Hoàn thành sơ đồ sau:
Fe2S \(\rightarrow\) A \(\rightarrow\) B \(\rightarrow\) C \(\rightarrow\) CuSO4 \(\rightarrow\) E \(\rightarrow\) F \(\rightarrow\) Cu
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau :
\(KClO_3\rightarrow A+B\)
\(A+MnO_2+H_2SO_4\rightarrow C+D+E+F\)
\(A\rightarrow\left(điệnphânnóngchảy\right)G+C\)
\(G+H_2O\rightarrow L+M\)
\(C+L\rightarrow\left(t^o\right)KClO_3+A+F\)
1. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
2. \(4KCl+MnO_2+H_2SO_4\rightarrow2K_2SO_4+MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
3. \(2KCl\underrightarrow{đpnc}2K+Cl_2\)
4. \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
5. \(3Cl_2+6KOH\rightarrow KClO_3+5KCl+3H_2O\)
Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ sau:
\(A\rightarrow B\rightarrow D\rightarrow E\rightarrow A\rightarrow F\rightarrow G\rightarrow B\rightarrow NaAlO_2\)
Biết \(F\) là đơn chất, \(A,B,D,E,G\) là hợp chất vô cơ của \(Na\)
Hoàn thành các pt theo sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ ĐK nếu có):
\(FeS\rightarrow H_2S\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\)
\(FeS+2HCl\rightarrow2FeCl_2+H_2S\)
\(2H_2S+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2SO_2+2H_2O\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Ba+H_2SO_4\left(l\right)\rightarrow BaSO_4+H_2\)
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
2H2S+3O2-tO>2SO2+2H2O
2SO2+O2-to,V2O5>2SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+BaO->BaSO4+H2O
Cho sơ đồ biến đổi hóa học sau
A\(\rightarrow\)B\(\rightarrow\)Sắt\(\rightarrow\)B\(\rightarrow\)C\(\rightarrow\)Sắt\(\rightarrow\)D\(\rightarrow\)E\(\rightarrow\)Khí oxi\(\rightarrow\)X\(\rightarrow\)Axit photphric\(\rightarrow\)D\(\rightarrow\)Đồng
a, Chọn các chất cụ thể thay vào các chữ cái A, B, C, D, E, X để có chuỗi biến đổi hóa học thích hợp.
b, Viết các PTHH thực hiện chuỗi phản ứng trên
(1 ) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
(2) NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O
(3) Cl2 + Ca(OH)2 rắn → CaOCl2 + H2O
(4) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
(5) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
(6) KClO3 +6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O
Câu 2. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
C. KCl, KClO, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Đáp án: B
3Cl2+ 6 KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
Câu 3. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
C. KCl, KClO, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Đáp án: C
Cl2+ 2 KOH → KCl + KClO + 3H2O
Câu 4. Cho các chất sau: Zn (2), KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất:
A. (1), (2), (4), (5).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (5).
Đáp án: A
HCl + KOH → KCl + H2O
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 +8 H2O
Câu 5. Cho các chất sau : Zn (1), CuO (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), FeS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), PbS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (5), (10).
D. (3), (10).
Đáp án: D
Ag đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học → không tác dụng được với axit HCl và H2SO4 loãng.
PbS không phản ứng vì là muối không tan trong axit.
FeS cũng là muối không tan nhưng tan được trong axit.
*Một số lưu ý về muối sunfua
- Muối sunfua tan trong nước: K2S, Na2S, (NH4)2S, BaS,…
- Muối sunfua không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: ZnS, FeS, MnS,…
- Muối sunfua không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: PbS, CuS, Ag2S, CdS, SnS, HgS…
- Muối sunfua không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, …
Câu 6. Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O -to→
(3) MnO2 + HCl đặc -to→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Những phản ứng nào tạo ra đơn chất?
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Đáp án: A
(1) O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH
(2) 2F2 + 2H2O -to→ O2 + 4HF
(3) MnO2 + 4HCl đặc -to→ Cl2 + MnCl2 + 2H2O
(4) 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
Đáp án: C
Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O
Câu 8. Cho sơ đồ:
Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl.
Đáp án:
2NaCl (đp)→ 2Na + Cl2
2Na + Cl2 → 2NaCl
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Cl2 + H2 → 2HCl
NaOH + HCl → NaCl + H2O
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
Tìm các chất kí hiệu bằng chữ cái trong các sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng PTHH
a)\(CuSO_4\rightarrow X\rightarrow Y\rightarrow Z\rightarrow Cu\)
b)\(\xrightarrow[A]{A}\) Fe\(\rightarrow^{+B}\rightarrow D^{+E}\rightarrow G\)
Biết A + HCl\(\rightarrow\) D + G + H2O
a) CuSO4+2NaOH\(\rightarrow\)Cu(OH)2+Na2SO4
Cu(OH)2\(\rightarrow\)CuO+H2O
CuO+2HCl\(\rightarrow\)CuCl2+H2O
Fe+CuCl2\(\rightarrow\)FeCl2+Cu
Hoàn thành chuyển đổi sau
b. \(Fe\rightarrow D\rightarrow E\rightarrow Fe_2O_3\rightarrow D\rightarrow F\rightarrow G\rightarrow FeO\)
\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(2FeCl_3+Fe\rightarrow3FeCl_2\)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[_{kckk}]{^{t^o}}FeO+H_2O\)
Tìm các chất A, B, C, D (hợp chất của Cu) trong sơ đồ sau và viết phương trình hóa học.
