Tìm 2 số tự nhiên, biết hiệu của chúng bằng 84, UCLN bằng 12
tìm hai số tự nhiên biết hiệu của chúng bằng 84 và UCLN của chúng băng 12
tìm 2 số tự nhiên ,biết rằng tổng của chúng bằng 84 ,UCLN của chúng bằng 6
Gọi hai số đó là a, b, ta có :
a \(⋮\)6 → a = 6k
b \(⋮\)6 → b = 6q
Ta có : a + b = 84
Hay 6k + 6q = 84
6 . ( k + q ) = 84
k + q = 84 : 6
k + q = 14. Ta có : 14 = 1 + 13 = 2 + 12 = 3 + 11 = 4 + 10 = 5 + 9 = 6 + 8 = 7 + 7
Ta có bảng : ...................
Tìm số tự nhiên có 2 chữ số .Biết rằng tổng của chúng gấp 7 lần hiệu của chúng , còn tích của chúng bằng 192 lần hiệu.
a. Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng gấp 3 lần hiệu của chungxsvaf bằng nửa tích của chúng
b. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số , biết khi chia nó cho 69 thì thương và số dư bằng nhau
TÌM HAI SỐ TỰ NHIÊN BIẾT TỔNG CỦA CHÚNG GẤP 3 LẦN HIỆU VÀ BẰNG NỬA TÍCH CỦA CHÚNG ?
hiệu hai số là a thì tổng chúng là 3a ; tích chúng là 6a
số bé là :
\(\frac{3a-a}{2}=a\)
số lớn là :
\(\frac{3a+a}{2}=2a\)
số bé : \(\frac{6a}{2a}=3\)
số lớn : \(\frac{6a}{a}=6\)
ĐS : số bé : 3
số lớn : 6
Tìm 2 số tự nhiên biết 2/3 số thứ nhất bằng 3/4 số thứ 2 và hiệu các bình phương của chúng là 68
\(\frac{2}{3}a=\frac{3}{4}b\Rightarrow a=\frac{3}{4}b:\frac{2}{3}\Rightarrow a=\frac{9}{8}b\Rightarrow a^2=\left(\frac{9}{8}b\right)^2\Rightarrow a^2=\left(\frac{9}{8}\right)^2\cdot b^2\Rightarrow a^2=\frac{81}{64}b^2\)
Ta có:
\(a^2-b^2=68\Rightarrow\frac{81}{64}b^2-b^2=68\Rightarrow\frac{17}{64}b^2=68\Rightarrow b^2=68:\frac{17}{64}\Rightarrow b^2=16\Rightarrow b=4\)
\(\Rightarrow a=\frac{81}{64}b=\frac{81}{64}:4=\frac{81}{16}\)
=> Vậy : \(a=\frac{81}{16};b=4\)
Tìm hai số tự nhiên biết:
Hiệu giữa BCNN và ƯCLN của chúng bằng 15
Tìm 2 số tự nhiên biết rằng :
a) hiệu của chúng = 24 , ƯCLN bằng 28 , các số trong đó khoảng từ 300 đến 440
tìm hai số tự nhiên biết hiệu của chúng bằng 8210.Nếu chia số lớn cho số nhỏ ta được thương là 206 và số dư là số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số
Gọi 2 số cần tìm là a và b ( 0<b<a)
Théo đề bài ta có: a - b = 8210 *
và : a = b.206 + 10 * *
Thay * * vào * ta được: b.206 + 10 - b = 8210
=> b = 40
Vậy a = 8250
Tìm 2 số tự nhiên biết \(\frac{2}{3}\)số thứ nhất bằng \(\frac{3}{4}\)số thứ 2 và hiệu các bình phương của chúng bằng 68
Gọi 2 số tự nhiên cần tìm là a,b
Ta có: \(\frac{2}{3}a=\frac{3}{4}b\Rightarrow\frac{2a}{3.6}=\frac{3b}{4.6}\Rightarrow\frac{a}{9}=\frac{b}{8}\Rightarrow\frac{a^2}{81}=\frac{b^2}{64}=\frac{a^2-b^2}{81-64}=\frac{68}{17}=4\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\frac{a^2}{81}=4\\\frac{b^2}{64}=4\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}a^2=324\\b^2=256\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=\pm18\\b=\pm16\end{cases}}}\)
Mà a,b là số tự nhiên => a=18,b=16
Gọi 2 số tự nhiên là a, b.
Theo đề bài, ta có: \(\frac{2}{3}a=\frac{3}{4}b\Rightarrow\frac{2a}{3.6}=\frac{3b}{4.6}\Rightarrow\frac{a}{9}=\frac{b}{8}\Rightarrow\frac{a^2}{81}=\frac{b^2}{64}=\frac{a^2-b^2}{81-64}=\frac{68}{17}=4\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\frac{a^2}{81}=4\\\frac{b^2}{64}=4\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}a^2=324\\b^2=256\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}a=\pm18\\b=\pm16\end{cases}}}\)
Mà a, b là số tự nhiên => a = 18, b = 16.