Bài 1:CM cách biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến x,y:
a/(2y-1)3-2y.(2y-3)2-6y(2y-2)
b/3y.(-3y-2)2 -3y(y-1)(9y2 +3y+1)-(-6y-1)2
Bài 2:rút gọn
a/(7y-2)2 -(7y+1).(7y-1)
b/(a+2)3 -a(a-3)2
A = 7y^3 + 2y^2 - 3y^4 - 2y^2 - 9y^3 + 2
B = 3y^2 + 6y^3 - 3y - 3 + 7y^4 - 4y^3
a) Rút gọn
b) Tính A+B và A-B
a: \(A=-2y^3-3y^4+2\)
\(B=7y^4+2y^3+3y^2-3y-3\)
b: \(A+B=4y^4+3y^2-3y-1\)
\(A-B=-10y^4-4y^3-3y^2+3y+5\)
1. Tinh:
a) 4x^2 - x^2 + 8x^2
b) 1/2.x^2.y^2 - 3/4.x^2.y^2 + x^2y^2
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) (-2/3.y^3) + 3y^2 - 1/2.y^3 - y^2
b) 5x^3 - 3x^2 + x- x^3 - 4x^2 - x
3. Cho đơn thức A = 5xy^2.(1/2)x^2y^2x
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1
1 ) a) \(4x^2-x^2+8x^2\)
\(=\left(4+8\right).x^2+x^2-x^2\)
\(=12.x^3\)
b) \(\frac{1}{2}.x^2.y^2-\frac{3}{4}.x^2.y^2+x^2.y^2\)
\(\left(\frac{1}{2}-\frac{3}{4}\right).x^2.x^2.x^2.+y^2+y^2+y^2\)
\(=-\frac{1}{4}.x^6+y^6\)
c) \(3y-7y+4y-6y\)
\(=\left(3-7+4-6\right).y.y.y.y\)
\(=-6.y^4\)
2)
\(\left(-\frac{2}{3}.y^3\right)+3y^2-\frac{1}{2}.y^3-y^2\)
\(\left(-\frac{2}{3}+3-\frac{1}{2}\right).y^3.y^3-y\)
\(=\frac{25}{6}.y^5\)
b) \(5x^3-3x^2+x-x^3-4x^2-x\)
\(=\left(5-3-4\right).\left(x^3.x^2+x-x^3-x^2-x\right)\)
\(=-2.0=0\)
hông chắc
3)a) \(5xy^2.\frac{1}{2}x^2y^2x\)
\(\left(5.\frac{1}{2}\right).x^2.x^2.x.y^2.y^2\)
\(=\frac{5}{2}.x^5.y^4\)
b) Tổng các bậc của đơn thức là
5+4 = 9
Hệ số của đơn thức là \(\frac{5}{2}\)
Phần biến là x;y
Thay x=1;y=-1 vào đơn thức
\(\frac{5}{2}.1^5.\left(-1\right)^4\)
\(\frac{5}{2}.1.\left(-1\right)\)
\(\frac{5}{2}.\left(-1\right)=-\frac{5}{2}\)
Vậy ....
