cho 4a2+b2 = 5ab với 2a>b>0. tìm giá trị của phân thức N= \(\dfrac{ab}{4a^2-b^2}\)
Cho 4a2 + b2 = 5ab với b > 2a > 0. Tính giá trị của biểu thức 5ab / 3a^2+2b^2
Ta có:
\(4a^2+b^2=5ab\Leftrightarrow4a^2+b^2-4ab-ab=0\)
\(\Leftrightarrow4a\left(a-b\right)-b\left(a-b\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)\left(4a-b\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a-b=0\\4a-b=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=b\left(ktm\right)\\4a=b\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow4a=b\)
\(\Rightarrow\dfrac{5ab}{3a^2+2b^2}=\dfrac{5a.4a}{3a^2+2.\left(4a\right)^2}=\dfrac{20a^2}{3a^2+32a^2}\)
\(=\dfrac{20a^2}{35a^2}=\dfrac{4}{7}\)
\(4a^2+b^2=5ab\)
\(\Rightarrow4a\left(a-b\right)-b\left(a-b\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(a-b\right)\left(4a-b\right)=0\)
\(\Rightarrow b=4a\left(do.a\ne b\right)\)
\(\dfrac{5ab}{3a^2+2b^2}=\dfrac{20a^2}{3a^2+32a^2}=\dfrac{4}{7}\)
Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức: M = ab 4a 2 − b 2
A. 1 9
B. 1 3
C. 3
D. 9
tính giá trị của biểu thức
Cho \(4a^2+b^2=\text{5ab}\) và \(2a>b>0\) , tính giá trị của A \(=\dfrac{ab}{4a^2-b^2}\)
\(Từ\) \(giả\) \(thiết\) : \(4a^2+b^2=\text{5}ab\)
\(\Leftrightarrow4a^2-4ab-ab+b^2\)
\(\Leftrightarrow\left(4a-b\right)\left(a-b\right)=0\)
\(TH1:\) \(4a-b=0\) \((\) \(mẫu\) \(thuẫn\) \(với\) \(2a>b\) \()\)
\(TH2:\) \(a-b=0\)
\(\Rightarrow a=b\)
\(\Rightarrow A=\dfrac{a^2}{4a^2-a^2}\)
\(\Rightarrow A=\dfrac{1}{3}\)
cho 4a2 +b2 =5ab và 2a>b>0 . tính P = ab/4a2-b2
=>4a^2-5ab+b^2=0
=>(a-b)(4a-b)=0
=>a=b hoặc b=4a(loại)
=>P=b^2/3b^2=1/3
\(A=\left(\dfrac{1}{2a-b}-\dfrac{a^2-1}{2a^3-b+2a-a^2b}\right)\div\left(\dfrac{4a+2b}{a^3b+ab}-\dfrac{2}{a}\right)\)
a) rút gọn biểu thức A
b)tính giá trị biểu thức A biết 4a^2+b^2=5ab a>b>0
Cho 4a2-15ab+3b2=0,b≠4a, b≠-4a. Tính giá trị của biểu thức:T=\(\dfrac{5a-b}{4a-b}\)+\(\dfrac{3b-2a}{4a+b}\)
Cho 4a2 + b2 =5ab với 2a > b >0 . Tính số trị của phân thức \(P=\frac{ab}{4a^2-b^2}\)
Theo đề bài ta có :
\(4a^2+b^2=5ab\)
\(\Rightarrow4a^2-4ab-ab+b^2=0\)
\(\Rightarrow\left(a-b\right)\left(4a-b\right)=0\)(1)
Vì \(2a>b>0\)
\(\Rightarrow4a-b\ne0\)
Từ điều (1)
\(\Rightarrow a-b=0\)
\(\Leftrightarrow a=b\)
Thay a=b vào P ta có :
\(P=\frac{ab}{4a^2-b^2}=\frac{a^2}{4a^2-a^2}=\frac{1}{3}\)( vì \(a\ne0\))
Vậy phân thức P có số trị là 1/3 .
Cho \(4a^2+b^2=5ab\)với 2a>b>>0
Tính số trị của phân thức \(F=\frac{ab}{4a^2-b^2}\)
Từ \(4a^2+b^2=5ab\Rightarrow4a^2+b^2-5ab=0\)
\(\Rightarrow4a^2-ab-4ab+b^2=0\)
\(\Rightarrow a\left(4a-b\right)-b\left(4a-b\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(a-b\right)\left(4a-b\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}a-b=0\\4a-b=0\end{cases}\Rightarrow}\orbr{\begin{cases}a=b\\a=\frac{b}{4}\end{cases}}\)
*)Xét \(a=b\) thì \(F=\frac{b^2}{4b^2-b^2}=\frac{b^2}{3b^2}=\frac{1}{3}\)
*)Xét \(a=\frac{b}{4}\) thì \(F=\frac{\frac{b^2}{4}}{\frac{b^2}{4}-b^2}=-\frac{1}{3}\)
Ta thấy A gồm có 99 số hạng nên ta nhóm mỗi nhóm 3 số hạng.
Ta có: A = 1 + 5 + 52 + 53 + 54 + 55 +...+ 597 + 598 + 599
= (1 + 5 + 52 )+ (53 + 54 + 55 )+...+( 597 + 598 + 599 )
=(1 + 5 + 52 )+ 53(1 + 5 + 52 ) +...+ 597(1 + 5 + 52 )
= ( 1 + 5 + 52)(1 + 53+....+597)
= 31(1 + 53+....+597)
Vì có một thừa số là 31 nên A chia hết cho 31.
P/s Đừng để ý câu trả lời của mình
Cho \(4a^2+b^2=5ab\) với \(2a>b>0\). Tính số trị của phân thức \(P=\frac{ab}{4a^2-b^2}\)
Từ \(4a^2+b^2=5ab,\)ta có : \(4a^2-4ab-ab+b^2=0\)
Hay \(\left(a-b\right)\left(4a-b\right)=0\left(.\right)\)
Vì \(2a>b>0\) nên \(4a-b\ne0.\)
Từ \(\left(.\right)\Rightarrow a-b=0\). Tức là \(a=b.\)
Thay \(a=b\) vào \(P\) ta được :
\(P=\frac{ab}{4a^2-b^2}=\frac{a^2}{4a^2-a^2}=\frac{1}{3}\) ( do \(a\ne0\)).