So sánh và cho biết chất nào giàu C nhất CH4 ; C2H6 ; CnH2n ; CnH2n-2 ; CnH2n+2
a, Tính toán để biết chất nào giàu oxi hơn: KMnO4, KClO3,KNO3
b, So sánh số mol khí Oxi điều chế được bằng sự phân hủy cùng số mol của mỗi chất nói trên
c, Có nhận xét gì về sự so sánh kết quả của câu a và b
Làm ơn giúp mình!
So sánh cách sử dụng dấu câu trong từng cặp câu dưới đây và cho biết cách sử dụng dấu câu nào là hợp lí.
(1)Nơi đây vừa có nét hoang sơ, bí hiểm ; lại vừa rất thanh thoát và giàu chất thơ.
Nơi đây vừa có nét hoang sơ, bí hiểm. Lại vừa rất thanh thoát và giàu chất thơ.
Dùng dấu chấm để ngắt thành hai câu như câu (2) là không hợp lí, làm cho câu sau tách khỏi chủ ngữ, phá vỡ liên kết của cặp quan hệ từ vừa... vừa. Dùng dấu chấm phẩy như câu (1) là hợp lí.
Chúc bạn học tốt!
nếu được giải dùm mình luôn thêm 1 câu.(2)-''Đệ nhất kì quan Phong Nha''nằm trong một quần thể hang động thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng ở miền Tây Quảng Bình. Có thể tới Phong Nha rất dễ dàng bằng hai con đường. Đệ nhất kì quan Phong Nha... Quảng Bình, có thể tới... đường.
(a) - (b): Dùng dấu phảy (,) để ghép hai câu lại thành hai vế của câu ghép trong trường hợp này là không hợp lí (b), vì ý nghĩa của hai vế này không liên quan chặt chẽ với nhau. Dùng dấu chấm (.) để tách thành hai câu độc lập là hợp lí (a).
Chúc bạn học tốt!
1.Cho các phân tử : F2, CH4, O2 ; CO2 ; Cl2 ; N2 ; I2 ; C2H4 ; C2H2 . Số chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử là : *
C. 6.
B.5.
D. 7.
A. 4.
2.Biết Na ở chu kì 3, nhóm IA và K ở chu kì 4, nhóm IA. Sự so sánh nào sau đây về tính kim loại của K với Na là đúng? *
A. K mạnh hơn Na.
B. K yếu hơn Na.
C. K mạnh bằng Na.
D. Tùy theo phản ứng hóa học cụ thể.
3.Cho các nguyên tử: X (Z=16), Y(Z=9), M (Z=19), N (Z=20). Có bao nhiêu nguyên tử là phi kim? *
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4
4.Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA , công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là? *
A. RH3, R2O5.
B. RH, R2O7.
C. RH7, R2O.
D. RH5, R2O5.
5.Cho các cấu hình electron nguyên tử sau (1): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1; (2): 1s2 2s2 2p6; (3): 1s2 2s2 2p6 3s2; (4): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2; (5): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. Có bao nhiêu nguyên tố loại s? *
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
6.Trong một chu kì đi từ trái sang phải theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính kim loại…(1)…, tính phi kim….(2)…Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính…(3)…yếu dần và tính…(4)… mạnh dần. Cụm từ thích hợp ở (1), (2), (3), (4) lần lượt là: *
A. yếu dần, mạnh dần, phi kim, kim loại.
B. mạnh dần, yếu dần, phi kim, kim loại.
C. yếu dần, mạnh dần, kim loại, phi kim.
D. mạnh dần, yếu dần, kim loại, phi kim.
7.Nguyên tử X có tổng số hạt là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 10. Số hạt nơtron trong nguyên tử X là *
C. 22.
B. 11.
A.12.
D. 23.
8.Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi *
A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
B. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
C. Sự góp chung các electron độc thân.
D. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
9.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn? *
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron ở phân lớp ngoài cùng trong nguyên tử được xếp thành một cột.