chắc không đúng đâu uwu
Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của các biến: a) -x^3+(x - 3)[(2x+1)^2 - 2( 3/2 x^2 + 1/2 x - 4)]
b) (x+2y)^3 -(x-3y)(x^2+3xy+9y^2 )-6y(x^2+2xy - 35/6 y^2 )
\(a,-x^3+\left(x-3\right)\left[\left(2x+1\right)^2-2\left(\dfrac{3}{2}x^2+\dfrac{1}{2}x-4\right)\right]\\ =-x^3+\left(x-3\right)\left(4x^2+4x+1-3x^2-x+8\right)\\ =-x^3+\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)\\ =-x^3+\left(x^3-27\right)=-27\)
\(b,\left(x+2y\right)^3-\left(x-3y\right)\left(x^2+3xy+9y^2\right)-6y\left(x^2+2xy-\dfrac{35}{6}y^2\right)\\ =x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3-x^3+27y^3-6x^2y-12xy^2+35y^3\\ =0\)
1. Tinh:
a) \(4x^2-x^2+8x^2\)
b) \(\dfrac{1}{2}x^2y^2-\dfrac{3}{4}x^2y^2+x^2y^2\)
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) \(\left(-\dfrac{2}{3}y^3\right)+3y^2-\dfrac{1}{2}y^3-y^2\)
b) \(5x^3-3x^2+x-x^3-4x^2-x\)
3. Cho đơn thức A = \(5xy^2.\left(\dfrac{1}{2}\right)x^2y^2x\)
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1
1) a)
=\(\left(4-1+8\right)x^2=11x^2\)
b) =\(\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{3}{4}+1\right)x^2y^2=\dfrac{3}{4}x^2y^2\)
c) =(3-7+4-6)y=5y 2) a) ...=\(\left[\left(\dfrac{-2}{3}y^3\right)-\dfrac{1}{2}y^3\right]+3y^2-y^2\\ =\left[\left(\dfrac{-2}{3}-\dfrac{1}{2}\right)y^3\right]+\left(3-1\right)y^2=\dfrac{-7}{6}y^3+2y^2\) b) ...=\(\left(5x^3-x^3\right)-\left(3x^2+4x^2\right)+\left(x-x\right)=4x^3-7x^2\) 3) a)A=\(\left(5.\dfrac{1}{2}\right).\left(x.x^2.x\right)\left(y^2.y^2\right)=\dfrac{5}{2}x^4y^4\) b)Vậy Đơn thức A có bậc 8; hệ số là \(\dfrac{5}{2}\); phần biến là \(x^4y^4\) c)Khi x=1;y=-1 thì A=\(\dfrac{5}{2}.1^4.\left(-1\right)^4=\dfrac{5}{2}\)
Cho 2 biểu thức:
A=(x-2)^3+2x(x-3)(x+3)+6x(x+1)+(x^3+8)
B=(2y+1)^3-6y(3y+1)-4y(y^2+3y+1)+2y(9y+2)-1
a)Rút gọn A-B
b)Cho x-y=3;x^2+y^2=25. Tính A-B
c)Với x,y thuộc Z. Chứng minh (A-B) chia hết cho 3<=>(x-y) chia hết cho 3
CM các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x,y
a) \(\left(2x-5\right)\times\left(2x+5\right)-\left(2x-3\right)^2-12x\)
b) \(\left(2y-1\right)^3-2y\left(2y-3\right)^2-6y\left(2y-2\right)\)
c) \(\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)-\left(20+x^3\right)\)
d) \(3y\left(-3y-2\right)^2-\left(3y-1\right)\left(9y^2+3y+1\right)-\left(-6y-1\right)^2\)
a: \(=4x^2-25-4x^2+12x-9-12x=-34\)
b: \(=8y^3-12y^2+6y-1-2y\left(4y^2-12y+9\right)-12y^2+12y\)
\(=8y^3-24y^2+18y-1-8y^3+24y^2-18y=-1\)
c: \(=x^3+27-x^3-20=7\)
d: \(=3y\left(9y^2+12y+4\right)-27y^3+1-36y^2-12y-1\)
\(=27y^3+36y^2+12y-27y^3-36y^2-12y\)
=0
Bài 1:Thực hiện phép tính a) x(3x^2 + 2x) b) (x + 3)^2 c) (x - 2)^3 Bài 2: Phân tính đa thức thành nhân tử a) 6x^3y - 9x^2y^2 b) 4x^2 - 25 c) x^2y - xy + 7x - 7y Bài 3: a) Tính nhanh giá trị biểu thức: M = 4x^2 - 20x + 25 tại x = 105/2 b) Tìm x, biết: x^3 - 1/9x = 0
Cho đa thức A=x2 -3xy-y2+2x-3y+1
B=-2x2+xy+2y2-5x+2y-3
C=3x2 -4xy+7y2-6x+4y+5
D=-x2+5xy-3y2+4x-7y-8
a. Tính giá trị đa thức: A+B; C-D tại x=-1 và y=0
b. Tính giá trị đa thức: A-B+C-D tai x=\(\frac{1}{2}\)và y =-1
cho đa thức A=x2 -3xy-y2+2x-3y+1
B=-2x2+xy+2y2-5x+2y-3
C=3x2 -4xy+7y2-6x+4y+5
D=-x2+5xy-3y2+4x-7y-8
a. Tính giá trị đa thức: A+B; C-D tại x=-1 và y=0
b. Tính giá trị đa thức: A-B+C-D tại x= \(\frac{1}{2}\)và y =-1