bài 7
A=\(\dfrac{1}{3}\)x^2y^3.(-6x^3y^2)^2
a)thu gọn và tìm hệ số
b) tính Akhi x=1 và y=-1
bài 1 khai triển (x-2)^2
bài 2
2x^2(4x-5x^3)+10x^5 -5x^3
(x-2)(x^2-2x+4)+(x-4)(x+2)
bài 3
x^2-2x=0
(3x-1)^2-16=0
bài 4 phân tích
3x^2-30x+75
xy -x^2-x^2-x
x^2-7x-8
4x^3 +8x^2y+4xy^2-16x
xy+xz -2y-2z
x^2+6x+9-y^3
bài 5 chia
(6x^3-19x^2+23x-12):(2x-3)
bài 6 Gtnn
B=x^2-4x+5
bài 7
A=\(\frac{1}{3}\)x^2y^3.(-6x^3y^2)^2
a)thu gọn và tìm hệ số
b) tính Akhi x=1 và y=-1
bài 8
f(x)=x^3-x^2+5
g(x) =-2x^3 +x^2 +2x +1
a)f(x) +g(x)
f(x)-g(x)
b) tìm h(x)= 2f(x)-g(x)
Câu 1 :
\(\left(x-2\right)^2=x^2-4x+4\)
Câu 2:
\(2x^2\left(4x-5x^3\right)+10x^5-5x^3\)
\(=8x^3-10x^5+10x^5-5x^3\)
\(=3x^3\)
\(\left(x-2\right)\left(x^2-2x+4\right)+\left(x-4\right)\left(x-2\right)\)
\(=x^3-4x^2+8x-8+x^2-6x+8\)
\(=x^3-3x^2+2x\)
Còn lại tự làm nha dài lắm
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) (x-4) (x+4) - (5-x) (x+1)
b) (3x^2 - 2xy + 4) + ( 5xy - 6x^2 - 7)
Bài 2: Rút gọn biểu thức
a) 3x^2 (2x + y) - 2y(4x^2 - y)
b) (x+3y) (x-2y) - (x^4 - 6x^2y^3): x^2y
Bài 1:
a, (\(x\) - 4).(\(x\) + 4) - (5 - \(x\)).(\(x\) + 1)
= \(x^2\) - 16 - 5\(x\) - 5 + \(x^2\) + \(x\)
= (\(x^2\) + \(x^2\)) - (5\(x\) - \(x\)) - (16 + 5)
= 2\(x^2\) - 4\(x\) - 21
b, (3\(x^2\) - 2\(xy\) + 4) + (5\(xy\) - 6\(x^2\) - 7)
= 3\(x^2\) - 2\(xy\) + 4 + 5\(xy\) - 6\(x^2\) - 7
= (3\(x^2\) - 6\(x^2\)) + (5\(xy\) - 2\(xy\)) - (7 - 4)
= - 3\(x^2\) + 3\(xy\) - 3
Bài 2:
a, 3\(x^2\).(2\(x\) + y) - 2y(4\(x^2\) - y)
= 6\(x^3\) + 3\(x^2\).y - 8y\(x^2\) + 2y2
= 6\(x^3\) - (8\(x^2\)y - 3\(x^2\)y) + 2y2
= 6\(x^3\) - 5\(x^2\)y + 2y2
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9
BT12: Cho đơn thức: \(A=\dfrac{8}{3}x^2y^2.\left(-\dfrac{1}{4}x^2y\right)\)
a, Thu gọn đơn thức A rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức
b, Tính giá trị của A tại x=-1, y=1
a: A=-2/3x^4y^3
Hệ số: -2/3
Bậc: 7
b: Khi x=-1 và y=1 thì A=-2/3
Cho đa thức: A = \(-2xy^2+\dfrac{1}{3}x^3y-x-\dfrac{1}{3}x^3y+xy^2+x-4x^2y\). Thu gọn A và tìm bậc của A
\(A=-2xy^2+xy^2+\dfrac{1}{3}x^3y-\dfrac{1}{3}x^3y-x+x-4x^2y=-xy^2-4x^2y\)
bậc là 3
BT14: Cho đơn thức: \(C=\dfrac{1}{3}.\left(-6x^2y^2\right)^2\left(\dfrac{1}{2}x^3y\right)\)
a, Thu gọn đơn thức C
b, Tính giá trị của C tại x=1, y=-1
a: C=1/3*36x^4y^4*1/2x^3y=6x^7y^5
b: Khi x=1 và y=-1 thì C=-6
1. Tinh:
a) 4x^2 - x^2 + 8x^2
b) 1/2.x^2.y^2 - 3/4.x^2.y^2 + x^2y^2
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) (-2/3.y^3) + 3y^2 - 1/2.y^3 - y^2
b) 5x^3 - 3x^2 + x- x^3 - 4x^2 - x
3. Cho đơn thức A = 5xy^2.(1/2)x^2y^2x
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1
