = 1 ; x = -4