17x2y - 34x2y2 + 51 xy2
Bậc của đơn thức - 1 7 x 2 y . - 2 5 x 2 y 5 l à :
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
- 1 7 x 2 y v à - 2 5 x y 4
Tích của hai đơn thức là:
Bậc của đơn thức trên là tổng số mũ của các biến x và y
Số mũ của x là 3 ; Số mũ của y là 5
⇒ Bậc của đơn thức đó là 3+5=8.
Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu:
a) x 3 8 + 3 4 x 2 y 2 + 3 2 xy 4 + y 6 ;
b) m 3 + 9 m 2 n + 27m n 2 + 27 n 3 ;
c) 8 u 3 – 48 u 2 v + 96 uv 2 – 64 v 3 ;
d) ( z – t ) 3 + 15 ( z – t ) 2 + 75(z – t) + 125.
a) x 2 + y 2 3 . b) ( m + 3 n ) 3 .
c) ( 2 u + 4 v ) 3 . d) ( z – t + 5 ) 3 .
1)17x2y chia hết cho 2;3;5
2)234xy chia hết cho 2;5;9
3)4x6y chia hết cho 2,5 và chia cho 3 dư 1
4)57x2y chia hết 5,9 nhưng không chia hết cho 2
Tổng số proton, nơtron, electron trong phân tử X2Y là 128 và XY2 là 100. Tổng số hạt mang điện và số nơtron trong phân tử 3919KXYx lần lượt là 120 và n. Giá trị của n là:
A. 62 B. 51 C. 65 D. 90
tìm chữ số x và y biết
1) 17x2y chia hết co 2,5,3
2)234xy chia hết cho 2,5,9
3) 4x6y chia hết cho 2,5 và x - y=4
4) 57x2y chia hết cho 5,9 nhưng không chia hết cho 2
1) 17x2y chia hết cho 2,5,3 => y=0 (chia hết cho cả 2 và 5)
Ta có: 1+7+2=10 (chia 3 dư 1) => Để chia hết cho 3 thì x chia 3 dư 2
Vậy: x=2 hoặc x=5 hoặc x=8
Vậy: \(\left(x;y\right)=\left\{\left(2;0\right);\left(5;0\right);\left(8;0\right)\right\}\)
3, 234xy chia hết cho 2,5,9=> y=0
Ta có: 2+3+4=9 (chia hết cho 9) => Để chia hết cho 9 thì x chia hết cho 9
=> x=0 hoặc x=9
Vậy: \(\left(x;y\right)=\left\{\left(0;0\right);\left(9;0\right)\right\}\)
3, 4x6y chia hết cho 2,5 => y=0 (chia hết cho 2 và 5)
Vì: x-y=4 => x=4
Vậy: \(\left(x;y\right)=\left(4;0\right)\)
4, 57x2y chia hết cho 5,9 nhưng không chia hết cho 2
Vậy y chia hết cho 5 không chia hết cho 2 => y=5
Ta có: 5+7+2+5= 19 (chia 9 dư 1). Để số đó chia hết cho 9 thì x chia 9 dư 8 => x=8
Vậy: \(\left(x;y\right)=\left(8;5\right)\)
1) Để 17x2y chia hết cho cả 2 và 5 thì y = 0
Để 17x20 chia hết cho 3 thì 1 + 7 + x + 2 + 0 = 10 + x chia hết cho 3
⇒ x ∈ {2; 5; 8}
Vậy ta được các cặp giá trị (x; y) thỏa mãn là:
(2; 0); (5; 0); (8; 0)
2) Để 234xy chia hết cho 2 và 5 thì y = 0
Để 234x0 chia hết cho 9 thì 2 + 3 + 4 + x + 0 = 9 + x chia hết cho 9
⇒ x ∈ {0; 9}
Vậy ta được các cặp giá trị (x; y) thỏa mãn là:
(0; 0); (9; 0)
3) Để 4x6y chia hết cho 2 và 5 thì y = 0
Mà x - y = 4
⇒ x = 4
Vậy ta được cặp giá trị (x; y) thỏa mãn là (4; 0)
4) Để 57x2y chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 nên y = 5
Để 57x25 chia hết cho 9 thì 5 + 7 + x + 2 + 5 = 19 + x chia hết cho 9 thì x = 8
Vậy ta được cặp giá trị (x; y) thỏa mãn là:
(8; 5)
1: \(A=\overline{17x2y}\)
A chia hết cho 2 và 5 nên A chia hết cho 10
=>y=0
=>\(A=\overline{17x20}\)
A chia hết cho 3
=>1+7+x+2+0 chia hết cho 3
=>x+10 chia hết cho 3
=>\(x\in\left\{2;5;8\right\}\)
2:
\(B=\overline{234xy}\)
B chia hết cho 2 và 5
=>B chia hết cho 10
=>y=0
B chia hết cho 9
=>2+3+4+x+0 chia hết cho 9
=>x+9 chia hết cho 9
=>\(x\in\left\{0;9\right\}\)
3: \(C=\overline{4x6y}\)
C chia hết cho 2 và 5 nên C chia hết cho 10
=>y=0
x-y=4
=>x-0=4
=>x=4
4: \(D=\overline{57x2y}\)
D chia hết cho 5 và không chia hết cho 2
=>y=5
D chia hết cho 9
=>5+7+x+2+5 chia hết cho 9
=>x+19 chia hết cho 9
=>x=8
Tính tổng: 5xy2 + 1/2 xy2 + 1/4 xy2 + (-1/2 )xy2
5xy2 + 1/2 xy2 + 1/4 xy2 + (-1/2 )xy2 = (5 + 1/2 + 1/4 - 1/2 )xy2 = 21/4 xy2
Cho hai đa thức P = x2y2 - 4x2y - xy2 + 2xy và Q = 4x2y2 + xy; Tính P + Q = ?
A) 5x2y2 - 4x2y - xy2 + 3xy
B) x2y2 + 3xy
C) 5x2y2 - 4x2y - xy2 + xy
D) x2y2 - 4x2y - xy2 + 3xy
\(P+Q=x^2y^2-4x^2y-xy^2+2xy+4x^2y^2+xy\)
\(P+Q=5x^2y^2-xy^2-4x^2y+3xy\)
Thực hiện phép tính ( x y 2 ) 4 : ( x y 2 ) 2
Ta có: ( x y 2 ) 4 : ( x y 2 ) 2 = x 4 y 8 : x 2 y 4 = x 4 - 2 . y 8 - 4 = x 2 y 4 .
x 2 + x y x 3 + x 2 y + x y 2 + y 3 + y x 2 + y 2 : 1 x - y - 2 x y x 3 - x 2 y + x y 2 - y 3