D. Các nguyên tố có cùng số e lớp ngoài cùng (e hóa trị) được xếp thành 1 cột..
10.Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ của các hiđroxit nào sau đây lớn nhất: *
A. KOH
B. Ca(OH)2
C. Mg(OH)2
D. Al(OH)3
11.Nguyên tử X thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Trong công thức oxit cao nhất X chiếm 60% khối lượng. X là nguyên tố nào *
D. Mg.
A. Ca.
C. Ba.
B. Fe.
12.Nguyên tử R có công thức với H là RH3. Trong công thức oxit cao nhất, có 74,07% oxi về khối lượng. Tên nguyên tố R là *
A. Photpho.
D. Clo.
B. Nitơ.
C. Lưu huỳnh.
13.Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO. Biết X có 3 lớp electron. Số hiệu nguyên tử của X là *
A. 12.
B. 13.
C.19.
D. 20.
14.Điện hóa trị của K và O trong hợp chất K2O lần lượt là *
A.+1 và -2.
B. 1+ và 2-.
C. 1 và 2.
D. 2+ và 1-.
15.Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có …(1)… nhưng …(2)…. Cụm từ đúng ở (1) và (2) là *
A. (1) cùng số proton; (2) khác số nơtron.
B. (1) cùng số proton; (2) khác số electron.
C. (1) cùng số nơtron; (2) khác số proton.
D. (1) cùng số electron; (2) khác số proton
16.Cho phản ứng : aAl + bHNO3 -> cAl(NO3)3 + dN2O +eH2O.Tổng hệ số a+b sau khi cân bằng là : *
A. 38.
B. 40.
C. 6.
D. 22.
17.Số oxi hoá của nguyên tố nito (N) trong các chất N2, N2O, N2O5, HNO3, NaNO3 lần lượt là: *
A. 0, +2, +5, +5, +5.
B. 0, +1, +10, +5, +5
C. 0, +2, +3, +5, +4.
D. 0, +1, +5, +5, +5.
18.Hạt mang điện tích dương cấu tạo nên nguyên tử là *
A. proton.
B. hạt nhân.
C. nơtron.
D. electron.
19.Cho các ion sau: Mg2+, SO42-, Al3+, S2-, Na+, Fe3+, NH4+, CO32-, Cl–. Số cation đa nguyên tử là: *
A. 4.
B. 5.
C. 3
D. 2.
20.Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất (Biết độ âm điện của C= 2,55, H= 2,20, O= 3,44) *
A. H2
D. C2H2
B. H2O.
C. CH4
21.Cho các phát biểu sau:(1) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó không có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.(2) Chất khử là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng.(3) Chất oxi hóa là chất có số oxi hóa không đổi sau phản ứng.(4)Chất khử còn gọi là chất bị oxi hóa.Số phát biểu đúng là *
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
22.Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là *
A. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
B. có sự thay đổi màu sắc các chất.
C. tạo chất khí.
D. tạo chất kết tủa.
23.Cho phản ứng MnO2 + HCl ->MnCl2 + Cl2 + H2OPhát biểu nào sau đây đúng ? *
A. MnO2 là chất khử.
B. HCl là chất oxi hóa.
C. MnO2 là chất oxi hóa.
D. Phản ứng trên là phản ứng trao đổi.
24.Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị được gọi là *
A. điện hóa trị của nguyên tố.
B. cộng hóa trị của nguyên tố.
C. số oxi hóa của nguyên tố
D. điện tích ion.
25.Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa khử? *
A. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑.
B. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O.
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.
