Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
....................ló | nhức .................... | .................... nhỏ | vội .................... |
.................... thấp | xinh .................... | .................... chếch | thích ....................
|
điền các tiếng láy sau vào trước hoặc sau tiềng gốc để tạo từ láy: lấp... nhỏ... nhức...
1.điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
đỏ.........
2.Tìm các từ láy có ý nghĩa giảm nhẹ so với tiếng gốc cho trước :
Khỏe , bé , yếu , thấp , thơm
điền các từ láy trc hoặc sau các tiếng gốc để tạo TL :
nhức.......................
....................thấp
thank u are
I hope someone will to help me this quetion
Điền thêm các tiếng (đứng trước hoặc sau) để tạo thành từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập
1. áo
2. vở
3. nước
4. dưa
5. đen
điền thêm các từ để tạo thành từ láy:
...lùng;đẹp...
Điền thêm các tiếng vào dấu (...) sau đây để tạo thành từ ghép chính phụ và đẳng lập :
+Từ ghép chính phụ:
làm....
ăn.....
trắng.....
vui.....
mưa....
nhà.....
+Từ ghép đẳng lập :
núi....
ham....
xinh...
học.....
cây...
Tìm 5 từ láy có sắc thá giảm nhẹ so vs tiếng gốc. Đặt câu vs mỗi từ đó.
Ghi lại những từ láy thường đc sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Tìm sắc thái ý nghĩa của những từ láy đó so với tiếng gốc của chúng