Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Minh Hà
Xem chi tiết
Gia Linh
25 tháng 8 2023 lúc 11:10

1. What did you buy when you went shopping?

2. Who is going to the movies with Fay?

3. How many fish did you catch yesterday?

4. What do you usually do during the summer?

5. When does Tom go jogging?

6. What color car do they like?

Kim Ngân
25 tháng 8 2023 lúc 10:56

Bài A những từ in đậm đâu bạn nhỉ?

HaNa
25 tháng 8 2023 lúc 11:08

B

1 Do you know how many eggs we need for the cake?

2 Can you tell me how much that jacket cost?

3 Do you know where the bus stop is?

4 Can you explain why Sally is crying?

5 Do you remember when Karen's birthday is?

Tuyền
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
19 tháng 11 2021 lúc 19:11

1 F

2 T

3 T

4 T

5 F

PHᎾNᎶ ʚ THế
8 tháng 12 2021 lúc 19:34

1 T
2 F
3 T
4 F

5 T

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 3 2018 lúc 8:24

Đáp án C

Tôi đã mua một đôi giày Ý 150 đô. Chúng mất sau 2 ngày.

A. Tôi đã mua một đôi giày Ý, đôi giày mà mất sau 2 ngày.

B. Đôi giày Ý tôi mua 150 $ mất sau 2 ngày.

C. Đôi giày Ý mà tôi mua 150 $ mất sau 2 ngày.

D. Đôi giày Ý của tôi, đôi giày mà mất sau 2 ngày được mua với giá 150$.

Không chọn A và D do không hợp về nghĩa.

Không chọn B do hành động mua đôi giày (bought) xảy ra trước sự việc đôi giàu bị mất (went missing) nên phải chia quá khứ hoàn thành (had bought)

♥๖Lan_Phương_cute#✖#girl...
Xem chi tiết
Việt Dũng Murad
27 tháng 10 2018 lúc 11:47

1 . in

2 . on

3 . on

4 . near

5 . next to

6 . opposite

7 . between

8 . on

tth
27 tháng 10 2018 lúc 11:59

2 . on

4 . near

5 . next to

Kill Myself
27 tháng 10 2018 lúc 12:02

1 . The are some plates ____in___ the sink

2 . There is a cat _____on______the rug

3 . There is a pair of shoes ______on______ the sofa

4 . There are some flowers ____near_______ the curtains

5 . There is a man _____next to ______ the cooker

6 . There is a door_____opposite______the cupboard

7 . There is a blue coat______between_________a red and a green coat in the wardrobe

8 . There is a picture _____on______ the bed

k chắc đúng

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
7 tháng 5 2019 lúc 6:09

Đáp án C.

Lan Anh Nguyễn
Xem chi tiết
Tử Đằng
26 tháng 2 2017 lúc 17:16

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

1. Scientists are looking for clean and.EFFECTION..source of energy. EFFECT

2. What should we do to save..ELECTRICITY... ELECTRIC

3. This is Linda's hat, and those shoes are..HER...SHE

4. Do you think the..NATURAL... gases price will increase nest month? NATURE

5. The white cai is Helen's, and the black cat is..MINE. MY

Phạm Thị Phương Thảo
26 tháng 2 2017 lúc 20:04

1.effective

2.electricity

3.hers

4.natural

5.mine

Duzaconla
Xem chi tiết
Cherru Ng
28 tháng 6 2019 lúc 8:56

join these pairs of sentences with the words given in brackets. make any other necessary changes

1. he went out of the restaurantWITHOUT PAYING the bill

2. she bought a pair of boots INSTEAD OF a pair of shoes

3. she was afraid OF SPENDING the night alone

4.AFTER HEARING the news. she fainted

5 . think carefully BEFORE ANSWERING my question

6. ON SEEING the plane coming towards me . i dashed for cover

B.Trâm
28 tháng 6 2019 lúc 8:57

1. He went out of the restaurant without paying the bill.

2. She bought a pair of boots instead of a pair of shoes.

3. She was afraid of spending the night alone.

4. After hearing the news, she fainted.

5. Think carefully before answering my question

6. On seeing the plane coming towards me, I dashed for cover .

Nguyễn Thị Khánh Linh
Xem chi tiết
Lê Trang
30 tháng 6 2020 lúc 16:29

These are his shoes.

=> These shoes are _____.

A. His B. Him C. He

Thanh Tramm
30 tháng 6 2020 lúc 17:56

B) Him

Nguyễn Thế Thăng
13 tháng 7 2020 lúc 16:53

Possessive pronouns là Đại từ sở hữu

Trong câu trên thì ĐTSH phải là "His" vì ĐTSh và TTSh của đại từ nhân xưng "He" đều là "His"

=> Chọn A. His

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 15:08

1. on sale
2. bargain
3. Internet access
4. home-grown
5. offline

☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
18 tháng 8 2023 lúc 15:07

on sale - bargain - Internet access - home-grown - offline

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:07
1. Look! These sports shoes are on sale. They are 30% off.

(Nhìn kìa. Những đôi giày thể thao này đang giảm giá. Giảm 30%.)

2. This item has a price tag, so you cannot bargain.

(Thứ này có nhãn giá rồi nên cậu không trả giá được đâu.)

3. Do you have Internet access here? I want to check my email.

(Anh có điểm truy cập Internet ở đây không? Tôi muốn kiểm tra hòm thư điện tử.)

4. When you visit a farmers’ market, you will find a lot of home-grown fruit and vegetables.

(Khi mà bạn đến chợ nông sản, bạn sẽ tìm rất được rất nhiều rau quả nhà trồng.)

5. My mother always shops offline. She never shops online.

(Mẹ mình luôn mua sắm trực tiếp. Bà ấy chưa bao giờ mua sắm trực tuyến.)