D. 16HCl + 2KMnO4→ 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 2KCl + 8H2O
Cho các chất sau CH4,C2H4,C3H8,C4H10 thành phần % về số lượng các nguyên tố cacbon trong các trường hợp chất trên được so sánh như sau: A. CH4>C2H4>C3H8>C4H10 B.C2H4>C4H10>C3H8>CH4 C.C4H10>C3H8>C2H4>CH4 D.C3H8>CH4>C4H10>C2H4
Câu 1: Cho các chất sau, chất nào có hàm lượng cacbon nhỏ nhất: CH4, CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3:
A. CH4 | B. CH3Cl | C. CH2Cl2 | (*) D. CHCl3 |
Câu 2: Chất nào có liên kết ba trong phân tử (0,5 đ)
A. Mêtan | (*) B. axetilen | C. etilen | D. Cả a, b |
Câu 3: căn cứ vào đâu có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
(*)A. Thành phần nguyên tố | B. Trạng Thái |
C. Độ tan trong nước | D. Màu sắc |
Câu 4: Trộn 2 thể tích khí CH4 với 1 thể tích khí C2H4 được 6,72lít hỗn hợp khí(đktc). Đốt cháy hết hỗn hợp khí trên, thể tích khí CO2 thu được đktc là:
A. 6,72lít | (*)B. 8,96 lít | C. 9 lít | D. 10,5 lít |
Câu 5: Chất nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
A. rượu etylic | B. etilen |
(*)C. benzen | D. axit axetic |
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Dầu mỏ là một đơn chất | B. (*) Dầu mỏ l hổn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon |
C. Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định | D. Cả a,b,c |
Câu 7: Sản phẩm chính của khí thiên nhiên là:
A. etilen | B. benzen | (*)C. mêtan | D. axetilen |
Câu 9: Một hiđrôcacbon có chứa 75% cac bon. Hiđrôcacbon đó có CTHH là:
A. C2H2 | B. C4H10 |
(*)C. CH4 | D. C2H4 |
Câu 10: Có hai bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 để phân biệt các chất ta phải dùng:
A. dd HCl | (*)B. Dung dịch Ca(OH)2 |
C. Nước Brom | D. Tất cả đều sai |
Câu 11: để dập tắt ngọn lửa xăng dầu cháy, cách làm nào sau đây không đúng?
A. Phun nước vào ngọn lửa | B. Phủ cát vào ngọn lửa |
C. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa | D. B và C đều đúng |
Câu 12: Những hiđrôcacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon:
A. Etylen | (*)B. Ben zen |
C. Me tan | D. Axetylen |
Câu 13: Cho brom tác dụng với benzen tạo ra brombenzen. Khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7g brom benzen, biết hiệu suất phản ứng là 80% là:
A. 12,76g | (*)B. 9,75g | C. 15,70g | D. 7,68g |
Câu 15: Cho các chất: CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom:
(*)A. CH4, C2H4, C2H2 | B. C2H4, C2H2, C6H6 |
C. C2H4, C2H2 | D. CH4, C2H2, C6H6 |
Câu 16: Khí CH4 bị lẫn tạp chất là CO2 và C2H4. Dùng chất nào sau đây để thu được khí CH4 tinh khiết:
(*)A. dd Ca(OH)2 và dd brom | B. dd NaCl và dd Bom |
C. dd Ca(OH)2 và dd NaOH | D. dd Bom và dd Na2CO3 |
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hidrôcacbon X thu được tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O là 2:1. Vậy X là :
A. C2H4 | B. C6H12 | C. C3H8 | (*)D. C2H2 |
Câu 18: Công thức chung của chất béo là:
A. (RCOO)3C3H5 | (*)B. (CH3COO)3C3H5 |
C. RCOOC2H5 | D. RCOONa |
Câu 19: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3. | (*)B. C3H6, C6H6, CH3Cl. |
C. C2H6ONa, CaCO3, CH4. | D. CO2, C3H6, C6H6. |
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Lấy toàn bộ khí CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa Phần trăm thể tích của hai khí ban đầu lần lượt là:
A. 35,5% - 64,5% | B. 55% -45% | C. 50% - 50% | D. (*) 66,67% - 33,33% |
Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ
D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất trong cơ thể sống
Câu 22:Cấu tạo đặc biết của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh | B. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn |
C. Phân tử có ba liên kết đôi | D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết và liên kết đơn |
Câu 23: Hợp chất hữu cơ được điều chế bằng cách cho CaC2 phản ứng với nước là:
A. CH4 | B. C2H2 | C. C2H4 | D. C6H6 |
1D
2A
3A
4B
5C
6B
7C
9C
10B
11D
12B
13B
15A
16A
17D
18B
19B
20D
22B
23B
Cho sơ đồ sau:
C2H6(X) à C2H5Cl(Y) àC2H6O(Z)à C2H4O2(E) àC2H3O2Na(F) à CH4(G).
