a: \(A=\dfrac{1}{3}x^2y^3\cdot36x^6y^4=12x^8y^7\)
b: Thay x=1 và y=-1 vào A, ta được:
\(A=12\cdot1^8\cdot\left(-1\right)^7=-12\)
a: \(A=\dfrac{1}{3}x^2y^3\cdot36x^6y^4=12x^8y^7\)
b: Thay x=1 và y=-1 vào A, ta được:
\(A=12\cdot1^8\cdot\left(-1\right)^7=-12\)
bài 1 khai triển (x-2)^2
bài 2
2x^2(4x-5x^3)+10x^5 -5x^3
(x-2)(x^2-2x+4)+(x-4)(x+2)
bài 3
x^2-2x=0
(3x-1)^-16=0
bài 4 phân tích
3x^2-30x+75
xy -x^2-x^2-x
x^2-7x-8
4x^3 +8x^2y+4xy^2-16x
xy+xz -2y-2z
x^2+6x+9-y^3
bài 5 chia
(6x^3-19x^2+23x-12):(2x-3)
bài 6 Gtnn
B=x^2-4x+5
bài 7
A=\(\dfrac{1}{3}\)x^2y^3.(-6x^3y^2)^2
a)thu gọn và tìm hệ số
b) tính Akhi x=1 và y=-1
bài 8
f(x)=x^3-x^2+5
g(x) =-2x^3 +x^2 +2x +1
a)f(x) +g(x)
f(x)-g(x)
b) tìm h(x)= 2f(x)-g(x)
Thu gọn
a. 5y(2y-1) - (3y+2)(3-3y)
b. (6x+1)2 - 2(6x+1)(6x-1) + (6x-1)2
c. (2x+3) - 2(2x+3)(x-2) + (x-2)2
Bài 1: Tính:
a) x2(x-2x3); b) (x2+1)(5-x); c) (x-2)(x2+3x-4); d) (x-2)(x-x2+4); e) (x2-1)(x2+2x); f) (2x-1)(3x+2)(3-x)
Bài 2: Tính:
a) (x-2y)2; b) (2x2+3)3; c) (x-2)(x2+2x+4); d) (2x-1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1+6x)(6x-1); b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1); c) x(2x2-3)-x2(5x+1)+x2; d) 3x(x-2)-5x(1-x)-8(x2-3)
Bài 4: Tính nhanh:
a) 1012; b) 97.103; c) 772+232+77.46; d) 1052-52; e) A= (x-y)(x2+xy+y2)+2y3 tại x= \(\dfrac{2}{3}\) và y= \(\dfrac{1}{3}\)
Bài 1:Thực hiện phép tính a) x(3x^2 + 2x) b) (x + 3)^2 c) (x - 2)^3 Bài 2: Phân tính đa thức thành nhân tử a) 6x^3y - 9x^2y^2 b) 4x^2 - 25 c) x^2y - xy + 7x - 7y Bài 3: a) Tính nhanh giá trị biểu thức: M = 4x^2 - 20x + 25 tại x = 105/2 b) Tìm x, biết: x^3 - 1/9x = 0
Rút gọn biểu thức:
B=(\(\dfrac{1}{x^2-xy}-\dfrac{3y^2}{x^4-xy^3}-\dfrac{y}{x^3+x^2y+xy^2}\) ) .(\(y+\dfrac{x^2}{x+y}\) )
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1+6x)(6x-1); b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1); c) x(2x2-3)-x2(5x+1)+x2; d) 3x(x-2)-5x(1-x)-8(x2-3)
Bài 4: Tính nhanh:
a) 1012; b) 97.103; c) 772+232+77.46; d) 1052-52; e) A= (x-y)(x2+xy+y2)+2y3 tại x= \(\dfrac{2}{3}\) và y= \(\dfrac{1}{3}\)
Bài 1: Làm tính nhân:
a. 3x2(5x2- 4x +3) b. – 5xy(3x2y – 5xy +y2)
c. (5x2- 4x)(x -3) d. (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1) b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2- 1) d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. – 24x^2y^2 + 12xy^3
b. x2 – 6 x +xy - 6y
c. 2x2 + 2xy - x - y
d. ax – 2x - a2 +2a
e. x3- 3x2 + 3x -1
f. 3x2 - 3y2 - 12x – 12y
g. x2 - 2xy – x2 + 4y2
h. x2 + 2x + 1 - 16
i. x2 - 4x + 4 - 25y2
k. x2 - 6xy + 9y2 -25z2
l. 81 – x2 + 4xy – 4y2
m.x2 +6x –y2 +9
n.x2 – 2x - 4y2 + 1
o. x2 – 2x -3
p. x2 + 4x -12 q. x2 + x – 6
s. x2 -5x -6
t. x2 - 8 x – 9
u, x2 + 3x – 18
v, x2 - 8x +15
x, x2 + 6x +8
z, x2 -7 x + 6
w, 3x2 - 7x + 2
y, x4 + 64
Bài 4: Tìm x biết:
a. x2-25 –( x+5 ) = 0
b. 3x(x-2) – x+ 2 = 0
c. x( x – 4) - 2x + 8 = 0
d. 3x (x + 5) – 3x – 15=0
e. ( 3x – 1)2 – ( x +5)2=0
f. ( 2x -1)2 – ( x -3)2=0
g.(2x -1)2- (4x2 – 1) = 0
g. x2(x2 + 4) – x2 – 4 = 0
i.x4 - x3 +x2 - x =0
k. 4x2 – 25 –( 2x -5)(2x +7)=0
l.x3 – 8 – (x -2)(x -12) = 0
m.2(x +3) –x2– 3x=0
Bài 5: Làm phép chia:
a. (x4+ 2x3+ 10x – 25) : (x2 + 5) b. (x3- 3x2+ 5x – 6): ( x – 2)
Bài 6: Tìm số a để đa thức 3x3 + 2x2 – 7x + a chia hết cho đa thức 3x – 1
1) Thực hiện phép tính
a) ( y-1)(y^2+y+1)+(1/3x^2y - y)(2x+y^2)
b) 2x(3x^2 - 5x + 7)
c) (x^2 +3x-1)(2x-1)
2) Tìm số dư trong phép chia đa thức
(4y^4 - 3y^2 - 2y+5) : (y^2 - 1)
3) Tìm x biết
a) x^2 - 9 = 0
b) (x^2+1)(x-3)(x+2)=0
4) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^2 - y^2 +2y-1
b) 5x^2 - 10xy - 20z^2 + 5y^2
c) 3x^2 - 8x +2
5) Tìm x thỏa mãn
x^3 = x