Thực hiện phép chia:
a) (-14x3y5)5 : (14x5y6)3
b) (3x4-4x2+15-5x) : (x2-4)
Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia:
a) (x2 + 2xy + y2) : (x + y)
b) (125x3 + 1) : (5x + 1)
c) (x2 – 2xy + y2) : (y – x)
Lời giải:
a) (x2 + 2xy + y2) : (x + y)
= (x + y)2 : (x + y)
= x + y
b) (125x3 + 1) : (5x + 1)
= [(5x)3 + 1] : (5x + 1)
= (5x + 1)[(5x)2 – 5x + 1]] : (5x + 1)
= (5x)2 – 5x + 1
= 25x2 – 5x + 1
c) (x2 – 2xy + y2) : (y – x)
= (x – y)2 : [-(x – y)]
= -(x – y)
= y – x
Hoặc (x2 – 2xy + y2) : (y – x)
= (y2 – 2yx + x2) : (y – x)
= (y – x)2 : (y – x)
= y – x
\(\text{a) (x^2 + 2xy + y^2) : (x + y)}\\ \left(x+y\right)^2:\left(x+y\right)=x+y\)
Thực hiện phép tính:
a) ( 2 x 3 + 4 x 2 + 5x +10): (2 x 2 + 5);
b) ( x 3 + 2 x 2 - 1): (2 x 2 + x +1).
Thực hiện phép chia phân thức: x 2 - 5 x + 6 x 2 + 7 x + 12 : x 2 - 4 x + 4 x 2 + 3 x
thực hiện phép tính
a)1/2x2.2x3-4x2+3
b)2y(xy-1)(xy+1)
c)(x+2)x2-x+1
d)(x-2y)x2+2xy+4y2
a: \(\dfrac{1}{2}x^2\cdot2x^3-4x^2+3=x^5-4x^2+3\)
b: \(2y\left(xy-1\right)\left(xy+1\right)=2y\left(x^2y^2-1\right)=2x^2y^3-2y\)
Thực hiện phép chia:
a) 20a4b5c2 : (-5ab2c)2
b) (-15x2y3)7 : (15xy3)6-(32x18y5) : (-4x5y)2
c) \(-\dfrac{1}{3}\)x5y2 : (-2xy)-(x2+2x+1) : (x+1)
a: \(\dfrac{20a^4b^5c^2}{\left(-5ab^2c\right)^2}\)
\(=\dfrac{20a^4b^5c^2}{25a^2b^4c^2}\)
\(=\dfrac{4}{5}a^2b\)
b: \(\dfrac{\left(-15x^2y^3\right)^7}{\left(15xy^3\right)^6}-\dfrac{32x^{18}y^5}{\left(-4x^5y\right)^2}\)
\(=\dfrac{-15^7\cdot x^{14}\cdot y^{21}}{15^6\cdot x^6\cdot y^{18}}-\dfrac{32x^{18}y^5}{16x^{10}y^2}\)
\(=-15x^8y^3-2x^8y^3\)
c: \(\dfrac{-\dfrac{1}{3}x^5y^2}{-2xy}-\dfrac{x^2+2x+1}{x+1}\)
\(=\dfrac{2}{3}x^3y-x-1\)
Thực hiện phép chia:
a) (-x6 + 5x4 – 2x3) : (0,5x2)
b) (9x2 – 4) : (3x + 2)
a) (-x6 + 5x4 – 2x3) : (0,5x2)
= (-x6 : 0,5x2) + (5x4 : 0,5x2) + (-2x3 : 0,5x2)
= -2x4 + 10x2 – 4x
b)
Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia: x 5 - x 2 - 3 x 4 + 3 x + 5 x 3 - 5 : 5 + x 2 - 3 x
Thực hiện phép chia:
a) (-y^2):y^4
b) (-x)^5:(-x)^3
Các bạn giúp tớ với!
Thực hiện phép chia:
a) (-y^2):y^4=\(\dfrac{-1}{y^2}\)
b) (-x)^5:(-x)^3=(-x)^2
a) \(\left(-y^2\right):y^4=\dfrac{-1}{y^2}\)
b) \(\left(-x\right)^5:\left(-x\right)^3=\left(-x\right)^2=x^2\)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
c) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
e) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;
c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0
e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x )
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2
c) - 5x2 + 10xy – 5y2 + 20z2 d) 4x2 – 4x +4 – y2
e) 2x2 - 9xy – 5y2 f) x3 – 4x2 + 4 x – xy2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11
a) 2x.(3x2 – 5x + 3)
=2x3-10x2+6x
b(-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
=-2x3 - 10x2 + 6x - x2 - 5x + 3 - x3 + 3x2 - 3x + 1
= -3x3 - 8x2 - 2x + 4
d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
=2x2-3xy+5y2