Giải phương trình nghiệm nguyên: 5x4 + y2 - 4x2y - 85 = 0
giải phương trình nghiệm nguyên 5x^4+y^2−4x^2y−85=0
giải phương trình nghiệm nguyên 5x^4+y^2−4x^2y−85=0
Giải phương trình nghiệm nguyên:
\(5x^4+y^2-4x^2y-85=0\)
\(5x^4+y^2-4x^2y-85=0\)
\(\left(2x^2\right)^2-2.2x^2.y+y^2+x^4=85\)
\(\left(2x^2-y\right)^2+x^4=85\)
Mà \(85=2^2+3^4=\left(-2\right)^2+\left(-3\right)^4\)
Vì phương trình nghiệm nguyên nên:
\(\left(2x^2-y\right)^2+x^4=2^2+3^4\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2x^2-y=2\\x=3\end{cases}}\) hoặc \(\orbr{\begin{cases}2x^2-y=3\\x=2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2.3^2-y=2\\x=3\end{cases}}\) hoặc \(\orbr{\begin{cases}2.2^2-y=3\\x=2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}18-y=2\\x=3\end{cases}}\) hoặc \(\orbr{\begin{cases}8-y=3\\x=2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}y=16\\x=3\end{cases}}\) hoặc \(\orbr{\begin{cases}y=5\\x=2\end{cases}}\)
Vậy..............
Giải phương trình nghiệm nguyên \(5x^4+y^2-4x^2y-85=0\)
Đặt \(x^2=a\ge0\)
\(PT\Leftrightarrow5a^2+y^2-4ay-85=0\)
\(\Leftrightarrow y^2-4ay+5a^2-85=0\)
PT có nghiệm <=> \(\Delta'\ge0\)
\(\Leftrightarrow4a^2-\left(5a^2-85\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow-a^2+85\ge0\)
\(\Leftrightarrow0\le a^2\le85\)
\(\Leftrightarrow0\le x^4\le85\)
\(\Leftrightarrow0\le x\le\sqrt[4]{85}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;1;2;3\right\}\)
\(x=0\Rightarrow y=\sqrt{85}\left(loại\right)\)\(x=1\Rightarrow y=2+2\sqrt{21}hoặcy=2-2\sqrt{21}\left(loại\right)\)3. \(x=2\Rightarrow y=8-\sqrt{69}hoặcy=8+\sqrt{69}\left(loại\right)\)
4. \(x=3\Rightarrow y=16hoặcy=20\left(tm\right)\)
Vậy (x;y):(3;16),(3;20)
Số nghiệm phương trình: 1 − 5 x 4 + 5 x 2 + 10 1 + 5 = 0 là:
A. 0
B. 4
C. 1
D. 2
Đặt t = x 2 , t ≥ 0 , phương trình trở thành:
1 − 5 t 2 + 5 t + 10 1 + 5 = 0 *
Phương trình (*) có hệ số a . c = 1 − 5 10 1 + 5 = − 40 < 0 ⇒ phương trình có hai nghiệm trái dấu
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
Đáp án cần chọn là: D
giải phương trình nghiệm nguyên : x2 = y2
Tìm giải phương trình nghiệm nguyên : x2 = y2
giải phương trình nghiệm nguyên : x2-x=y2-1
giải phương trình nghiệm nguyên: x+y+xy=x2+y2
\(x+y+xy=x^2+y^2\)
⇔ \(2xy+2x+2y=2x^2+2y^2\)
⇔ \(\left(x^2+y^2-2xy\right)+\left(x^2-2x+1\right)+\left(y^2-2y+1\right)=2\)
⇔ \(\left(x-y\right)^2+\left(x-1\right)^2+\left(y-1\right)^2=2\)
⇔
⇔
Các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn phương trình là : (0; 0); (2; 2); (0; 1); (2; 1); (1; 0);(1;2).
Giải phương trình nghiệm nguyên: (y2+1)(2x2+x+1)=x+5
Do \(2x^2+x+1>0;\forall x\) nên pt tương đương:
\(y^2+1=\dfrac{x+5}{2x^2+x+1}\)
Ta có: \(6-\dfrac{x+5}{2x^2+x+1}=\dfrac{12x^2+5x+1}{2x^2+x+1}=\dfrac{12\left(x+\dfrac{5}{24}\right)^2+\dfrac{23}{48}}{2\left(x+\dfrac{1}{4}\right)^2+\dfrac{7}{8}}>0\) ; \(\forall x\)
\(\Rightarrow\dfrac{x+5}{2x^2+x+1}< 6\Rightarrow y^2+1< 6\)
\(\Rightarrow y^2< 5\) \(\Rightarrow y^2=\left\{0;1;4\right\}\)
- Với \(y^2=0\Rightarrow y=0\Rightarrow2x^2+x+1=x+5\Rightarrow x^2=2\) (ko tồn tại x nguyên thỏa mãn) \(\Rightarrow\) loại
- Với \(y^2=1\Rightarrow2\left(2x^2+x+1\right)=x+5\)
\(\Leftrightarrow4x^2+x-3=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=\dfrac{3}{4}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
- Với \(y^2=4\Rightarrow5\left(2x^2+x+1\right)=x+5\)
\(\Leftrightarrow10x^2+4x=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-\dfrac{2}{5}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy pt có 4 cặp nghiệm nguyên:
\(\left(x;y\right)=\left(-1;-1\right);\left(-1;1\right);\left(0;-2\right);\left(0;2\right)\)