A\(\rightarrow\)B\(\rightarrow\)C\(\rightarrow\)D\(\rightarrow\)Cu
B\(\rightarrow\)C\(\rightarrow\)A\(\rightarrow\)E\(\rightarrow\)Cu
bên chỗ hocmai, bn Nguyễn Thị Ngọc Bảo đã giúp bn rồi nên có lẽ bn k cần nx nhỉ
\(A\rightarrow B\rightarrow C\rightarrow D\rightarrow Cu\) Ta có thứ tự sau: \(CuO\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuCl_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Cu\)PTHH: \(CuO+H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\) \(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\) \(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\) \(Cu\left(NO_3\right)_2+Fe\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+Cu\downarrow\)
Xác định B, C, D, E, G, M. Biết A là hỗn hợp gồm Mg và Cu. Hãy viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: \(A\rightarrow B\rightarrow C\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}D\\E\\G\rightarrow B\rightarrow M\end{matrix}\right.\)
A+O2(dư)\(\rightarrow B\)
\(B+HCl\rightarrow C\)
\(C+Na\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}ddD\\E\\Gnung\rightarrow B\rightarrow t^0\rightarrow M\end{matrix}\right.\)
Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có ) :
a, \(SO_2\rightarrow Na_2SO_3\rightarrow Na_2SO_4\rightarrow NaOH\rightarrow Na_2CO_3\)
b, \(CaO\rightarrow CaCO_3\rightarrow CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\rightarrow CaSO_4\)
c, \(Fe\rightarrow FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow FeCl_3\)
d, \(Fe\rightarrow FeCl_2\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\rightarrow FeSO_4\)
e, \(Cu\rightarrow CuO\rightarrow CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuO\rightarrow Cu\rightarrow CuSO_4\)
f, \(Al_2O_3\rightarrow Al\rightarrow AlCl_3\rightarrow NaCl\rightarrow NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\)
a) SO2 + Na2O -> Na2SO3
Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
Na2SO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 \(\downarrow\)+ 2NaOH
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
b) CaO + CO2 -> CaCO3
CaCO3 \(\rightarrow^{t^o}\) CaO + CO2
CaO + H2O -> Ca ( OH)2
Ca ( OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
CaCO3 + H2SO4 -> CaSO4 + CO2 + H2O
c) 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow^{t^o}\) 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3NaCl
2Fe(OH)3 \(\rightarrow^{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 -> 2FeCl3 + 3BaSO4\(\downarrow\)
d) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
FeCl2 + 2AgNO3 -> 2AgCl\(\downarrow\) + Fe(NO3)2
Fe(NO3)2 + 2NaOH -> Fe(OH)2\(\downarrow\) + 2NaNO3
Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2H2O
a, SO2 + 2NaOH \(\rightarrow\)Na2SO3 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 \(\rightarrow\)Na2SO4 + H2O + SO2
Na2SO4 + Ba(OH)2\(\rightarrow\) BaSO4+ 2 NaOH
CO2 + 2 NaOH \(\rightarrow\)Na2CO3 + H2O
b, CaO + CO2\(\rightarrow\) CaCO3
CaCO3 -t0-> CaO + CO2
CaO + H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\)CaCO3 + H2O
CaCO3 + H2SO4 \(\rightarrow\)CaSO4 + H2O + CO2
c, 2Fe + 3Cl2 -t0-> 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\)Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 -t0-> Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 \(\rightarrow\)2FeCl3 + 3BaSO4
d, Fe + 2HCl \(\rightarrow\)FeCl2 + H2
FeCl2 + 2AgNO3 \(\rightarrow\)Fe(NO3)2 + 2AgCl
Fe(NO3)2 + 2NaOH \(\rightarrow\)Fe(OH)2 + 2NaNO3
Fe(OH)2 + H2SO4\(\rightarrow\) FeSO4 + 2H2O
e, 2Cu + O2 -t0-> 2CuO
CuO + 2HCl \(\rightarrow\)CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2NaOH\(\rightarrow\) Cu(OH)2 + 2NaCl
Cu(OH)2 -t0-> CuO + H2O
CuO + H2 -t0-> Cu + H2O
Cu + 2H2SO4đặc \(\rightarrow\)CuSO4 + SO2 + 2H2O
f, 2Al2O3 -đpnc/ criolit-> 4Al + 3O2
2Al + 3Cl2 -t0-> 2AlCl3
AlCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\)Al(OH)3 + 3NaCl
2NaCl + 2H2O -đpmn-> 2NaOH + Cl2 + H2
2NaOH + CuCl2 \(\rightarrow\)Cu(OH)2 + 2NaCl