1. viết biểu thức sau thành a^n . b^m
a. 49 . 6^4 . (3/2)^7. 1/35
b. 64 . 5/2^8.1/125
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên:
a, 123 : (3-4 * 64)
b,(3/4)5 * (7/3)-1 * (5/3)6 : (343/625)-2
c, 54 * 125 * (2,5)-5 * 0,04
a: \(=\dfrac{2^6\cdot3^3}{3^{-4}\cdot2^6}=\dfrac{3^3}{3^{-4}}=3^7\)
c: \(=5^4\cdot5^3\cdot\left(\dfrac{5}{2}\right)^{-5}\cdot\dfrac{4}{100}\)
\(=5^7\cdot\left(\dfrac{2}{5}\right)^5\cdot\left(\dfrac{1}{5}\right)^2\)
\(=5^2\cdot\left(\dfrac{1}{5}\right)^2\cdot5^5\cdot\left(\dfrac{2}{5}\right)^5=2^5\)
2) . Viết thành dạng lũy thừa vơi số mũ lớn hơn 1 các số sau đây 1).8. 2).25 3).4 4).49 5).81 6).36 7).100 8).121 9).144 10).169 11).27 12).125 13).1000 14).32 15).243 16).343 17).216 18).64 19).225 20).128
1: 8=2^3
2: 25=5^2
3: 4=2^2
4: 49=7^2
5: 81=9^2
6: 36=6^2
7: 100=10^2
8: 121=11^2
9: 144=12^2
10: 169=13^2
11: 27=3^3
12: 125=5^3
13: 1000=10^3
14: 32=2^5
15: 243=3^5
16: 343=7^3
17: 216=6^3
18: 64=4^3
19: 225=15^2
20: 128=2^7
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng hằng đẳng thức:
1. (x+1)^3-125
2. (x+4)^3-64
3. x^3-(y-1)^3
4. (a+b)^3-c^3
5. 125-(x+2)^3
6. 27(x+3)^3-8
7. (x+1)^3+(x-2)^3
1. \(\left(x+1\right)^3-125\)
\(=\left(x+1\right)^3-5^3\)
\(=\left(x+1-5\right).\left[\left(x+1\right)^2+\left(x+1\right).5+5^2\right]\)
2. \(\left(x+4\right)^3-64\)
\(=\left(x+4\right)^3-4^3\)
\(=\left(x+4-4\right).\left[\left(x+4\right)^2+\left(x+4\right).4+4^2\right]\)
3. \(x^3-\left(y-1\right)^3\)
\(=(x^3-y+1).\left[\left(x^2\right)+x.\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\right]\)
\(\)4. \(\left(a+b\right)^3-c^3\)
\(=\left[\left(a+b\right)-c\right].\left[\left(a+b\right)^2+\left(a+b\right).c+c^2\right]\)
5. \(125-\left(x+2\right)^3\)
\(=5^3-\left(x+2\right)^3\)
\(=\left(5-x-2\right).\left[5^2+5.\left(x+2\right)+\left(x+2\right)^2\right]\)
6. \(\left(x+1\right)^3+\left(x-2\right)^3\)
\(=\left[\left(x+1\right)+\left(x-2\right)\right].\left[\left(x+1\right)^2-\left(x+1\right).\left(x-2\right)+\left(x-2\right)^2\right]\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
6, 3/2 x 9/4 x 81/16
7, (1/2)^7 x 8 x 32 x 2^8
8, (-1/7)^4 x 125 x 5
9, 4 x 32 : (2^3 x 1/16)
10, (1/7)^2 x 1/7 x 49
6:=(3/2)*(3/2)^2*(3/2)^4=(3/2)^7
7: =(1/2)^7*2^3*2^5*2^8=2^9
8: =(-1/7)^4*5^4=(-5/7)^4
9: =2^2*2^5:(2^3/2^4)
=2^7/2=2^6
10: =(1/7)^3*7^2=1/7
Viết các số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên:
1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121.
Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên:
27; 64; 125; 216; 343
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a,3 mũ 3.3 mũ 4
b, 5 mũ 2.5 mũ 9
c, 7 mũ 6.7 mũ 3
Viết các số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên:
1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121.
