bang phuong phap hoa hoc hay nhan biet cac kim loai sau:ZN,AGva CU
bang phuong phap hoa hoc, hay nhan biet cac khi sau: khi oxi, khi nito, khi hidro
-Cho que đóm lại gần các lọ khí trên
+Nhận biết khí oxi:Làm que đóm bùng cháy
PTHH:C+O2->(to)CO2
+còn lại 2 khí Nito và Hidro:Không hiện tượng
-Đốt cháy 2 khí còn lại.
+Nhận biết khí Hidro:cháy với ngọn lửa màu xanh
PTHH:2H2+O2->(to)2H2O
+Nhận biết khí N2:Khí còn lại(Không cháy dưới 1000 độ C)
Mỗi chất lấy một lượng nhỏ cho vào các lọ, đánh số
- Đưa que đóm đang cháy vào các lọ
+ Khí nào làm que đóm cháy mãnh liệt hơn là khí Oxi
+ Khí nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt , có tiếng nổ nhẹ là khí H2
PTHH : 2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O
+ Khí nào làm tắt que đóm là khí N2
B1: cho vào các lọ, đánh dấu thứ tự
B2: cho cả 3 khí vào 3 quả bóng khác nhau, quả nào bay cao nhất là H2
B3: cho 2 khí còn lại vào 2 ống nghiệm, cho que đóm lại gần, ống nào bùng cháy thì là O2 và ống còn lại là N2
HAY PHAN BIET CAC CHAT SAU BANG PHUONG PHAP HOA HOC: C6H6 ; C6H5CH3 ; C6H5OH ; C6H5CH=CH2
- Trích một ít các chất làm mẫu thử
- Cho các chất tác dụng với dd Br2 dư:
+ dd nhạt màu dần: C6H5CH=CH2
C6H5CH=CH2 + Br2 --> C6H5CHBr-CH2Br
+ Kết tủa trắng: C6H5OH
+ Không hiện tượng: C6H6, C6H5CH3 (1)
- Cho các chất ở (1) tác dụng với Br2, đun nóng
+ Không hiện tượng: C6H6
+ Chất lỏng mất màu: C6H5CH3
\(C_6H_5CH_3+Br_2\underrightarrow{t^o}C_6H_5CH_2Br+HBr\)
cho 4 lo bi mat nhan dung cac dd BaCl2 , NaCl, H2SO4 , va NaOH . hay nhan biet = phuong phap hoa hoc
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
Quỳ tím hóa đỏ=>H2SO4
Quỳ tím hóa xanh=>NaOH
Quỳ tím không đổi màu =>BaCl2 và NaCl(*)
Cho H2SO4 vừa nhận biết được vào (*)
Xuất hiện kết tủa trắng=>BaCl2
pt: BaCl2+H2SO4--->BaSO4\(\downarrow\)+2HCl
co 3 kim loai nhom , bac , sat . bang pp hoa hoc nhan biet cac kim loai do
Cho dung dịch NaOH vào ba kim loại trên, kim loại nào tác dụng và có bọt khí bay lên là Al, hai kim loại còn lại (Fe, Ag) không tác dụng.
2Al+2NaOH+2H2O→2NaAlO2+3H2↑
– Cho dung dịch HCl vào hai kim loại Fe và Ag, kim loại nào tác dụng và có khí bay lên là Fe, kim loại nào không tác dụng là Ag.
Fe+2HCl→FeCl2+H2↑
buithianhthoDuong LeHùng NguyễnDuy KhangLinh
Cho các KL đó qua HCl
+Có khí là Fe và Al
Fe+2HCl---->FeCl2+H2
2Al+6HCl---->2AlCl3+3H2
+K ht là Ag
-Cho Fe và Al qua ZnSO4
+Có chất rắn màu trắng xanh sau pư là Al
2Al+3ZnSO4--->Al2(SO4)3+3Zn
+K ht là Fe
bang phuong phap hoa HOC hay phan biet cac khi sau:CO,CO2,O2,khong khi
- Dẫn các khí qua Ca(OH)2
+ Khí làm vẩn đục nước vôi trong là CO2.
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 ----> CaCO3↑ + H2O
+ Các khí còn lại không có hiện tượng gì.
- Dẫn các khí còn lại qua bột đồng (II) oxit nung nóng ở 400oC có màu đen:
+ Khí làm bột đồng (II) oxit chuyển từ màu đen sang màu đỏ của đồng thì đó là khí CO
PTHH: CO + CuO ----to----> Cu + CO2
- 2 khí còn lại là O2 và không khí.Cho que đóm vào 2 khí trên :
+ Khí nào làm que đóm bùng cháy mạnh là O2
+Khí còn lại là không khí
Cho tàn đóm đỏ vào 4 bình đựng 4 khí
+ Bình nào thấy tàn đóm bùng cháy → bình chức khí O2
+ Còn lại 3 bình: kk, CO2, CO
- Dẫn 3 khí còn lại qua dung dịch đựng Ca(OH)2
+ Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng → CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
trắng
+ Không có hiện tượng gì là kk, CO
- Dẫn 2 khí còn lại qua bình đựng CuO dư, sau đó dẫn sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2
+ Bình nào có kết tủa trắng → Khí CO
CO + CuO → Cu + CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
+ Bình không có hiện tượng gì → khí kk
H2 + CuO → Cu + H2O
Bang phuong phap hoa hoc hay nhan biet. Viet PTHH
a) 3 kim loai: FE, AG, AL
b) 4 chat khi: CO, \(CO_2,O_2\), \(H_2\)
c) 4 dung dich: KOH, \(H_2SO_4\), KCL, \(KNO_3\)
a/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử
Cho HCl vào các mẫu thử
Không xuất hiện khí thoát ra là Ag
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2
Cho NaOH vào các mẫu thử
Xuất hiện khí thoát ra: Al (Al là kim loại lưỡng tính)
Còn lại là: Fe
NaOH + Al + H2O =>> NaAlO2 + 3/2 H2
b/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử
Dẫn các mẫu thử qua dung dịch Ca(OH)2 dư
Xuất hiện kết tủa trắng là CO2
CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O
Cho que đóm vào các mẫu thử
Que đóm cháy sáng =>> O2
Que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh kèm tiếng nổ nhỏ là H2
Còn lại là: CO
c/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
Mẫu thử quỳ tím hóa đỏ: H2SO4
Mẫu thử quỳ tím hóa xanh: KOH
Mẫu thử quỳ tím không đổi màu: KCl, KNO3
Cho dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu thử quỳ tím không đổi màu
Xuất hiện kết tủa trắng là KCl.Còn lại là KNO3
KCl + AgNO3 => KNO3 + AgCl
bang phuong phap hoa hoc nhan biet 5 dung dich:K2SO4 BaCl
- Quỳ tím => xanh => NaOH
- Quỳ tím => ko đổi màu => BaCl2
- Quỳ tím => đỏ => HCl, H2SO4
+ BaCl2 => kết tủa trắng => H2SO4
+ Còn lại => HCl
b.
