Không giải phương trình, hãy tính hiệu các lập phương của các nghiệm lớn và nhỏ của pt bậc 2: \(x^2-\dfrac{\sqrt{85}}{4}x+1\dfrac{5}{16}=0\)
a) không giải pt, hãy tính hiệu các lập phương của các nghiệm lớn và nhỏ của pt: \(x^2-\frac{\sqrt{85}}{4}x+1\frac{5}{16}=0\)
b)với giá trị nào của các số nguyên a, các nghiệm của pt: \(ax^2+\left(2a-1\right)x+a-2=0\)là các số hữu tỷ
a) không giải pt, hãy tính hiệu các lập phương của các nghiệm lớn và nhỏ của pt: \(x^2-\frac{\sqrt{85}}{4}x+1\frac{5}{16}=0\)
b)với giá trị nào của các số nguyên a, các nghiệm của pt: \(ax^2+\left(2a-1\right)x+a-2=0\) là các số hữu tỷ
Theo ht Viet :
\(\int^{x1+x2=\frac{\sqrt{85}}{4}}_{x1x2=\frac{21}{16}}\)
Xét \(x1^3-x2^3=\left(x1-x2\right)^3-3x1x2\left(x1-x2\right)\) (1)
(+) tính x1 - x2
TA có \(\left(x1-x2\right)^2=x1^2-2x1x2+x2^2=\left(x1+x2\right)^2-4x1x2=\left(\frac{\sqrt{85}}{4}\right)^2-4\left(\frac{21}{16}\right)\)
Rút gọn => x1 - x2 sau đó thay vào (1)
b) Xét a = 0 pt <=> x - 2 = 0 => x = 2 ( TM )
Xét a khác 0 pt là pt bậc 2
\(\Delta=\left(2a-1\right)^2-4a\left(a-2\right)=4a^2-4a+1-4a^2+8a=4a+1\)
LẬp luận như bài lần trước ta có a = n(n+1) với n nguyên
Trần Đức Thắng CẢM ƠN BẠN RẤT NHIỀU
Cho phương trình bậc hai \(x^2-5x+3=0\) . Gọi 2 nghiệm của phương trình là \(x_1,x_2\). Không giải phương trình hãy tính giá trị của A=\(||x_1-2|-\sqrt{x_2+1}|\). Mình cần gấp cảm ơn các bạn nhé
Vì \(x_2\)là nghiệm của phương trình
=> \(x_2^2-5x_2+3=0\)
=> \(x_2+1=x^2_2-4x_2+4=\left(x_2-2\right)^2\)
Theo viet ta có
\(\hept{\begin{cases}x_1+x_2=5\\x_1x_2_{ }=3\end{cases}}\)=> \(x_1^2+x_2^2=19\)
Khi đó
\(A=||x_1-2|-|x_2-2||\)
=> \(A^2=\left(x^2_1+x_2^2\right)-4\left(x_1+x_2\right)+8-2|\left(x_1-2\right)\left(x_2-2\right)|\)
=> \(A^2=19-4.5+8-2|3-2.5+4|=1\)
Mà A>0(đề bài)
=> A=1
Vậy A=1
Bài 1: Cho phương trình bậc hai 2x2 -(m+3)x+ m=0. Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của pt. Tình gt nhỏ nhất của biểu thức
P= | x1- x2|
Bài 2: Cho phương trình bậc hai x2 - 2mx+2m-1=0. Với gt nào của m thì phương trình có 2 nghiệm thoả mãn x1=3x2
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau
1. \(x=-3\) không là nghiệm của phương trình
A.\(x-1=0\) B.\(x+3=0\) C \(11x+2=2x-25\) D.\(-4x-1=2-3x\)
2.\(2x-2=x+5\)
A. -7 B, \(\dfrac{7}{3}\) C. 3 D. 7
3. Nếu a ≤ b và c < 0 thì
A. ac ≤ bc B. ac \(=\) bc C. ac > bc D. ac ≥ bc
Cho phương trình ẩn x : 9x2 -25 - k2 - 2kx = 0
a) giải phương trình với k = 0
b) tính các giá trị của k sao cho pt nhận x = -1 làm nghiệm số
Hãy viết tất cả các phân số nhỏ hơn 1 tữ số 2 ; 3 ; 5 ; 7 . Tính hiệu của phân số lớn nhất và phân số nhỏ nhất .
2/3;2/5;2/7;3/5;3;7;5/7
phân số lớn nhất là 5/7;bé nhất là 2/3
5/7-2/3=1/21
k tui ik
Cho x1 x2 là nghiệm của phương trình x2 -2x-1 hãy lập 1 phương trình bậc 2 1 ẩn có 2 nghiệm là |(x1)3|.|(x2)3|
1, Chứng minh pt: x2 + mx + m -1=0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
b, Giả xử x1,x2 là 2 nghiệm của pt đã cho, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B= x21 + x21 -4(x1+x2)
2, cho pt bậc hai x2 +5x + 3 = 0 có 2 nghiệm x1,x2. Hãy lập một pt bậc hai có 2 nghiệm (x21 + 1) và (x22 + 1)
1) \(\Delta=m^2-4\left(m-1\right)=m^2-4m+4=\left(m-2\right)^2\ge0\)với mọi m=> pt luôn có nghiệm với mọi m
a) áp dụng hệ thức vi ét ta có: \(x1+x2=-m\); \(x1.x2=m-1\)
\(B=x1^2+x2^2-4\left(x1+x2\right)=\left(x1+x2\right)^2-2x1x2-4\left(x1+x2\right)=m^2-2\left(m-1\right)-4\left(-m\right)=m^2+2m-2\)
\(=\left(m^2+2m+1\right)-3=\left(m+1\right)^2-3\ge-3\Rightarrow MinB=-3\Leftrightarrow m=-1\)
2) \(2x^2+2x+3x+3=0\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(2x+3\right)=0\Rightarrow\)x1=-1 và x2=-3/2
tổng 2 nghiệm \(x1^2+1+x2^2+1=1^2+1+\left(-\frac{3}{2}\right)^2+1=\frac{21}{4}\)
tích 2 nghiệm \(=\left(1^2+1\right)\left(\frac{3}{2}^2+1\right)=\frac{13}{2}\)=> PT cần tìm: \(x^2-\frac{21}{4}x+\frac{13}{2}=0\)