1^2; 2^2; 3^2; 4^2; 5^2; 6^2; 7^2; 8^2; 9^2; 10^2; 11^2
Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên:
27; 64; 125; 216; 343
3^3; 4^3; 5^3; 6^3; 7^3
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a,3 mũ 3.3 mũ 4 = 3 ^7
b, 5 mũ 2.5 mũ 9= 5^11
c, 7 mũ 6.7 mũ 3 = 7^9
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của 1 số nguyên:
a) (-8).(-27).(-125)
b) 64.(-2)3.(-7).(-49)
c) (-216).(-3)3.(-512)
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
6; 3/2 x 9/4 x 81/16
7; (1/2)^7 x 8 x 32 x 2^8
8; (-1/7)^4 x 125 x 5
9; 4 x 32 : (2^3 x 1/16)
10; (1/7)^2 x 1/7 x 49
\(\dfrac{3}{2}\times\dfrac{9}{4}\times\dfrac{81}{16}=\dfrac{3}{2}\times\left(\dfrac{3}{2}\right)^2\times\left(\dfrac{3}{2}\right)^4=\left(\dfrac{3}{2}\right)^7\)
\(\left(\dfrac{1}{2}\right)^7\times8\times32\times2^8=\left(\dfrac{1}{2}\right)^7\times2^3\times2^5\times2^8=\left(\dfrac{1}{7}\right)^7\times2^{16}\)
\(\left(-\dfrac{1}{7}\right)^4\times125\times5=\left(-\dfrac{1}{7}\right)^4\times5^3\times5=\left(-\dfrac{1}{7}\right)^4\times5^4\)
\(4\times32:\left(2^3\times\dfrac{1}{16}\right)=2^2\times2^5:2^3:2^{-4}=2^0\)
\(\left(\dfrac{1}{7}\right)^2\times\dfrac{1}{7}\times49=\left(\dfrac{1}{7}\right)^3\times7^3=1^3\)
6, \(\dfrac{3}{2}\times\dfrac{9}{4}\times\dfrac{81}{16}=\dfrac{3}{2}\times\left(\dfrac{3}{2}\right)^2\times\left(\dfrac{3}{2}\right)^4\)
7,\(\left(\dfrac{1}{2}\right)^7\times8\times32\times2^8=\left(\dfrac{1}{2}\right)^7\times2^3\times2^5\times2^8\)
8,\(\left(-\dfrac{1}{7}\right) ^4\times125\times5=\left(\dfrac{1}{7}\right)^4\times5^3\times5\)
9,\(4\times32:\left(2^3\times\dfrac{1}{16}\right)=2^2\times2^5:\left[2^3\times\left(\dfrac{1}{2}\right)^4\right]\)
10, \(\left(\dfrac{1}{7}\right)^2\times\dfrac{1}{7}\times49=\left(\dfrac{1}{7}\right)^2\times\dfrac{1}{7}\times7^2\)
6) \(...=\dfrac{3}{2}.\left(\dfrac{3}{2}\right)^2.\left(\dfrac{3}{2}\right)^4=\left(\dfrac{3}{2}\right)^7\)
7) \(...=2^{-7}.2^3.2^5.2^8=2^9\)
8) \(...=\left(\dfrac{1}{7}\right)^4.5^3.5=\left(\dfrac{1}{7}\right)^4.5^4\)
9) \(...=2^2.2^5:\left(2^3.2^{-4}\right)=2^8\)
10) \(...=\left(\dfrac{1}{7}\right)^3.\left(\dfrac{1}{7}\right)^2=\left(\dfrac{1}{7}\right)^5\)
bài 1 viết các tich sau hoặc thương sau dưới dạng luỹ thừa của một số
a)2^5 x 8^4 b) 25^6 x 125^3 c)625^5:25^7
bài 2 viết mỗi tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa
a) 4^10 x 2^30 b) 9^25 x 27^4 x 81^3 c) 25^50 x 125^5 d) 64^3 x 4^8 x 16^4
e)3^8:3^6 ; 2^10:8^3 ; 12^7 :6^7 ; 31^5 ; 81^3
f) 5^8 : 25^2 ; 4^9:64^2 ; 2^25 : 32^4 ; 125^3 : 25^4
Các bạn ơi ai nhanh hãy trả lời giúp mình với mình vội quá chỉ trong chủ nhật này thôi ai trả lời đc thì giúp nhe! Help me
Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa:
9¹². 27⁴. 81³ và 4⁸ . 2¹⁰
Giúp mk vs
Viết biểu thức sau thành tích hai thừa số:
1. a+a*2+3*a+4*a
2. b*5+b*4+b*6
1, a+ax2+ax3+ax4
=a x 1+ax2+ax3+ax4
= a x (1+2+3+4) = a x 10
2, b x 5 + b x 4 + b x 6
= b x (5+4+6) = b x 15