- Quỳ tím đỏ => H2SO4, HCl
+ BaCl2 => kết tủa trắng => H2SO4
+ Còn lại => HCl
- Quỳ tím => ko đổi màu => NaCl, Na2SO4
+ BaCl2 => kết tủa trắng => Na2SO4
+ Còn lại => NaCl
c.
HCl => khí CO2 => Na2CO3
NaOH => kết tủa xanh => CuSO4
Na2CO3 => kết tủa trắng => BaCl2
AgNO3 => kết tủa trắng => KCl
AgNO3 => kết tủa vàng => Nal
d.
HCl => khí CO2 => K2CO3
K2CO3 => kết tủa trắng => Ca(NO3)2
BaCl2 => kết tủa trắng => K2SO4
Còn lại => NaBr
e.
HCl => khí CO2 => Na2CO3
BaCl2 => kết tủa trắng => Na2SO4
AgNO3 => kết tủa trắng => NaCl
Còn lại => NaNO3
f.
HCl => khí ko mùi CO2 => Na2CO3
HCl => khí có mùi hắc SO2 => Na2SO3
BaCl2 => kết tủa trắng => MgSO4
AgNO3 => kết tủa trắng => NaCl
Còn lại => NaNO3
g.
AgNO3 => kết tủa trắng => KCl
AgNO3 => kết tủa vàng => KI
AgNO3 => kết tủa đen => Na2S
Hồ tinh bột => màu xanh => I2
Còn lại => Na2SO4
h. Hòa vào nước
- Tan => Na2CO3, Na2SO4
+ HCl => khí CO2 => Na2CO3
+ Còn lại => Na2SO4
- Ko tan => CaCO3, BaSO4
+ HCl => khí CO2 => CaCO3
+ Còn lại => BaSO4
i. Hòa vào nước
- Ko tan => BaSO4
- Tan => Na2S, Na2SO3, Na2SO4
+ HCl => khí có mùi trứng ung => Na2S
+ HCl => khí có mùi hắc SO2 => Na2SO3
+ Còn lại => Na2SO4
Phan biet cac chat khi khong mau dung trong cac lo mat nhan sau bang phuong phap hoa hoc:
a. hidro, oxi, khong khi
b.cacbon dioxit, metan CH4, oxi
c.hidro, cacbon dioxit, nito.
c, - Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử và đánh số thứ tự
- Dẫn lần lượt các mẫu thử qua nước vôi trong, khí nào làm nước vôi trong vẩn đục thì đó là CO2, còn lại là H2 và N2
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
- Cho que đóm đang cháy vào miệng ống các mẫu thử, khí nào làm cho ngọn lửa chuyển thành màu xanh thì đó là H2 còn lại là N2 không có hiện tượng gì
a, - Trích mỗi khí 1 ít làm mẫu thử và đánh số thứ tự
- Đưa que đóm đã tắt còn tàn đỏ vào miệng các ống nghiệm, ống nào làm cho que đóm bùng cháy thì đó là O2, còn lại là H2 và không khí ko có hiện tượng gì
- Đưa que đóm đàng cháy vào miệng ống nghiệm, ống nào làm cho ngọn lửa chuyển sang màu xanh thì đó là H2 còn lại là không khí
b, - Trích mỗi khí 1 ít làm mẫu thử và đánh số thứ tự
- Dẫn lần lượt các khí vào nước vôi trong, khí nào làm nước vôi trong vẩn đục thì đó là khí CO2, còn lại là O2 và CH4
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
- Cho que đóm đã tắt còn tàn đỏ vào miệng 2 ống nghiệm, khí nào làm cho que đóm bùng cháy thì đó là O2 , còn lại là CH4
trinh bay phuong phap hoa hoc nhan biet cac dung dich muoi : Al2(SO4)3.Na2SO4,MgSO4.Viet PTHHxay ra (neu co)
lấy mỗi chất 1 ít làm mẫu thử đánh số thứ tự lần lượt vào mẫu thử . cho KOH vào các mẫu thử :
- xuất hiện két tủa trắng là MgSO4 :
MgSO4 +2KOH----> Mg(OH)2 + K2SO4
- xuất hiện kết tủa keo màu trắng là Al2(SO4)3:
Al2(SO4)3 + 6KOH--->2Al(OH)3+3K2SO4
vậy còn lại Na2SO4 không tác dụng với KOH