1.x^3+4x^2+x-6=0
2.x^3-6x^2+11x-6=0
3.x^3-4x^2+x+6=0
4.x^3-3x^2+4=0
5.x-ab/a+b + x-bc/b+c + x-ca/c+a=a+b+c(voi a,b,c,>0)
6.x^2+2x+1/x^2+2x+2 + x^2+2x+2/x^2+2x+3=7/6
Bài 3.giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích.
a) (3x+1)(7x+3)=(5x-7)(3x+1)
b) x^2+10x+25-4x(x+5)=0
c) (4x-5)^2(16x^2-25)=0
d) (4x+3)^2=4(x^2-2x+1)
e) x^2-11x=28=0
f) 3x^3-3x^2-6x=0
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a) (3x+1)(7x+3)=(5x-7)(3x+1)
b) x^2+10x+25-4x(x+5)=0
c) (4x-5)^2-2(16x^2-25)=0
d) (4x+3)^2=4(x^2-2x+1)
e) x^2-11x+28=0
f) 3x^3-3x^2-6x=0
Tìm số b và nghiệm thứ hai của các phương trình
a,x2-5x+b=0,Nếu có một nghiệm x=5
b,x2+bx-15=0 ,Nếu có 1 nghiệm x=3
a) (1 + 2x)(1 - 2x) - x(x + 2)(x - 2)
b) (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24
c) (a+b+c)(ab+bc+ac)-abc
d) (x2+4x+8)2-3x(x2+4x+8)+2x2
Giải các phương trình sau: a) 5x+9 = 2x b) (x+1).(4x-3)= (2x+5)(x+1) c) x/x-2 +x/x+2 = 4x/ x²-4 d) 11x-9= 5x+3 e) (2x+3)(3x-4) =0
Giải các phương trình tích sau:
1.a)(3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0
c)(4x + 2)(x2 + 1) = 0 d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
2. a)(3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1)
b)x(x + 3)(x – 3) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
c)2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 d)(3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
3.a)(2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 b)(3x2 + 10x – 8)2 = (5x2 – 2x + 10)2
c)(x2 – 2x + 1) – 4 = 0 d)4x2 + 4x + 1 = x2
4. a) 3x2 + 2x – 1 = 0 b) x2 – 5x + 6 = 0
c) x2 – 3x + 2 = 0 d) 2x2 – 6x + 1 = 0
e) 4x2 – 12x + 5 = 0 f) 2x2 + 5x + 3 = 0
B1 :
cho pt : ( (5x-a)/6 ) - 1 = (2x+a)/5 - a/10 - 7(5-x)/ 28
1. giải pt với ẩn là x
2. Tìm a để x= -1
3. Tìm giá trị nguyên của a để 0<x<10
B2:
1. cho a+b+c+d = 0, cmr : a^3 + b^3 + c^3 + d^3 = 3(ab-cd)(c+d)
2. phân tích đa thức thành nhân tử : Q= ( x^2 + 4x + 8)^2 + 3x(x^2 + 4x + 8) + 2x^2
tìm x biết
a, x(2x-7)-4x+14=0
b, x(x-1)+2x-2=0
c, 2x^3+3x^2+2x+3=0
d, x^3+6x^2+11x+6=0