tìm x biết
a) (a-3)x = a2 + 1 ( với a khác 3)
b) a2x +x = 2a2 -3
Tìm x biết a 2 x + 3 a x + 9 = a 2 với a ≠ 0; a ≠ -3.
A. x = a + 3 a
B. x = a-3 a
C. x = a-3 a+3
D. x = a a+3
Tìm x, biết: a 2 x + 3 a + 9 = a 2 với a là hằng số, a ≠ 0 và a ≠ -3
a 2 x + 3 a + 9 = a 2 ⇔ a x a + 3 = a 2 - 9
Cho các số thực a, b khác 0. Xét hàm số f ( x ) = a ( x + 1 ) 3 + b x e x với mọi x khác -1. Biết f'(0)=-22 và ∫ 0 1 f ( x ) d x = 5 . Tính a 2 + b 2
A. 42
B. 72
C. 68
D. 10
Cho các số thực a, b khác 0. Xét hàm số f ( x ) = a ( x + 1 ) 3 + b x e x với mọi x khác -1. Biết f'(0)=-22 và ∫ 0 1 f ( x ) d x = 5 . Tính a 2 + b 2 .
A. 42
B. 72
C. 68
D. 10
Cho đa thức
A(x)=12x3+2ax+a2
B(x)=2x2-|2a+3|x+a2
Tìm a biết A(1)=B(-2)
Ta có \(A\left(1\right)=B\left(-2\right)\Leftrightarrow12+2a+a^2=8-\left|2a+3\right|\left(-2\right)+a^2\)
\(\Leftrightarrow4+2a=2\left|2a+3\right|\)
đk a >= -2
\(\left[{}\begin{matrix}4a+6=4+2a\\4a+6=-2a-4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=-1\left(tm\right)\\a=-\dfrac{5}{3}\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\)
Tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:
a) A 2 x − 3 = 2 x 2 + 3 x 4 x 2 − 9 với x ≠ ± 3 2 ;
b) b 2 − 3 b 2 b 2 − 3 b − 9 = b 2 + 3 b A với b ≠ − 3 2 và b ≠ ± 3 .
Bài 1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung:
1) xy – 12x – 18y | 11) 2mx – 4m2xy + 6mx | 21) ab(x–5) –a2(5–x) |
2) 8xy – 24xy + 16x | 12) 7x2y5 – 14x3y4 – 21y3 | 22) 2a2(x –y) –4a(y–x) |
3) xy – x | 13) 2(x–y) – a(x–y) | 23) a(x–3) – a2(3–x) |
2: \(8xy-24xy+16x\)
\(=8x\cdot y-8x\cdot3y+8x\cdot2\)
\(=8x\left(y-3y+2\right)=8x\left(-2y+2\right)\)
\(=-16y\left(y-1\right)\)
3: \(xy-x=x\cdot y-x\cdot1=x\left(y-1\right)\)
11: \(2mx-4m2xy+6mx\)
\(=2mx-2my\cdot4y+2mx\cdot3\)
\(=2mx\left(1-4y+3\right)\)
\(=2mx\left(4-4y\right)=8mx\left(1-y\right)\)
12: \(7x^2y^5-14x^3y^4-21y^3\)
\(=7y^3\cdot x^2y^2-7y^3\cdot2x^3y-7y^3\cdot3\)
\(=7y^3\left(x^2y^2-2x^3y-3\right)\)
13: \(2\left(x-y\right)-a\left(x-y\right)\)
\(=2\cdot\left(x-y\right)-a\cdot\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(2-a\right)\)
Một nguyên tố X có 3 đồng vị A1X( 79%), A2X( 10%), A3X( 11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1,A2,A3 lần lượt là:
A. 24;25;26.
B. 24;25;27.
C. 23;24;25.
D. 25;26;24.
Đáp án A
Gọi số khối của X lần lượt là A1, A2, A3
Ta có:
A 1 + A 2 + A 3 = 75 A 2 - A 1 = 1 0 , 79 . A 1 + 0 , 1 . A 2 + 0 , 11 A 3 1 = 24 , 32
⇒ A 1 = 24 A 2 = 25 A 3 = 26
bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a, (xy-1)2+ (x+y)2
b, a2+2a2+2a+1
c, (1+2a).(1-2a)-a.(a+2).(a-2)
d, a2+b2-a2b2+ab-a-b
e, xy.(x+y)-yz.(y+z)+xz(x-z)
f, xyz-(xy+yz+zx)+(x+y+z)-1
giúp em với ạ ! em đang cần gấp
\(a,=\left(xy-1-x-y\right)\left(xy-1+x+y\right)\\ b,Sửa:a^3+2a^2+2a+1\\ =a^3+a^2+a^2+a+a+1=\left(a+1\right)\left(a^2+a+1\right)\\ c,=1-4a^2-a\left(a^2-4\right)=1-4a^2-a^3+4a\\ =\left(1-a\right)\left(1+a+a^2\right)+4a\left(1-a\right)\\ =\left(1-a\right)\left(1+5a+a^2\right)\\ d,=\left(a^2-a^2b^2\right)+\left(b^2-b\right)+\left(ab-a\right)\\ =a^2\left(1-b\right)\left(1+b\right)+b\left(b-1\right)+a\left(b-1\right)\\ =\left(b-1\right)\left(-a^2-ab+b+a\right)\\ =\left(b-1\right)\left(b-1\right)\left(a+b\right)\left(1-a\right)\)
\(e,=x^2y+xy^2-yz\left(y+z\right)+x^2z-xz^2\\ =\left(x^2y+x^2z\right)+\left(xy^2-xz^2\right)-yz\left(y+z\right)\\ =x^2\left(y+z\right)+x\left(y-z\right)\left(y+z\right)-yz\left(y+z\right)\\ =\left(y+z\right)\left(x^2+xy-xz-yz\right)\\ =\left(y+z\right)\left(x+y\right)\left(x-z\right)\)
\(f,=xyz-xy-yz-xz+x+y+z-1\\ =xy\left(z-1\right)-y\left(z-1\right)-x\left(z-1\right)+\left(x-1\right)\\ =\left(z-1\right)\left(xy-y-x+1\right)=\left(z-1\right)\left(x-1\right)\left(y-1\right)\)
cho 3 số thực dương không âm thỏa mãn a+b+c=1
tìm MAX của
Dấu "=" xảy ra khi và các hoán vị