a)Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
..... ló
nhức....
...... nhỏ
vội...
.....thấp
xinh.....
.....chếch
thích....
Điến các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
...... ló, ...... nhỏ, nhức......, ....... khác, ...... thấp, ....... chếch, ..... ách.
Đáp án
Lấp ló, nho nhỏ, nhức nhối, khang khác, thâm thấp, chênh chếch, anh ách.
Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
....................ló | nhức .................... | .................... nhỏ | vội .................... |
.................... thấp | xinh .................... | .................... chếch | thích ....................
|
Lấp ló Nhức nhối Nho nhỏ
Thâm thấp Xinh xinh Chênh chếch
p/s cái từ mk gạch chân chưa chắc đã đúng nha pn
-lấp ló
-thâm thấp
-nhức nhối
-xinh xắn
-chênh chếc
-nho nhỏ
-thích hợp
-vội vã
-lấp ló
-thâm thấp
-xinh xắn
-chênh chếch
-nho nhỏ
-thích thú
-vội vã
Điền các từ vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy.
Lấp ló, nho nhỏ, nhức nhối, khang khác, thâm thấp, chênh chếch, anh ách.
a/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
........ thấp ; ........ chếch
b/Hãy đặt câu với những từ sau : nhẹ nhõm, tan tác
c/Sắp xếp lại bảng các từ láy, từ ghép dưới đây cho đúng :
Từ láy | Từ ghép |
mặt mũi | tóc tai |
lon ton | gờn gợn |
lách cách | nảy nở |
nấu nướng | ngọ nghành |
tươi tốt | mệt mỏi |
học hỏi | khuôn khổ |
a) Thâm thấp; chênh chếch
b)
- Làm xong công việc nỏ thở phào “nhẹ nhõm” như trút được gánh nặng.
- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.
a,/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
thâm thấp, chênh chếch
a/ Thâm thấp, Chênh chếch.
b/ Thằng bé làm xong việc thở phào nhẹ nhõm.
Giạc bỏ chạy tan tác.
c/ Từ láy: Lon ton, Lách cách, gời gợn.
Từ ghép: Mặt mũi, nấu nướng, tươi tốt, học hỏi, tóc tai, nảy nở, ngọn nghành, mệt mỏi, khuôn khổ
điền tiếng láy vào sau tiếng gốc để tạo thành từ láy
Thích.....
nhaanh nhất dc tích nhiều nhất
Bài 2: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống để có:
a) Các từ ghép:
nhanh .......... ; xinh ............ ; .nhỏ...........
b) Các từ láy:
nhanh .......... ; xinh ............ ; nhỏ ............
a) Các từ ghép:
- nhanh chóng
- xinh đẹp
- nhỏ bé
b) Các từ láy:
- nhanh nhẹn
- xinh xắn
- nhỏ nhoi
TÌM TỪ LÁY ĐỨNG TRƯỚC HOẶC SAU CÁC TIẾNG GỐC ĐỂ TẠO TỪ LÁY :
.....ló, .....nhỏ, nhức ....., .....khác, .....thấp, .....chếch, .....ách.
1 TIẾNG TRƯỚC NỮA CÁC BẠN LÀM NHANH CHO MÌNH NHA❤❤❤
- lấp ló
- nho nhỏ
- khang khác
- thâm thấp
- chênh chếch
- anh ách
điền các tiếng láy sau vào trước hoặc sau tiềng gốc để tạo từ láy: lấp... nhỏ... nhức...
Điền các tiếng láy sau vào trước hoặc sau tiềng gốc để tạo từ láy: lấp...lánh....
nhỏ...nhắn...
nhức ...nhối...
lấp ló ; nho nhỏ ; nhưng nhức
Chúc bn học tốt !
lấp ló , nhỏ nhắn , nhức nhối
điền các từ láy trc hoặc sau các tiếng gốc để tạo TL :
nhức.......................
....................thấp
thank u are
I hope someone will to help me this quetion