Hãy cho biết chất nào có nhiệt độ sôi và nóng chảy cao nhất?
A. Chất Z
B. Chất Y
C. Chất E
D. Chất F
Đáp án : D
X : CH3 – CH3
Y : CH3CH2Cl
Z : CH3CH2OH
E : CH3COOH
F : CH3COONa
G : CH4
Trong các chất thì hợp chất ion có nhiệt độ sôi cao nhất
So sánh cách dùng dấu câu trong từng cặp câu dưới đây.
b)- Nơi đây vừa có nét hoang sơ, bí hiểm. Lại vừa rất thanh thoát và giàu chất thơ.
- Nơi đây vừa có nét hoang sơ, bí hiểm; lại vừa rất thanh thoát và giàu chất thơ.
b, Cách viết thứ nhất: sử dụng dấu chấm để kết thúc làm cho các vế của một câu bị chia cắt, không liền mạch.
- Cách viết của Trần Hoàng hợp lý diễn tả liền mạch các tính chất được thể hiện trong vị ngữ.
So sánh cách dùng dấu câu trong từng cặp câu dưới đây.
– Nơi đây vừa có nét hoang sơ, bí hiểm. Lại vừa rất thanh thoát và giàu chất thơ.
– Nơi đây vừa có nét hoang sơ, bí hiểm; lại vừa rất thanh thoát và giàu chất thơ.
So sánh cách dùng dấu câu trong từng cặp câu dưới đây.
– Nơi đây vừa có nét hoang sơ, bí hiểm. Lại vừa rất thanh thoát và giàu chất thơ. => Sử dụng dấu "." là sai vì câu sau không có đủ thành phần.
– Nơi đây vừa có nét hoang sơ, bí hiểm; lại vừa rất thanh thoát và giàu chất thơ. => Sử dụng dấu ";" là hợp lí vì ngăn cách các vế có sự tương đồng.
TK :
Cách viết thứ nhất: sử dụng dấu chấm để kết thúc làm cho các vế của một câu bị chia cắt, không liền mạch.
- Cách viết của Trần Hoàng hợp lý diễn tả liền mạch các tính chất được thể hiện trong vị ngữ.
TK :
Cách viết thứ nhất: sử dụng dấu chấm để kết thúc làm cho các vế của một câu bị chia cắt, không liền mạch.
- Cách viết của Trần Hoàng hợp lý diễn tả liền mạch các tính chất được thể hiện trong vị ngữ.
tính thành phần phần trăm khối lượng C hợp chất CH4,C2H4,C2H2,C2H3OH và xác định nguyên tử C trong hợp chất nào lớn nhất
\(\%m_{C\left(CH_4\right)}=\frac{12}{12+4}.100\%=75\%\)
\(\%m_{C\left(C_2H_4\right)}=\frac{12.2}{12.2+4}.100\%\approx85,71\%\)
\(\%m_{C\left(C_2H_2\right)}=\frac{12.2}{12.2+2}.100\%\approx92,31\%\)
\(\%m_{C\left(C_2H_3OH\right)}=\frac{12.2}{12.2+4+16}.100\%\approx54,55\%\)
Vậy \(C_2H_2\) có %C lớn nhất.
Em hãy cho biết , nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể , tích chữ dưới dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin
A nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
B nhóm thực phẩm giàu chất đạm
C nhóm thực phẩm giàu chất béo
D nhóm thực phẩm giàu chất vitamin