Ôn tập phép nhân và phép chia đa thức

Câu 1 (Sgk tập 1 - trang 32)

Hướng dẫn giải

Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Muốn nhân một đa thức với một đa thức

Qui tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.



(Trả lời bởi Lê Thiên Anh)
Thảo luận (2)

Câu 2 (Sgk tập 1 - trang 32)

Hướng dẫn giải

Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:

1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2

3. A2 – B2 = (A + B)(A – B)

4. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

5. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3

6. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)

7. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)



(Trả lời bởi Lê Thiên Anh)
Thảo luận (2)

Câu 3 (Sgk tập 1 - trang 32)

Hướng dẫn giải

Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A và B là hai đơn thức, B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B . Q

(Trả lời bởi Lê Thiên Anh)
Thảo luận (3)

Câu 4 (Sgk tập 1 - trang 32)

Hướng dẫn giải

Khi A : B = C hay A = C*B với C có thể là một số, đơn thức, đa thức

(Trả lời bởi Lê Thiên Anh)
Thảo luận (3)

Câu 5 (Sgk tập 1 - trang 32)

Hướng dẫn giải

Khi A : B = C hay A = C*B với C có thể là một số, đơn thức, đa thức

(Trả lời bởi Lê Thiên Anh)
Thảo luận (3)

Bài 75 (Sgk tập 1 - trang 33)

Hướng dẫn giải

a) 5x2.(3x2 – 7x + 2) = 15x4 – 35x3 + 10x2

b) \(\dfrac{2}{3}\)xy( 2x2y – 3xy + y2) = \(\dfrac{4}{3}\)x3y2 – 2x2y2 + \(\dfrac{2}{3}\) xy3

(Trả lời bởi Lê Thiên Anh)
Thảo luận (1)

Bài 76 (Sgk tập 1 - trang 33)

Hướng dẫn giải

a) \((2x^2−3x)(5x^2−2x+1)\)

\(=2x^2.5x^2−2x^2.2x+2x^2−3x.5x^2+3x.2x−3x\)

\(=10x^4−4x^3+2x^2−15x^3+6x^2−3x\)

\(=10x^4−19x^3+8x^2−3x\)

b) \((x−2y)(3xy+5y^2+x)\)

\(=x.3xy+x.5y^2+x.x−2y.3xy−2y.5y^2−2y.x\)

\(=3x^2y+5xy^2+x^2−6xy^2−10y^3−2xy\)

\(=3x^2y−xy^2−2xy+x^2−10y^3\)

(Trả lời bởi qwerty)
Thảo luận (1)

Bài 77 (Sgk tập 1 - trang 33)

Bài 78 (Sgk tập 1 - trang 33)

Hướng dẫn giải

a) (x+2)(x−2)−(x−3)(x+1)

=x2−22−(x2+x−3x−3)

=x2−4−x2−x+3x+3

=2x−12x−1

b) (2x+1)2+(3x−1)2+2(2x+1)(3x−1)(

=(2x+1)2+2.(2x+1)(3x−1)+(3x−1)2

=[(2x+1)+(3x−1)]2

= (2x+1+3x−1)2

=(5x)2=25x2



(Trả lời bởi Lê Thiên Anh)
Thảo luận (1)

Bài 79 (Sgk tập 1 - trang 33)

Hướng dẫn giải

a) x2 – 4 + (x – 2)2

= (x2 – 22) + (x – 2)2 = (x – 2)(x + 2) + (x – 2)2

= (x – 2) [(x + 2) + (x – 2)]

= (x – 2)(x + 2 + x – 2)

= 2x(x – 2)

b) x3 – 2x2 + x – xy2

= x(x2 – 2x + 1 – y2) = x[(x2 – 2x + 1) – y2]

= x[(x – 1)2 – y2]

= x[(x – 1) + y] [(x – 1) – y]

= x(x – 1 + y)(x – 1 – y)

c) x3 – 4x2 – 12x + 27

= (x3 + 27) – 4x(x + 3)

= (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3)

= (x + 3)(x2 – 3x + 9 – 4x)

= (x + 3)(x2 – 7x + 9)

(Trả lời bởi Lê Thiên Anh)
Thảo luận (3)