1 ) a) \(4x^2-x^2+8x^2\)
\(=\left(4+8\right).x^2+x^2-x^2\)
\(=12.x^3\)
b) \(\frac{1}{2}.x^2.y^2-\frac{3}{4}.x^2.y^2+x^2.y^2\)
\(\left(\frac{1}{2}-\frac{3}{4}\right).x^2.x^2.x^2.+y^2+y^2+y^2\)
\(=-\frac{1}{4}.x^6+y^6\)
c) \(3y-7y+4y-6y\)
\(=\left(3-7+4-6\right).y.y.y.y\)
\(=-6.y^4\)
2)
\(\left(-\frac{2}{3}.y^3\right)+3y^2-\frac{1}{2}.y^3-y^2\)
\(\left(-\frac{2}{3}+3-\frac{1}{2}\right).y^3.y^3-y\)
\(=\frac{25}{6}.y^5\)
b) \(5x^3-3x^2+x-x^3-4x^2-x\)
\(=\left(5-3-4\right).\left(x^3.x^2+x-x^3-x^2-x\right)\)
\(=-2.0=0\)
hông chắc
3)a) \(5xy^2.\frac{1}{2}x^2y^2x\)
\(\left(5.\frac{1}{2}\right).x^2.x^2.x.y^2.y^2\)
\(=\frac{5}{2}.x^5.y^4\)
b) Tổng các bậc của đơn thức là
5+4 = 9
Hệ số của đơn thức là \(\frac{5}{2}\)
Phần biến là x;y
Thay x=1;y=-1 vào đơn thức
\(\frac{5}{2}.1^5.\left(-1\right)^4\)
\(\frac{5}{2}.1.\left(-1\right)\)
\(\frac{5}{2}.\left(-1\right)=-\frac{5}{2}\)
Vậy ....
chắc không đúng đâu uwu
Bài 1:Thu gọn đơn thức sau và cho biết phần hệ số,phần biến của mỗi đơn thức a)1/5xy^2 (-5xy) b)x^3 (-1/3y)1/5y^2 y c)2/a x^2 y^3 z (-x^3 yz) d)-ax (xy^3)1/4 (-by)^3 Bài 2:Tính các đơn thức sai rồi tìm bậc của đơn thức thu đc a)(-77x^2 yz) và 3/7 xy^2 z^3 b) -1/5 x^3 y^2 và -3x^3 y^4 c)(1/4xy^2) ; (1/2x^2 y^2) và -4/5yz^2 Help me đc k
Bài 1
a, 1/5xy^2(-5xy )= -x^2y^3
-hệ số :-1 biến :x^2y^3
b, x^3(-1/3y)1/5x^2y=-1/15x^5y^2
-Hệ số :-1/15, biến :x^5y^2
Bài 1:
c) Ta có: \(\dfrac{2}{a}\cdot x^2\cdot y^3\cdot z\cdot\left(-x^3yz\right)\)
\(=-\dfrac{2}{a}\cdot x^5y^4z^2\)
Hệ số là \(-\dfrac{2}{a}\)
Phần biến là: \(x^5;y^4;z^2\)
1. Tinh:
a) \(4x^2-x^2+8x^2\)
b) \(\dfrac{1}{2}x^2y^2-\dfrac{3}{4}x^2y^2+x^2y^2\)
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) \(\left(-\dfrac{2}{3}y^3\right)+3y^2-\dfrac{1}{2}y^3-y^2\)
b) \(5x^3-3x^2+x-x^3-4x^2-x\)
3. Cho đơn thức A = \(5xy^2.\left(\dfrac{1}{2}\right)x^2y^2x\)
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1
1) a)
=\(\left(4-1+8\right)x^2=11x^2\)
b) =\(\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{3}{4}+1\right)x^2y^2=\dfrac{3}{4}x^2y^2\)
c) =(3-7+4-6)y=5y 2) a) ...=\(\left[\left(\dfrac{-2}{3}y^3\right)-\dfrac{1}{2}y^3\right]+3y^2-y^2\\ =\left[\left(\dfrac{-2}{3}-\dfrac{1}{2}\right)y^3\right]+\left(3-1\right)y^2=\dfrac{-7}{6}y^3+2y^2\) b) ...=\(\left(5x^3-x^3\right)-\left(3x^2+4x^2\right)+\left(x-x\right)=4x^3-7x^2\) 3) a)A=\(\left(5.\dfrac{1}{2}\right).\left(x.x^2.x\right)\left(y^2.y^2\right)=\dfrac{5}{2}x^4y^4\) b)Vậy Đơn thức A có bậc 8; hệ số là \(\dfrac{5}{2}\); phần biến là \(x^4y^4\) c)Khi x=1;y=-1 thì A=\(\dfrac{5}{2}.1^4.\left(-1\right)^4=\dfrac{5}{2}\)