Tìm x biết (6-x).(3+x)<0
1, Tìm x, biết \(x^2\) – 36 = 0
A. x = 6. B. x = -6.
C. x = 6; x = -6. D. x = 36 hoặc x = - 36.
2, Tìm x, biết \(x^3\) – 3\(x^2\) + 3x - 1 = 0
A. x = 1. B. x = -1. C. x = 0. D. x = 2.
Bài 1 : Tìm x ,y,z biết:
a, 3/x-1 = 4/y-2 = 5/z-3 và x+y+z = 18
b, 3/x-1 = 4/y-2 = 5/z-3 và x.y.z = 192
Bài 2 : Tìm x,y,z biết : x^3+y^3/6 = x^3-2y^3/4 và x^6.y^6 = 64
Bài 3 : Tìm x,y,z biết :x+4/6 = 3y-1/8 = 3y-x-5/x
Bài 4 :Tìm x,y,z biết : x+y+2005/z = y+z-2006 = z+x+1/y = 2/x+y+z
bài 1 : a,ta có 3/x-1 =4/y-2=5/z-3 => x-1/3=y-2/4=z-3/5
áp dụng .... => x-1+y-2+z-3 / 3+4+5 = x+y+z-1-2-3/3+4+5 = 12/12=1
do x-1/3 = 1 => x-1 = 3 => x= 4 ( tìm y,z tương tự
Bài 1:
a) Ta có: 3/x - 1 = 4/y - 2 = 5/z - 3 => x - 1/3 = y - 2/4 = z - 3/5 áp dụng ... =>x - 1 + y - 2 + z - 3/3 + 4 + 5 = x + y + z - 1 - 2 - 3/3 + 4 + 5 = 12/12 = 1 do x - 1/3 = 1 => x - 1 = 3 => x = 4 ( tìm y, z tương tự )
Cho biểu thức B =(\(\dfrac{x^3}{x^3-4x}+\dfrac{6}{^{6-3x}}+\dfrac{1}{2+x}\)): (x+2+\(\dfrac{10-x^2}{x-2}\))
a) Rút gọn B
b) Tìm B biết x2-5x+6=0
c) Tìm x ∈ Z để B ∈ Z
d) Tìm x biết |B|>1
Tìm x, biết: (x + 6)( x – 6) - (x - 3)^2 = 9.
\(\Leftrightarrow x^2-36-x^2+12x-9=9\)
\(\Leftrightarrow12x=54\)
hay x=9/2
Tìm x biết ( x – 6 ) ( x + 6 ) – ( x + 3 ) 2 = 9
A. x = -9
B. x = 9
C. x = 1
D. x = -6
Ta có
( x – 6 ) ( x + 6 ) – ( x + 3 ) 2 = 9 ⇔ x 2 – 36 – ( x 2 + 6 x + 9 ) = 9 ⇔ x 2 – 36 – x 2 – 6 x – 9 – 9 = 0
ó - 6x – 54 = 0 ó 6x = -54 ó x = -9
Vậy x = -9
Đáp án cần chọn là: A
Tìm x, biết:
1/ √3 × x - 3 = √27
2/ √2 × x - √28 = √32
3/ √6 × x - 2√6 = √54
4/ √3 × x - √2 × x = √3 + √2
\(1,\sqrt{3}x-3=\sqrt{27}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{3}x-3=3\sqrt{3}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{3}\left(x-\sqrt{3}\right)=3\sqrt{3}\)
\(\Leftrightarrow x-\sqrt{3}=3\)
\(\Leftrightarrow x=3+\sqrt{3}\)
\(2,\sqrt{2}x-\sqrt{28}=\sqrt{32}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{2}x-2\sqrt{7}=4\sqrt{2}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{2}x=4\sqrt{2}+2\sqrt{7}\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{\sqrt{2^2}\left(2\sqrt{2}+\sqrt{7}\right)}{\sqrt{2}}\)
\(\Leftrightarrow x=\sqrt{2}\left(2\sqrt{2}+\sqrt{7}\right)\)
\(\Leftrightarrow x=4+\sqrt{14}\)
\(3,\sqrt{6}x-2\sqrt{6}=\sqrt{54}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{6}\left(x-2\right)=3\sqrt{6}\)
\(\Leftrightarrow x-2=3\)
\(\Leftrightarrow x=5\)
\(4,\sqrt{3}x-\sqrt{2}x=\sqrt{3}+\sqrt{2}\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)x=\sqrt{3}+\sqrt{2}\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{\sqrt{3}+\sqrt{2}}{\sqrt{3}-\sqrt{2}}\)
Câu 3: Tìm x ∈ N, biết:
a) 3 x . 3 = 243 b) 2 x . 162 = 1024 c) 64.4x = 168 d) 2 x = 16Câu 4 : Tìm x, biết. a) 2 x .4 = 128 b) (2x + 1)3 = 125 c) 2x – 2 6 = 6 d) 49.7x = 24013:
a: 3^x*3=243
=>3^x=81
=>x=4
b; 2^x*16^2=1024
=>2^x=4
=>x=2
c: 64*4^x=16^8
=>4^x=4^16/4^3=4^13
=>x=13
d: 2^x=16
=>2^x=2^4
=>x=4
Tìm x biết : x^6+(3x_-1)^3-(5x-2)^3=(x-6)^6
a) Tìm x thuộc Z biết: -2(x+6)+6(x-10)=8
b) Tìm các số nguyên x,y biết (x+2)(y-3)=5
\(\text{(x+2)(y-3)=5 }\)
\(\Rightarrow\)x+2;y-3\(\in\)Ư(5)
Mà Ư(5)={1;5;-1;-5}
Có bảng:
Th1:
x+2=1;y-3=6
=>x=-3
y=9
Tương tự 3 trường hợp còn lại
A) -2(x+6)+6(x-10) = 8
= (-2x)+(-2.6) + 6x-6.10 =8
= (-2x+6x)-(12+60) = 8
= 4x - 72 = 8
=4x = 80
= x =20
b) x là : -3 ; -1
y là : -2 ; 8
còn cách giải bài b thì bn kia giải rồi nhé
a.-2(x+6)+6(x-10)=8
-2x+6+6x-10=8
-2x+6x+6-10=8
4x+6-10=8
4x+6=8+10
4x+6=18
4x=18-6
4x=12
x=12:4
x=3
b.(x+2)(y-3)=5
=>(x+2)(y-3)thuộc Ư(5)={1;-1;5;-5}
=>TH1:x+2=1 hoặc x+2=5 và y-3=1 hoặc y-3=5
x=1-2 x=5-2 y=1+3 y=5+3
x=-1 x=3 y=4 y=8
TH2:x+2=-1 hoặc x+2=-5 và y-3=-1 hoặc y-3=-5
x=-1-2 x=-5-2 y=-1+3 y=-5+3
x=-3 x=-7 y=2 y=-2
Cho mình hỏi bài toán này :
Tìm x, y biết x/6 + y/3 = 5/3
Tìm x, y biết x/6 + 3/y = 5/3